Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
The position of sport in today’s society has changed out of all regconition. People no longer seem to think of sport as “just a game” – to be watched or played for the (26) ___________ of enjoyment. Instead, it has become big business worldwide. It has become accepted practice for loading companies to provide sponsorship. TV companies pay large sums of money to screen important matches or competitions. The result has been huge financial rewards for athletes, some of (27) ___________ are now very wealthy, particularly top footballers, golfers and tennis players. (28) ___________, it is not unusual for some athletes to receive large fees on top of their salary, for advertising products or making personal appearances.
A trend towards shorter working hours means that people generally tend to have more free time, both to watch and to take part in sporting activity; sport has become a significant part of the recreation industry that we now rely (29) ___________ to fill our leisure hours. Professional sport is a vital part of that industry, providing pleasure for millions of (30) ___________ people all over the world.
Trả lời cho các câu 228335, 228336, 228337, 228338, 228339 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
advantage (n): thuận lợi, ưu điểm
good (a): tốt đẹp
benefit (n): lợi ích
for the sake of (doing) something: để đạt được cái gì; để giữ gìn cái gì
Đáp án:D
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ, đọc hiểu
Giải thích:
Các cụm từ chỉ số lượng some of, both of, all of, neither of, many of, none of … có thể được dùng trước whom, which và whose.
Ở đây ta cần mệnh đề quan hệ cho “athletes” nên phải dùng some of whom
Đáp án:B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên từ, đọc hiểu
Giải thích:
In addition: thêm vào đó
However: tuy nhiên
In contrast: Trái lại
Therefore: do đó, vì vậy
Đáp án:A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Phrase, đọc hiểu
Giải thích:
To rely on: tin vào, dựa vào
Đáp án:C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
ordinary (a): thông thường, bình thường
mighty (a): mạnh, hùng mạnh
extremist (n): người cực đoan
abnormal (a): khác thường, dị thường
Đáp án:A
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com