Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks

Trả lời cho các câu 239183, 239184, 239185, 239186, 239187, 239188, 239189, 239190, 239191, 239192, 239193, 239194 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

He is sleeping in his mother’s house this week as he …..his house painted.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:239184
Phương pháp giải

Thì hiện tại tiếp diễn  + sự hòa hợp về thì

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. ( is/am/are+ V-ing). Vế trước câu chia thì hiện tại tiếp diễn => vế sau sẽ chia thì tương tự. 

Have + smb +V: nhờ ai đó làm gì => Dạng bị động: have +smt + P2

Tạm dịch: Anh ấy dang ngủ ở nhà mẹ mình vì nhà anh ấy đang được sơn.

Đáp án: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

John and Karen persuaded me ….. the conference.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:239185
Phương pháp giải

Động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Persuade + smb + to V: thuyết phục ai làm gì

Tạm dịch: John và Karen thuyết phục tôi tham dự buổi hội nghị.

Đáp án: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

I think it’s ….. to take a few more pictures.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:239186
Phương pháp giải

Cấu trúc câu

Giải chi tiết

Giải thích:

…tính từ + enough + ( for smb) + to V…: đủ thế nào ( cho ai ) đó để làm gì…

… enough + danh từ + (for smb) + to V: đủ cái gì ( cho ai )  để làm gì …

Tạm dịch: Tôi nghĩ đủ sáng để chụp thêm vài bức ảnh.

Đáp án: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Flower oils are ….. of the ingredients used in making perfume.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:239187
Phương pháp giải

So sánh hơn nhất

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn nhất:

The + most + tính từ ngắn / the + tính từ ngắn thêm đuôi “est”

Among + …: một trong nhiều …( 2 đối tượng trở lên)

Tạm dịch: Tinh dầu hoa là một trong những thành phần đắt nhất để làm nước hoa.

Đáp án: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

….I heard the phone ring, I didn’t answer it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:239188
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Because: bởi vì

Only if: chỉ nếu

Even though: mặc dù

Provided that: miễn là

Tạm dịch: Mặc dù tôi nghe thấy tiếng chuông điện thoại reo nhưng tôi không trả lời.

Đáp án: C

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

Ann has a lot of books, …… she has never read.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:239189
Phương pháp giải

Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta sử dụng cụm đại từ quan hệ “ most/ all/ none/one/two/…+ of + which/whom” để thay thế cho tân ngữ chỉ người hoặc vật trong cụm từ “ most/ all/none/ane/two/…+ of+…”

Tạm dịch: Ann có nhiều sách, hầu hết trong số đấy cô ta chưa bao giờ đọc.

Đáp án: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

My first school day was a ….. event in my life.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:239190
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Memory (n): trí nhớ

Memorized (a): đã được ghi nhớ

Memorial (n): đài tưởng niệm

Memorable (adj): đáng nhớ

Tạm dịch: Ngày đầu tiên đi học là sự kiện đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi.

Đáp án: D

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

If we didn’t …. any measures to protect whales, they would disappear forever.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:239191
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Take measures to V: thực hiện các biện pháp để làm gì

Tạm dịch: Nếu chúng ta không có biện pháp để bảo vệ cá voi thì chúng sẽ biến mất mãi mãi.

Đáp án: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

People who take on a second job inevitably ….. themselves to greater stress.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:239192
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 take on something: đảm nhiệm, nhận.

offer to do something (v): xung phong giúp đỡ làm gì

field (v): tạo ra một nhóm người tham gia vào một hoạt động hoặc sự kiện

subject to something (v): phải chịu, khó tránh khỏi

place (v): đặt, để vào, to place something for: đưa cho, giao cho.

Tạm dịch:  Những người nhận thêm công việc thứ hai không tránh khỏi việc chịu đựng căng thẳng lớn hơn

Đáp án: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

One condition of this job is that you must be …… to work at weekends.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:239193
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Available (a): có sẵn, sẵn sàng

Capable (a): có khả năng

Acceptable (a): có thể chấp nhận

Accessible (a): có thể tiếp cận

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc là bạn phải sẵn sang làm việc vào cuối tuần.

Đáp án: A

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

Could you lend me some money to ….. me over to the end of the month?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:239194
Phương pháp giải

Phrasal verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

Hand over: bàn  giao

Tide over: giúp vượt qua (thời gian khó khăn)

Get over: kết thúc

Make over: cải thiện

Tạm dịch: Có thể cho mình mượn ít tiền để vượt qua khó khăn đến hết cuối tháng không?

Đáp án: B

Câu hỏi số 12:
Vận dụng cao

It is the …..of stupidity to go walking in the mountains in this weather.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:239195
Phương pháp giải

Thành ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

It is the height of stupidity = It is no use: thật vô nghĩa khi…

Tạm dịch: Thật vô ích khi đi bộ trên núi dưới thời tiết này.

Đáp án: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com