Cho biểu thức: \(P = \left( {\dfrac{1}{{3 + \sqrt x }} + \dfrac{{\left( {\sqrt x {\rm{\;}} + 1} \right)\left(
Cho biểu thức: P=(13+√x+(√x+1)(√x+6)9−x):2√x+16−√4x.P=(13+√x+(√x+1)(√x+6)9−x):2√x+16−√4x.
a) Tìm điều kiện của xx để biểu thức PP có nghĩa và rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của xx sao cho √x√x và PP là những số nguyên.
Quảng cáo
a) Quy đồng và rút gọn.
b) Tách P=2√x+62√x+1=2√x+1+52√x+1=1+52√x+1.P=2√x+62√x+1=2√x+1+52√x+1=1+52√x+1.
a) Điều kiện: {x≥09−x≠06−√4x≠0⇔{x≥0x≠94x≠36⇔{x≥0x≠9.
P=(13+√x+(√x+1)(√x+6)9−x):2√x+16−√4x
=[13+√x+x+7√x+6(3−√x)(3+√x)]:2√x+16−2√x
=3−√x+x+7√x+6(3−√x)(3+√x)⋅2(3−√x)2√x+1
=x+6√x+93+√x⋅22√x+1
=(√x+3)23+√x⋅22√x+1
=2(√x+3)2√x+1=2√x+62√x+1
Vậy P=2√x+62√x+1 khi x≥0,x≠9.
b) Điều kiện: x≥0,x≠9.
Để √x là số nguyên thì x phải là số nguyên và là số chính phương.
Ta có: P=2√x+62√x+1=2√x+1+52√x+1=1+52√x+1.
Để P∈Z thì 52√x+1∈Z ⇒5⋮(2√x+1) hay 2√x+1∈U(5)
Mà U(5)={±1;±5}
Với mọi x≥0,x≠9 ta có: 2√x+1≥1
⇒2√x+1∈{1;5}
Khi đó x=0; x=4
Ta thấy x∈{0;4} thỏa mãn điều kiện x≥0,x≠9,x là số nguyên và là số chính phương.
Vậy x∈{0;4} thỏa mãn bài toán.
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn

-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com