Choose the best answers to complete the sentences.
Choose the best answers to complete the sentences.
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 dưới đây:
We are carrying __________ a campaign to encourage people to buy local products.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: B
You shouldn’t be ashamed __________ your appearance.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: A
We should raise people’s awareness __________ these social issues.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: D
Parents don’t like their children hanging __________ with friends who always get in trouble.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: D
Not many people are brave enough to stand __________ bullies.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: D
__________ bullying includes using offensive language to embarrass or upset another person.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: D
Improving your self-__________ is one way to deal with body shaming.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: B
Examples of _______ can range from insults on instant messages to photos shared without consent.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: C
She wrote a great piece about the relationship between weight loss contests and the detrimental effects of body ______.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: B
There is tremendous peer ______ among teenagers to dress a certain way.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
peer pressure: áp lực đồng trang lứa
Tạm dịch: Có áp lực rất lớn từ bạn bè đồng trang lứa về việc ăn mặc theo một cách nhất định.
Đáp án cần chọn là: C
The problems of ______, homelessness and unemployment are all interconnected.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: D
The campaign has certainly succeeded in raising public _______ of the issues.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: A
Peer __________ can have positive or negative effects on teenagers.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: A
This week’s broadcast features a report on victims of domestic ______.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: B
It was brave of her to _______ those bullies.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: C
Recent campaigns have led to a dramatic increase in _______ of social issues.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: B
A range of social ______ and their bad effects were debated at the meeting.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: A
Carol showed up for the meeting ______ I asked her not to be there.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên từ
Đáp án cần chọn là: A
I turned on the fan ______ the room was hot.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Liên từ
Đáp án cần chọn là: D
The sky was grey and cloudy. ______, we went to the beach.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Liên từ
Đáp án cần chọn là: B
I ask Mary to run the office while I’m away _____ I know I can depend on her.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Liên từ
Đáp án cần chọn là: B
The post office was closed. _______, I couldn’t mail my package.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Therefore: Vì vậy (đứng đầu câu)
B. Because of + N/ V-ing: Bởi vì
C. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)
D. Since: Bởi vì
Tạm dịch: Bưu điện đóng cửa. Vì vậy, tôi không thể gửi kiện hàng của mình đi được.
Đáp án cần chọn là: A
Ms Moore, the school counselor, had years of experience dealing with student problems. _______, she is confronted by a problem that she cannot handle by herself.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Liên từ
Đáp án cần chọn là: B
Diana didn’t know how to swim; ________, she jumped into the swimming pool.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên từ
Đáp án cần chọn là: A
_______ Nancy is an honest person, I still wonder whether she’s telling the truth about the incident.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Liên từ
Đáp án cần chọn là: C
I put on my sunglasses ______ it was a dark, cloudy day.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Liên từ
Đáp án cần chọn là: B
_______ I had washed my hands, they still looked dirty.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Liên từ
Đáp án cần chọn là: C
The ancient Aztec of Mexico had no technology for making tools from metal. ______, they had sharp knives and spears made from a stone called obsidian.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Whereas: Trong khi
B. Although: mặc dù
C. However: tuy nhiên (đứng đầu câu)
D. Despite + V-ing/ N: Mặc dù
Tạm dịch: Người Aztec cổ đại ở Mexico không có công nghệ chế tạo công cụ từ kim loại. Tuy nhiên, họ có những con dao và giáo sắc nhọn được làm từ một loại đá gọi là đá obsidian.
Đáp án cần chọn là: C
Some people really enjoy swimming. ______, others are afraid of water.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên từ
Đáp án cần chọn là: A
Phong has poor eyesight. __________, he has to sit in the front row.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Đáp án cần chọn là: C
Quảng cáo
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












