Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Hòa tan 20 gam hỗn hợp Cu, Fe, Mg bằng H2SO4 loãng tạo khí A, dd B và chất rắn C. Thêm NaOH dư vào

Câu hỏi số 838946:
Vận dụng

Hòa tan 20 gam hỗn hợp Cu, Fe, Mg bằng H2SO4 loãng tạo khí A, dd B và chất rắn C. Thêm NaOH dư vào dd B, sục không khí đến khi hoàn toàn thu được kết tủa D, lọc lấy kết tủa D đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E nặng 24 gam. Lấy chất rắn C nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn F nặng 5 gam.

a) Xác định A, B, C, D, E, F.

b) Tìm % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

c) Đốt cháy hoàn toàn 20 gam hỗn hợp thì cần dung bao nhiêu lít không khí.

Quảng cáo

Câu hỏi:838946
Phương pháp giải

Sơ đồ phản ứng:

$20(g)\left\{ \begin{array}{l} {Cu} \\ {Fe} \\ {Mg} \end{array} \right.\overset{+ H_{2}SO_{4}}{\rightarrow}\left\{ \begin{array}{l} {Khi\, A} \\ \left. Dd\, B\overset{+ NaOHdu}{\rightarrow}\downarrow D\overset{t^{o}}{\rightarrow}24(g)E \right. \\ {Cran\, C\overset{+ O_{2},t^{o}}{\rightarrow}5(g)F} \end{array} \right.$

Gọi a, b, c lần lượt là số mol của Cu, Fe, Mg (a, b, c > 0)

Cu không phản ứng với H2SO4

Tính theo phương trình phản ứng

Giải chi tiết

Sơ đồ phản ứng:

$20(g)\left\{ \begin{array}{l} {Cu} \\ {Fe} \\ {Mg} \end{array} \right.\overset{+ H_{2}SO_{4}}{\rightarrow}\left\{ \begin{array}{l} {Khi\, A} \\ \left. Dd\, B\overset{+ NaOHdu}{\rightarrow}\downarrow D\overset{t^{o}}{\rightarrow}24(g)E \right. \\ {Cran\, C\overset{+ O_{2},t^{o}}{\rightarrow}5(g)F} \end{array} \right.$

Gọi a, b, c lần lượt là số mol của Cu, Fe, Mg (a, b, c > 0)

Cu không phản ứng với H2SO4

Fe + H2SO4 $\xrightarrow{{}}$ FeSO4 + H2 (1)

b b b b

Mg + H2SO4 $\xrightarrow{{}}$ MgSO4 + H2 (2)

c c c c

khí A: H2 dd B: H2SO4 dư, MgSO4, FeSO4 chất rắn C: Cu

FeSO4 + 2NaOH $\xrightarrow{{}}$ Na2SO4 + Fe(OH)2 (3)

b 2b b b

MgSO4 + 2NaOH $\xrightarrow{{}}$ Na2SO4 + Mg(OH)2 (4)

c 2c c c

H2SO4 + 2NaOH $\xrightarrow{{}}$ Na2SO4 + H2O (5)

Kết tủa D: Fe(OH)2 và Mg(OH)2

4Fe(OH)2 + O2 $\xrightarrow{{{t}^{0}}}$ 2Fe2O3 + 4H2O (6)

b 2b 0,5b b

Mg(OH)2 $\xrightarrow{{{t}^{0}}}$ MgO + H2O (7)

c c

Chất rắn E: MgO và Fe2O3

2Cu + O2 $\xrightarrow{{{t}^{0}}}$ 2CuO (8)

a a

Chất rắn F: CuO

a =

Từ (5) (6) ta có: 0,5b.160 + 40c = 24 (g)

Theo đề ta có: 64a + 56b + 24c = 20

Giải hệ phương trình ta có: $\left. \left\{ \begin{array}{l} {a = 0,0625} \\ {b = 0,2} \\ {c = 0,2} \end{array} \right.(mol)\Rightarrow\left\{ \begin{array}{l} {\% Cu = \dfrac{0,0625.64}{20}.100\% = 20\%} \\ {\% Fe = \dfrac{0,2.56}{20}.100\% = 56\%} \\ {\% Mg = 100\% = 20\% - 56\% = 24\%} \end{array} \right. \right.$

2Cu + O2 $\xrightarrow{{{t}^{0}}}$ 2CuO (6)

a 0,5a

3Fe + 2O2 $\xrightarrow{{{t}^{0}}}$ Fe3O4 (4)

c 2c/3

2Mg + O2 $\xrightarrow{{{t}^{0}}}$ 2MgO (5)

b 0,5b

 

⟹$V_{O_{2}} = \dfrac{0,79375}{3}.24,79 \approx 6,56(l)$ ⟹$V_{kk} = 6,56.5 = 32,79(l)$

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com