Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cuộn dây kim loại có điện trở suất \(\rho  = {2.10^{ - 8}}\Omega m\) gồm 1000

Câu hỏi số 755853:
Vận dụng

Cuộn dây kim loại có điện trở suất \(\rho  = {2.10^{ - 8}}\Omega m\) gồm 1000 vòng được cuốn sát nhau (không chồng lên nhau) tạo thành ống dây hình trụ, đường kính cuộn dây \(d = 10cm\), tiết diện dây \(0,2{\rm{ }}m{m^2}\) có trục song song với \(\overrightarrow B \) của từ trường đều. Tốc độ biến thiên thiên từ trường là \(\dfrac{{\Delta B}}{{\Delta t}} = 0,2\left( {\dfrac{T}{s}} \right)\)

Lấy \(\pi  = 3,14;e = 1,{6.10^{ - 19}}C\). Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:

Đúng Sai
a)

Điện trở của cuộn dây có giá trị bằng 10,0\(\Omega \).

b) Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung có giá trị bằng 1,57 V.
c)

Nối hai đầu cuộn dây với nhau thì công suất tỏa nhiệt trong cuộn dây 87,5 mW.

d)

Nếu nối hai đầu cuộn dây vào tụ điện có điện dung \(C = 4\mu F\) thì trong khoảng thời gian từ thông biến thiên đã có \(3,{925.10^{18}}\) electron dịch chuyển đến bản tụ.

Đáp án đúng là: S; Đ; S; Đ

Quảng cáo

Câu hỏi:755853
Phương pháp giải

+ Điện trở của dây dẫn: \(R = \rho \dfrac{l}{S}\)

+ Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung: \({e_c} = \left| {\dfrac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|\)

+ Công suất tỏa nhiệt trong cuộn dây: \(P = {I^2}R\)

+ Số electron dịch chuyển đến bản tụ bằng: \({n_e} = \dfrac{q}{{\left| e \right|}}\)

Giải chi tiết

\(\rho  = {2.10^{ - 8}}\Omega m;N = 1000\) vòng.

\(d = 10cm = 0,1m\)

\(S = 0,2{\rm{ }}\left( {m{m^2}} \right) = 0,{2.10^{ - 6}}\left( {{m^2}} \right)\)

\(\dfrac{{\Delta B}}{{\Delta t}} = 0,2\left( {\dfrac{T}{s}} \right)\)

a) Phát biểu a sai.

Chiều dài của dây kim loại: \(l = N.{C_{1\,vong}} = N.\left( {\pi .d} \right)\)

Điện trở của cuộn dây có giá trị bằng:

\(R = \dfrac{{\rho l}}{S} = \rho .\dfrac{{N.\left( {\pi d} \right)}}{S} = {2.10^{ - 8}}.\dfrac{{1000.\left( {\pi .0,1} \right)}}{{0,{{2.10}^{ - 6}}}} = 10\pi \left( \Omega  \right)\)  

b) Phát biểu b đúng.

Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung có giá trị:

\({e_c} = \left| {\dfrac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right| = N.{S_{cuon\,day}}.\cos \alpha .\left| {\dfrac{{\Delta B}}{{\Delta t}}} \right| = N.\pi {\left( {\dfrac{d}{2}} \right)^2}.\cos \alpha .\left| {\dfrac{{\Delta B}}{{\Delta t}}} \right|\)

\( \Rightarrow {e_c} = 1000.\pi .{\left( {\dfrac{{0,1}}{2}} \right)^2}.\cos {0^0}.0,2 = 1,57V\)

c) Phát biểu c sai.

Công suất tỏa nhiệt trong cuộn dây:

\(P = i_c^2.R = {\left( {\dfrac{{{e_c}}}{R}} \right)^2}.R = \dfrac{{e_c^2}}{R} = \dfrac{{1,{{57}^2}}}{{10\pi }} \approx 0,078\left( W \right) = 78mW\)

d) Phát biểu d đúng.

Điện tích của tụ là:

\({q_{tu}} = C.u = C.{e_c} = {4.10^{ - 6}}.1,57 = 6,{28.10^{ - 6}}\left( C \right)\)

Số electron dịch chuyển đến bản tụ bằng:

\({n_e} = \dfrac{{{q_{tu}}}}{{\left| e \right|}} = \dfrac{{6,{{28.10}^{ - 6}}}}{{1,{{6.10}^{ - 19}}}} = 3,{925.10^{13}}\left( {electron} \right)\)

Vậy: a – S; b – Đ; c – S; d – Đ.

Đáp án cần chọn là: S; Đ; S; Đ

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com