Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the correct  answer to each of the following question.

Choose the correct  answer to each of the following question.

Trả lời cho các câu 230641, 230642, 230643, 230644, 230645, 230646, 230647, 230648, 230649, 230650, 230651, 230652, 230653, 230654, 230655, 230656, 230657, 230658, 230659, 230660 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

My mother cooks and _____ for groceries. My farther cleans the house and _____the heavy lifting.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:230642
Phương pháp giải

Thì hiện tại đơn

 

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại.

Nếu chủ ngữ là số nhiều => động từ để nguyên thể

Nếu chủ ngữ là số ít => động từ thêm “s” hoặc “es”

Shop for groceries: mua hàng ( tạp hóa)

Do the lifting: làm công việc bê vác

Tạm dịch: Mẹ tôi nấu ăn và đi mua đồ. Bố tôi dọn nhà và làm những công việc bê vác nặng

Đáp án: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

I think you like _____ the house every day.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:230643
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Like +V-ing: thích làm gì

Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn thích quét nhà mỗi ngày,.

Đáp án: C

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

My sister often _____ and _____ the clothes.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:230644
Phương pháp giải

Thì hiện tại đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại.

Nếu chủ ngữ là số nhiều => động từ để nguyên thể

Nếu chủ ngữ là số ít => động từ thêm “s” hoặc “es”

Một số trạng từ tần suất là biểu hiện của thì hiện tại đơn như: never, sometimes, often,…

Do the laundry: giặt ủi ( quần áo)

Iron (v): là ( quần áo)

Tạm dịch: Chị tôi thường giặt ủi và là quần áo.

Đáp án: C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

My wife _____most of the _____ around the house.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:230645
Phương pháp giải

Thì hiện tại đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại.

Nếu chủ ngữ là số nhiều => động từ để nguyên thể

Nếu chủ ngữ là số ít => động từ thêm “s” hoặc “es”

Chores (n): công việc nhà                                                      

Household (n): hộ gia đình => household chores: việc nhà

Handle the chores: làm việc nhà

Tạm dịch: Vơ của tôi làm hầu hết việc lặt vặt quanh nhà.

Đáp án: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

My mother is a _____ while his mother  is a _____.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:230646
Phương pháp giải

Danh từ số ít

Giải chi tiết

Giải thích:

Trước các danh từ số ít có thể có mạo từ a/an

homemaker (n): người nội trợ      breadwinner (n): trụ cột gia đình

Tạm dịch: Mẹ tôi là 1 người nội trợ trong khi mẹ cậu ta là trụ cột gia đình.

Đáp án: C

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

She is _____ while her farther is _____ appliances.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:230647
Phương pháp giải

Thì hiện tại tiếp diễn

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. ( is/am/are +V-ing)

Clean the house: dọn nhà

Fix appliacnces: sửa chữa thiết bị

Tạm dịch: Cô ấy đang dọn nhà trong khi bố cô ấy đang sửa chữa thiết bị.

Đáp án: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

I often do the washing___ and my brother take ____ the rubbish.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:230648
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Do the washing up: giặt giũ

Take out the rubbish: đổ rác

Tạm dịch: Tôi thường giặt giũ và anh trai tôi thì thường đi đổ rác.

Đáp án: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

My husband  is _____for household _____.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:230649
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Chỗ trống thứ nhất cần 1 tính từ ( đứng sau “is”)

Responsible (a): chịu trách nhiệm ( + for…)   => Responsibility (n): trách nhiệm

Household finance: tài chính hộ gia đình

Tạm dịch: Chồng tôi chịu trách nhiệm tài chính gia đình.

Đáp án: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

They are trying _____ the house.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:230650
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

try + to V: cố gắng làm gì

# try + V-ing: thử làm gì

tidy up the house: dọn dẹp nhà cửa

Tạm dịch: Họ đang cố gắng dọn dẹp nhà cửa

Đáp án: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

I have ___ the children ____ my husband works to earn money.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:230651
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

have to v: phải làm gì

look up: tra cứu                                                  look after: chăm sóc

or: hoặc                                                             but: nhưng

and: và                                                              so: vì thế

Tạm dịch: Tôi phải chăm sóc bọn trẻ và chồng tôi thì làm việc để kiếm tiền.

