Choose the correct answer to each of the following question.
Choose the correct answer to each of the following question.
Trả lời cho các câu 230641, 230642, 230643, 230644, 230645, 230646, 230647, 230648, 230649, 230650, 230651, 230652, 230653, 230654, 230655, 230656, 230657, 230658, 230659, 230660 dưới đây:
My mother cooks and _____ for groceries. My farther cleans the house and _____the heavy lifting.
Đáp án đúng là: B
Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại.
Nếu chủ ngữ là số nhiều => động từ để nguyên thể
Nếu chủ ngữ là số ít => động từ thêm “s” hoặc “es”
Shop for groceries: mua hàng ( tạp hóa)
Do the lifting: làm công việc bê vác
Tạm dịch: Mẹ tôi nấu ăn và đi mua đồ. Bố tôi dọn nhà và làm những công việc bê vác nặng
Đáp án: B
I think you like _____ the house every day.
Đáp án đúng là: C
Cụm động từ
Giải thích:
Like +V-ing: thích làm gì
Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn thích quét nhà mỗi ngày,.
Đáp án: C
My sister often _____ and _____ the clothes.
Đáp án đúng là: C
Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại.
Nếu chủ ngữ là số nhiều => động từ để nguyên thể
Nếu chủ ngữ là số ít => động từ thêm “s” hoặc “es”
Một số trạng từ tần suất là biểu hiện của thì hiện tại đơn như: never, sometimes, often,…
Do the laundry: giặt ủi ( quần áo)
Iron (v): là ( quần áo)
Tạm dịch: Chị tôi thường giặt ủi và là quần áo.
Đáp án: C
My wife _____most of the _____ around the house.
Đáp án đúng là: D
Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại.
Nếu chủ ngữ là số nhiều => động từ để nguyên thể
Nếu chủ ngữ là số ít => động từ thêm “s” hoặc “es”
Chores (n): công việc nhà
Household (n): hộ gia đình => household chores: việc nhà
Handle the chores: làm việc nhà
Tạm dịch: Vơ của tôi làm hầu hết việc lặt vặt quanh nhà.
Đáp án: D
My mother is a _____ while his mother is a _____.
Đáp án đúng là: C
Danh từ số ít
Giải thích:
Trước các danh từ số ít có thể có mạo từ a/an
homemaker (n): người nội trợ breadwinner (n): trụ cột gia đình
Tạm dịch: Mẹ tôi là 1 người nội trợ trong khi mẹ cậu ta là trụ cột gia đình.
Đáp án: C
She is _____ while her farther is _____ appliances.
Đáp án đúng là: C
Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. ( is/am/are +V-ing)
Clean the house: dọn nhà
Fix appliacnces: sửa chữa thiết bị
Tạm dịch: Cô ấy đang dọn nhà trong khi bố cô ấy đang sửa chữa thiết bị.
Đáp án: C
I often do the washing___ and my brother take ____ the rubbish.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
Do the washing up: giặt giũ
Take out the rubbish: đổ rác
Tạm dịch: Tôi thường giặt giũ và anh trai tôi thì thường đi đổ rác.
Đáp án: A
My husband is _____for household _____.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Chỗ trống thứ nhất cần 1 tính từ ( đứng sau “is”)
Responsible (a): chịu trách nhiệm ( + for…) => Responsibility (n): trách nhiệm
Household finance: tài chính hộ gia đình
Tạm dịch: Chồng tôi chịu trách nhiệm tài chính gia đình.
Đáp án: A
They are trying _____ the house.
Đáp án đúng là: B
Cụm động từ
Giải thích:
try + to V: cố gắng làm gì
# try + V-ing: thử làm gì
tidy up the house: dọn dẹp nhà cửa
Tạm dịch: Họ đang cố gắng dọn dẹp nhà cửa
Đáp án: B
I have ___ the children ____ my husband works to earn money.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng, từ loại
Giải thích:
have to v: phải làm gì
look up: tra cứu look after: chăm sóc
or: hoặc but: nhưng
and: và so: vì thế
Tạm dịch: Tôi phải chăm sóc bọn trẻ và chồng tôi thì làm việc để kiếm tiền.
