Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Một nhóm học sinh lớp 12A một trường THPT thực hiện thí nghiệm thực hành đo

Câu hỏi số 744715:
Vận dụng

Một nhóm học sinh lớp 12A một trường THPT thực hiện thí nghiệm thực hành đo nhiệt dung riêng của nước.

+ Họ đã lựa chọn bộ dụng cụ thì nghiệm gồm: biến thể nguồn (1), bộ đo công suất nguồn điện (oát kế có độ chính xác là 0,1 W) có tích hợp chức năng đo thời gian (2), nhiệt kế điện tử (3) có độ chính xác là 0,10C, nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp kèm dây điện trở (4), cân điện tử (5) có độ chính xác 0,01 g như hình vẽ.

+ Họ đã lựa chọn phương án thí nghiệm: đo nhiệt lượng Q cung cấp cho khối lượng nước m để làm tăng nhiệt độ của nó lên Δt và tính nhiệt dung riêng theo công thức: \(c = \dfrac{Q}{{m\Delta t}}\). Thí nghiệm được tiến hành với khối lượng nước là 145,62 g và nhiệt độ ban đầu của nước là 9,60C. Nhóm học sinh này đã xác định được tổng nhiệt dung (nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 vật để nhiệt độ của nó tăng thêm một độ) của bộ dụng cụ kèm theo (gồm bình nhiệt lượng kế, dây điện trở và thanh dẫn, nhiệt kế và que khuấy) là C0 = 44,3 J/K. Bảng số liệu đo được như ở hình bên.

Đúng Sai
a) Công suất toả nhiệt trung bình của dây điện trở là 10,9 W.
b) Sai số tỷ đối của phép đo độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai lần đo liên tiếp do dụng cụ đo (nhiệt kế điện tử) gây ra là 2,67%.
c)

Gọi độ tăng nhiệt độ ở hai lần đo liên tiếp là Δt (độ) và khoảng thời gian ở hai lần đo liên tiếp là Δτ(s). Giá trị trung bình của tỷ số giữa Δt và Δτ trong thí nghiệm là 0,017 (độ/s).

d)

Từ kết quả thí nghiệm, giá trị trung bình của nhiệt dung riêng của nước đo được là 

\(\overline C  = 4100\left( {J/kg.K} \right)\)

Đáp án đúng là: Đ; S; Đ; S

Quảng cáo

Câu hỏi:744715
Phương pháp giải

- Công suất trung bình: \(\overline P  = \dfrac{{{P_1} + {P_2} + {P_3} + {P_4} + {P_5}}}{5}\)

- Áp dụng lý thuyết về cách tính sai số của phép đo đại lượng vật lý.

Giải chi tiết

a) Giá trị công suất tỏa nhiệt trung bình của dây điện trở:

 \(\begin{array}{l}\overline P  = \dfrac{{{P_1} + {P_2} + {P_3} + {P_4} + {P_5}}}{5}\\\overline P  = \dfrac{{11 + 10,9 + 11 + 10,8 + 11}}{5}\\\overline P  = 10,94 \approx 10,9\left( {\rm{W}} \right)\end{array}\)

\( \to \) a đúng.

b) Bảng giá trị chênh lệch nhiệt độ giữa hai lần đo liên tiếp do dụng cụ đo \(\Delta t\) và tỉ số giữa giá trị \(\dfrac{{\Delta t}}{{\Delta \tau }}\)

\( \Rightarrow \dfrac{{\Delta \left( {\Delta t} \right)}}{{\overline {\Delta t} }} = \dfrac{{0,1 + 0,1}}{6} \approx 0,0333 = 3,33\% \)

\( \to \) b sai.

c) Giá trị trung bình của tỷ số giữa Δt và Δτ trong thí nghiệm là

\(\overline {\dfrac{{\Delta t}}{{\Delta \tau }}}  = \dfrac{{\dfrac{6}{{321}} + \dfrac{6}{{353}} + \dfrac{6}{{354}} + \dfrac{6}{{388}}}}{4} \approx 0,17\)(độ/s)

\( \to \) c đúng.

d) Ta có:

\(\begin{array}{l}P\Delta \tau  = \left( {m\overline C  + {{\overline C }_0}} \right).\Delta t\\ \Rightarrow 10,94.\left( {1739 - 323} \right) = \left( {145,{{62.10}^{ - 3}}.\overline C  + 44,3} \right)\left( {33,6 - 9,6} \right)\\ \Rightarrow \overline C  \approx 4128\left( {J/kg.K} \right)\end{array}\)

\( \to \) d sai.

Đáp án cần chọn là: Đ; S; Đ; S

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com