Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: At the managers' meeting, the group decided against the new project as a viable option and decided on another direction to ensure success for the company's fall line.

A. impractical              

B. feasible                   

C. practical                  

D. positive

Câu hỏi : 264746
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    impractical (adj): không thực tế, không khả thi  >< viable (adj): có khả thi

    feasible (adj): khả thi

    practical: thực tế

    positive: tích cực

    Tạm dịch: Tại cuộc họp của các nhà quản lý, nhóm đã quyết định phản đối dự án mới như là một lựa chọn khả thi và quyết định theo một hướng khác để đảm bảo thành công cho bất kỳ dòng sản phẩm nào của công ty.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: The couple tried to converse in the busy restaurant, but they couldn't hear themselves speak so they went elsewhere.

A. talk                                     

B. stop talking

C. chat                        

D. communicate

Câu hỏi : 264747
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    converse (v): nói chuyện >< stop talking: ngừng nói chuyện

    talk: nói chuyện

    chat: tán gẫu

    communicate: giao tiếp

    Tạm dịch: Cặp đôi đã cố gắng trò chuyện trong nhà hàng bận rộn, nhưng họ không thể nghe chính họ nói gì nên họ quyết định đi nơi khác.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: He wants to find a temporary job or a seasonal one.

A. eternal                    

B. genuine                   

C. permanent              

D. satisfactory

Câu hỏi : 264748
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    temporary (adj): tạm thời >< permanent (adj): lâu dài, cố định

    eternal (adj): bất diệt, vĩnh cửu

    genuine (adj): thật, xác thực

    satisfactory (adj): thỏa đáng

    Tạm dịch: Anh ấy muốn tìm một công việc tạm thời hoặc một công việc thời vụ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: The names of the participants in the survey were changed to preserve anonymity.

A. cover                      

B. conserve                 

C. presume                  

D. reveal

Câu hỏi : 264749
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    preserve (v): giữ gìn, bảo tồn, bảo mật >< reveal (v): tiết lộ

    cover (v): che đậy, giấu diếm

    conserve (v): giữ gìn, bảo tồn

    Tạm dịch: Tên của những người tham gia cuộc khảo sát đã được thay đổi để bảo mật thông tin.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: I talked with her in a chance meeting last month.

A. unplanned              

B. deliberate                

C. accidental               

D. unintentional

Câu hỏi : 264750
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    chance (adj): tình cờ >< deliberate: cố ý

    unplanned: bất ngờ

    accidental: tình cờ

    unintentional: không chủ tâm

    Tạm dịch: Tôi đã nói chuyện với cô ấy trong một cuộc gặp mặt tình cờ vào tháng trước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Many animals are being endangered by human activities such as the burning of coal and charcoal for heating and cooking.

A. at risk 

B. defended                

C. hazardous               

D. varied

Câu hỏi : 264751
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    endanger (v): gây nguy hiểm, đe dọa >< defend: bảo vệ

    at risk: có nguy cơ

    hazardous (adj): nguy hiểm

    varied (adj): khác nhau, biến đổi

    Tạm dịch: Nhiều loài động vật đang bị đe dọa bởi các hoạt động của con người như đốt than và than để sưởi ấm và nấu nướng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Workers need a secure environment so that they can work more effectively.

A. protected                

B. riskless                    

C. unsafe                     

D. safe

Câu hỏi : 264752
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    secure (adj): an toàn >< unsafe: không an toàn

    protected: được bảo vệ

    riskless: an toàn

    safe: an toàn

    Tạm dịch: Công nhân cần một nơi làm việc an toàn để họ có thể làm việc hiệu quả hơn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: I lost contact with my family and friends since I lost my mobile phone.

A.  lost control of  

B. made room for

C. got in touch with  

D. put in charge of

Câu hỏi : 264753
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    lose contact with: mất liên lạc với ai >< get in touch with: liên lạc với ai

    lose control of: mất kiểm soát

    make room for: nhưỡng chỗ cho

    put in charge of: chịu trách nhiệm

    Tạm dịch: Tôi bị mất liên lạc với gia đình và bạn bè của tôi từ khi tôi mất điện thoại.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: He is not popular and has a lot of enemies.