Đáp án: D

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Women whose husbands do not _____ the household chores are unhappy.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:230652
Phương pháp giải

Từ loại, từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Cần 1 động từ nguyên thể đứng sau trợ động từ “ do not” để điền vào chỗ trống.

Contribute (v): cống hiến, giúp đỡ ( to…) => contribution (n): sự cống hiến, sự giúp đỡ

Tạm dịch: Những người phụ nữ mà chồng của họ không giúp việc nhà thì thường không thấy vui

Đáp án: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

They are more _____ illness and tend _____ more about divorce.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:230653
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Vulnerable to illness: dễ bị bệnh

Tend to V: có xu hướng làm gì

Tạm dịch: Họ dễ bị mắc bệnh hơn và có xu hướng nghĩ về li dị nhiều hơn.

Đáp án: C

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Parent must _____ a good example for the children.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:230654
Phương pháp giải

Cấu trúc câu

Giải chi tiết

Giải thích:

take (v): lấy                                                 

make(v): làm

set (v): tạo nên                                             

show (v): thể hiện

set a good example for…: làm gương tốt cho …

Tạm dịch: Bố mẹ phải làm gương cho con cái.

Đáp án: C

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Mum and dad can  not be critical _____ each _____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:230655
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

(be) critical of…: chỉ trích…

each other: nhau, lần nhau.

Tạm dịch: Bố mẹ không được chỉ trích lần nhau.

Đáp án: A

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

I can’t find _____ to work well together _____ you.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:230656
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Find a way: tìm cách

Work with smb: làm việc với ai

Tạm dịch: Tôi không thể tìm cách để có thể làm việc với bạn.

Đáp án: B

Câu hỏi số 16:
Vận dụng

_____ is sharing housework and childcare evenly.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:230657
Phương pháp giải

Cụm danh từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Parenting (n): làm cha mẹ

Cần trạng từ “ equally”  đứng trước tính từ “shared”

Tạm dịch: Nuôi dạy con cái chia sẻ bình đẳng là chia sẻ đồng đều việc nhà và việc chăm sóc con cái.

Đáp án: C

Câu hỏi số 17:
Vận dụng

She wants to stay at home and _____ her children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:230658
Phương pháp giải

Từ loại, từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Cần 1 động từ  để điền vào chỗ trống.

nurture (v): dạy dỗ                       natural (a): thuộc về tự nhiên

nature (n): tự nhiên                      nurturing (n): sự dạy dỗ

Tạm dịch: Cô ấy muốn ở nhà và dạy dỗ bọn trẻ.

Đáp án: A

Câu hỏi số 18:
Vận dụng

Spring roll is a _____ dish in Vietnam.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:230659
Phương pháp giải

Từ loại, từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Cần 1 tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ “dish”

tradition (n): truyền thống                           

traditional (a): thuộc về truyền thống

traditionally (adv): một cách truyền thống     

traditionalize(v): truyền thống hóa

Tạm dịch: Chả giò là món ăn truyền thống của Việt Nam.

Đáp án: B

Câu hỏi số 19:
Vận dụng cao

Balance is a state where things are _____ weight and force.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:230660
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Of equal weight and force: trọng lượng và trọng lực cân bằng

Tạm dịch: Cân bằng là trạng thái mà mọi thứ ở mức trọng lượng và trọng lực tương đương nhau.

Đáp án: B

Câu hỏi số 20:
Vận dụng cao

My brother assists _____ other activities in the home like watering the plants and cleaning the house while my mother may assists brother _____ doing the laundry.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:230661
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Assist with smt: giúp đỡ về cái gì

Assist in V_ing: giúp ai đó làm gì

Tạm dịch: Anh trai tôi giúp các công việc khác trong nhà như tới cây và dọn nhà trong nhi mẹ giúp anh giặt ủi.

Đáp án: B

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com