Đáp án: D
Women whose husbands do not _____ the household chores are unhappy.
Đáp án đúng là: A
Từ loại, từ vựng
Giải thích:
Cần 1 động từ nguyên thể đứng sau trợ động từ “ do not” để điền vào chỗ trống.
Contribute (v): cống hiến, giúp đỡ ( to…) => contribution (n): sự cống hiến, sự giúp đỡ
Tạm dịch: Những người phụ nữ mà chồng của họ không giúp việc nhà thì thường không thấy vui
Đáp án: A
They are more _____ illness and tend _____ more about divorce.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
Giải thích:
Vulnerable to illness: dễ bị bệnh
Tend to V: có xu hướng làm gì
Tạm dịch: Họ dễ bị mắc bệnh hơn và có xu hướng nghĩ về li dị nhiều hơn.
Đáp án: C
Parent must _____ a good example for the children.
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc câu
Giải thích:
take (v): lấy
make(v): làm
set (v): tạo nên
show (v): thể hiện
set a good example for…: làm gương tốt cho …
Tạm dịch: Bố mẹ phải làm gương cho con cái.
Đáp án: C
Mum and dad can not be critical _____ each _____.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
(be) critical of…: chỉ trích…
each other: nhau, lần nhau.
Tạm dịch: Bố mẹ không được chỉ trích lần nhau.
Đáp án: A
I can’t find _____ to work well together _____ you.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Giải thích:
Find a way: tìm cách
Work with smb: làm việc với ai
Tạm dịch: Tôi không thể tìm cách để có thể làm việc với bạn.
Đáp án: B
_____ is sharing housework and childcare evenly.
Đáp án đúng là: C
Cụm danh từ
Giải thích:
Parenting (n): làm cha mẹ
Cần trạng từ “ equally” đứng trước tính từ “shared”
Tạm dịch: Nuôi dạy con cái chia sẻ bình đẳng là chia sẻ đồng đều việc nhà và việc chăm sóc con cái.
Đáp án: C
She wants to stay at home and _____ her children.
Đáp án đúng là: A
Từ loại, từ vựng
Giải thích:
Cần 1 động từ để điền vào chỗ trống.
nurture (v): dạy dỗ natural (a): thuộc về tự nhiên
nature (n): tự nhiên nurturing (n): sự dạy dỗ
Tạm dịch: Cô ấy muốn ở nhà và dạy dỗ bọn trẻ.
Đáp án: A
Spring roll is a _____ dish in Vietnam.
Đáp án đúng là: B
Từ loại, từ vựng
Giải thích:
Cần 1 tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ “dish”
tradition (n): truyền thống
traditional (a): thuộc về truyền thống
traditionally (adv): một cách truyền thống
traditionalize(v): truyền thống hóa
Tạm dịch: Chả giò là món ăn truyền thống của Việt Nam.
Đáp án: B
Balance is a state where things are _____ weight and force.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Giải thích:
Of equal weight and force: trọng lượng và trọng lực cân bằng
Tạm dịch: Cân bằng là trạng thái mà mọi thứ ở mức trọng lượng và trọng lực tương đương nhau.
Đáp án: B
My brother assists _____ other activities in the home like watering the plants and cleaning the house while my mother may assists brother _____ doing the laundry.
Đáp án đúng là: B
Cụm động từ
Giải thích:
Assist with smt: giúp đỡ về cái gì
Assist in V_ing: giúp ai đó làm gì
Tạm dịch: Anh trai tôi giúp các công việc khác trong nhà như tới cây và dọn nhà trong nhi mẹ giúp anh giặt ủi.
Đáp án: B
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com