Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct word that best fits each of the

Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks.

Protecting the red-crown crane

The red-crowned crane, which is native to East Asia, is considered one of the most (23) ________ crane species in the world. (24) ________, the birds have faced many challenges in recent years. One of the biggest threats to their survival is habitat loss. As human populations continue to grow, the crane's habitats are being (25) ________.

Fortunately, conservation efforts are underway to protect this magnificent bird. Many organisations are working to (26) ________ wetlands and other habitats that are essential to protect the cranes for the species' survival. Additionally, programmes are in (27) ________ to protect the cranes from hunters and to stop the illegal trade in cranes and their body parts. As a top predator, the crane helps to control populations of small animals and insects. The crane also serves (28) ________ an indicator species, which means that changes in their populations can signal larger problems in the environment.

Therefore, it is important for us to (29) ________ action to protect endangered species like the red-crowned crane. This can include supporting conservation efforts through donations or volunteering, as well as making changes in our own lives to reduce our impact (30) ________ the environment.

Trả lời cho các câu 777095, 777096, 777097, 777098, 777099, 777100, 777101, 777102 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:777096
Phương pháp giải

Từ loại/từ vựng

Giải chi tiết

The red-crowned crane, which is native to East Asia, is considered one of the most (23) ________ crane species in the world.

(Loài sếu đầu đỏ, có nguồn gốc từ Đông Á, được coi là một trong những loài sếu ________ nhất thế giới.)

Ta có sau so sánh nhất là tính từ. Xem các đáp án sau:

A. dangerous (adj) nguy hiểm

B. endangered (adj) có nguy cơ tuyệt chủng

C. danger (n) sự nguy hiểm

D. endanger (v) gây nguy hiểm

Câu hoàn chỉnh: The red-crowned crane, which is native to East Asia, is considered one of the most endangered crane species in the world.

Tạm dịch: Loài sếu đầu đỏ, có nguồn gốc từ Đông Á, được coi là một trong những loài sếu có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:777097
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

(24) ________, the birds have faced many challenges in recent years.

(________, những loài chim này đã đối mặt với nhiều thử thách trong những năm gần đây.)

A. So: vì vậy

B. Moreover: hơn nữa

C. Although: mặc dù

D. However: tuy nhiên

Câu hoàn chỉnh: However, the birds have faced many challenges...

Tạm dịch: Tuy nhiên, loài chim này đã đối mặt với nhiều thử thách...

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:777098
Phương pháp giải
Từ vựng/từ loại
Giải chi tiết

As human populations continue to grow, the crane's habitats are being (25)________.

(Khi dân số loài người tiếp tục tăng, môi trường sống của loài sếu đang bị ________.)

Câu này đang dùng câu bị động với thì hiện tại tiếp diễn (to be + being + PII) => Sau being là động từ

A. destroyed (v) bị phá huỷ

B. destructive (adj) có tính phá hoại

C. destroy (v) phá huỷ

D. destruction (n) sự phá huỷ

Câu hoàn chỉnh: As human populations continue to grow, the crane's habitats are being destroyed.

Tạm dịch: Khi dân số loài người tiếp tục tăng, môi trường sống của loài sếu đang bị phá hủy.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:777099
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Many organisations are working to ________ wetlands and other habitats that are essential to protect the cranes for the species' survival.

(Nhiều tổ chức đang nỗ lực ________ các vùng đất ngập nước và môi trường sống thiết yếu để bảo vệ loài sếu.)

A. degrade (v) làm hư hại

B. reserve (v) dự trữ

C. preserve (v) bảo tồn

D. deserve (v) xứng đáng

Câu hoàn chỉnh: Many organisations are working to preserve wetlands and other habitats that are essential to protect the cranes for the species' survival.

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đang nỗ lực bảo tồn các vùng đất ngập nước và môi trường sống thiết yếu để bảo vệ loài sếu.

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:777100
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

Additionally, programmes are in ________ to protect the cranes from hunters and to stop the illegal trade in cranes and their body parts.

(Ngoài ra, các chương trình đang được ________ để bảo vệ loài sếu khỏi thợ săn và chấm dứt việc buôn bán trái phép.)

In place to v: được triển khai để làm gì

Câu hoàn chỉnh: Additionally, programmes are in place to protect the cranes from hunters and to stop the illegal trade in cranes and their body parts.

Tạm dịch: Ngoài ra, các chương trình đang được triển khai để bảo vệ loài sếu khỏi thợ săn và chấm dứt việc buôn bán trái phép.

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:777101
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

Serve as st: đóng vai trò như

Câu hoàn chỉnh: The crane also serves as an indicator species, which means that changes in their populations can signal larger problems in the environment.

Tạm dịch: Loài sếu cũng đóng vai trò như một loài chỉ thị, báo hiệu các vấn đề lớn hơn trong môi trường.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:777102
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

Therefore, it is important for us to ________ action to protect endangered species like the red-crowned crane.

(Do đó, điều quan trọng là chúng ta phải ________ để bảo vệ những loài có nguy cơ tuyệt chủng như sếu đầu đỏ.)

Take action: hành động

Câu hoàn chỉnh: Therefore, it is important for us to take action to protect endangered species like the red-crowned crane.

Tạm dịch: Do đó, điều quan trọng là chúng ta phải thực hiện hành động để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng như sếu đầu đỏ.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:777103
Phương pháp giải

Cụm giới từ

Giải chi tiết

...as well as making changes in our own lives to reduce our impact ________ the environment.

(...cũng như thay đổi trong cuộc sống của chúng ta để giảm tác động ________ môi trường.)

Impact on st: tác động lên cái gì

Câu hoàn chỉnh: ...to reduce our impact on the environment.

Tạm dịch: ...để giảm tác động của chúng ta lên môi trường.

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com