Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Read the passages and the questions or unfinished sentences. Then choose the answer (A, B, C or D) that you think fits

Read the passages and the questions or unfinished sentences. Then choose the answer (A, B, C or D) that you think fits best.

THE VIDEO LOGGERS

            One rather unlike word that has recently entered the language is “blog”, a shortened form of “web log”. A blog is a diary on the Internet by the person writing it – the “blogger” – who presumably expect other people to read it. Modern technology is being used to (31)………new life into such an old-fashioned form as the personal journal. And now, as the technology behind video camera is making them easier to use, we have the video log, or “vlog”. Vlogging does not require (32) …………sophisticated equipment: a digital video camera, a high-speed Internet connection and a host are all that is needed. Vloggers can put anything that takes their fancy onto their personal web site. Some vloggers have no ambition (33)………than to show films they have shot while on holiday in exotic places. However, vlogs can also serve  more ambitious purposes. For instance, amateur film-makers who want to make a (34) ………..for themselves might publish their work on the Internet, eager to receive advice or criticism. And increasingly, vlogs are being used to publicize political and social issues that are not noteworthy enough to earn coverage by the mass media. It is still too early to predict whether vlogging will ever (35) ……………off in a major way or if it is just a passing fad, but its potential is only now becoming apparent.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(31)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:178789
Giải chi tiết

Add: thêm vào

Inhale: hít vào

Insert: chèn vào

Breathe: thở

Cụm từ: breathe new life to [ thổi làn gió mới vào]

One rather unlike word that has recently entered the language is “blog”, a shortened form of “web log”. A blog is a diary on the Internet by the person writing it – the “blogger” – who presumably expect other people to read it. Modern technology is being used to (31)………new life into such an old-fashioned form as the personal journal.

[Một từ không giống như ngôn ngữ đã bước vào ngôn ngữ là “blog”, là dạng viết ngắn của “ web log”. Một blog là một quyển nhật ký trên Internet thực hiện bởi người viết nó – “blogger” - người mà có lẽ mong chờ người khác đọc nó. Công nghệ hiện đại đang được sử dụng để thổi làn gió mới vào hình thức lỗi thời như một bài báo cá nhân. Và bây giờ, khi công nghệ ở phía sau chiếc máy ảnh video khiến chúng dễ sử dụng hơn, chúng ta có nhật ký dạng video, hay “ vlog”]

=>Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
(32)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:178790
Giải chi tiết

Absolutely: hoàn toàn

Highly: cao

Utterly: hoàn toàn

Largely: rỗng rãi

Cụm từ: highly - sophisticated equipment [ thiết bị quá phức tạp]Vlogging does not require (32) …………sophisticated equipment: a digital video camera, a high-speed Internet connection and a host are all that is needed. Vloggers can put anything that takes their fancy onto their personal web site.

[ Việc viết nhật ký trên mạng không yêu cầu thiết bị quá phức tạp: một máy ảnh kỹ thuật số, kết nối Internet tốc độ cao và máy chủ là tất cả những thứ cần thiết. Người viết nhật ký trên mạng có thể đặt bất cứ thông tin nào mà họ thích lên trang tin cá nhân.]

=>Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
(33)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:178791
Giải chi tiết

Except:ngoại từ

Other: khác

Rather than: thay vì

Apart from: ngoại trừ

Cụm từ: other than [ ngoài ra]

Some vloggers have no ambition (33)………than to show films they have shot while on holiday in exotic places. However, vlogs can also serve  more ambitious purposes.

[Một số vloggers không có hoài bão gì ngoài trình chiếu những thước phim mà họ đã quay trong khi đi nghỉ mát ở những nơi kỳ lạ. Tuy nhiên, vlog cũng có thể phục vụ cho những mục đích nhiều hoài bão hơn.]

=>Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
(34)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:178792
Giải chi tiết

Name: tên

Fame: sự nổi tiếng/ tiếng tăm

Publicity: sự công khai

Promotion: sự quảng cáo/ thăng chức

Cụm từ: make a name for sb [ nổi tiếng]

For instance, amateur film-makers who want to make a (34) ………..for themselves might publish their work on the Internet, eager to receive advice or criticism. And increasingly, vlogs are being used to publicize political and social issues that are not noteworthy enough to earn coverage by the mass media.

[Ví dụ: một nhà làm phim nghiệp dư người mà muốn làm cho chính mình nổi tiếng có thể đăng tác phẩm có họ trên Internet, kêu gọi nhận lời khuyên hay phên bình. Và ngày càng nhiều, vlogs đang được sử dụng để công khai hóa các vấn đề chính trị và xã hội cái mà không đủ nổi bật để được đăng lên các phương tiện truyền thông đại chúng.]

=>Chọn A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:178793
Giải chi tiết

Fly off: đi vội vã/ bay nhanh

Take off: cất cánh/ thành công/ phát triển

Show off: khoe khoang

Make off: trốnIt is still too early to predict whether vlogging will ever (35) ……………off in a major way or if it is just a passing fad, but its potential is only now becoming apparent.

[ Vẫn còn quá sớm để tiên đoán liệu việc viết nhật ký trên mạng sẽ thành công tuyệt vời hay nó chỉ là một trào lưu nhất thời, nhưng tiềm năng của nó rất rõ ràng. ]

=>Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com