A. opponents               

B. friends                    

C. betrayers                 

D. attackers

Câu hỏi : 264754
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè

    opponent: đối thủ

    betrayer: kẻ phản bội

    attacker: kẻ tấn công

    Tạm dịch: Anh ta không nổi tiếng và có rất nhiều kẻ thù.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: The jury declared him guilty and sentenced him to death.

A. chargeable              

B. offensive                

C. innocent                 

D. condemned

Câu hỏi : 264755
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    guilty: có tội >< innocent: vô tội

    chargeable: phải chịu phí tổn

    offensive: xúc phạm

    condemned: bị kết tội

    Tạm dịch: Thẩm phán tuyên bố anh ta có tội và kết án anh ta tử hình.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.

A. unhappy                 

B. cheerful                  

C. glum                       

D. understanding

Câu hỏi : 264756
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    depressed (adj): chán nản, trầm cảm >< cheerful (adj): vui tươi

    unhappy: không hạnh phúc

    glum: buồn

    understanding: thấu hiểu

    Tạm dịch: Maureen thường cảm thấy chán nản vào thứ Hai vì cô ấy không bao giờ ngủ đủ vào cuối tuần.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Child welfare deals with parents or caregivers who abuse or neglect their children.

A. abandon                 

B. mistreat                   

C. nurture                    

D. delegate

Câu hỏi : 264757
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    neglect (v): bỏ bê, xao nhãng >< nurture (v): nuôi dưỡng

    abandon: bỏ rơi

    mistreat: ngược đãi

    delegate: ủy quyền

    Tạm dịch: Phúc lợi đối với trẻ em giải quyết vấn đề cha mẹ hoặc người chăm sóc, những người lạm dụng hoặc bỏ bê con cái của họ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: I can't tolerate this situation any longer.

A. look down on   

B. put up with

C. take away from 

D. give back

Câu hỏi : 264758
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    can’t tolerate: không thể chịu đựng được >< put up with: có thể chịu đựng được

    look down on: coi thường

    take away from: lấy đi

    give back: trả lại

    Tạm dịch: Tôi không thể chịu đựng được tình trạng này thêm nữa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: The number of illiterate adults in mountainous and remote areas in Vietnam has declined over the last few years.

A. able to read and write  

B. unable to pass an exam in reading and writing

C.  inflexible          

D. able to join intramural sport

Câu hỏi : 264759
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    illiterate (adj): mù chữ >< able to read and write: biết đọc, biết viết

    inflexible: không linh hoạt

    unable to pass an exam in reading and writing: không thể đỗ kỳ thi đọc và viết

    able to join intramural sport: có thể tham gia vào môn thể thao nội bộ

    Tạm dịch: Số người mù chữ ở miền núi và vùng sâu vùng xa ở Việt Nam đã giảm trong vài năm qua.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood.

A. support                   

B. oppose                    

C. approve                  

D. create

Câu hỏi : 264760
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối

    support: ủng hộ

    approve: phê duyệt, đồng ý

    create: tạo ra

    Tạm dịch: Melanie nghĩ vấn đề đang được bàn luận không chỉ là về mặt đạo đức, và do đó cô ấy sẽ không bao giờ tán thành việc lá đơn kiến nghị được truyền đi khắp nơi mình sinh sống.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable.

A. impossible             

B. unachievable           

C. realistic                   

D. confused

Câu hỏi : 264761
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    unattainable (adj): không thể đạt được, không thực tế >< realistic (adj): thực tế

    impossible (adj): không khả thi

    unachievable (adj): không thể đạt được

    confused (adj): lúng túng, bối rối

    Tạm dịch: Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và chịu đựng những chấn thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra rằng giấc mơ bơi qua kênh đào nước Anh của cô là không thể đạt được.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: Henry hoped that his sons would someday take over his retail business and maintain the high level of customer service and satisfaction that Henry valued so much.

A. uphold                    

B. continue                  

C. discontinue             

D. connect

Câu hỏi : 264762
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    maintain: duy trì >< discontinue: ngừng

    uphold: duy trì

    continue: tiếp tục

    connect: kết nối

    Tạm dịch: Henry hy vọng rằng các con trai của anh ấy một ngày nào đó sẽ tiếp quản công việc kinh doanh của anh và duy trì dịch vụ khách hàng và sự hài lòng cao mà Henry đã tạo nên.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: The merry wedding ceremony took place outdoors. It was beautiful and picturesque!

A. ugly                        

B. scenic                      

C. pretty                      

D. aesthetic

Câu hỏi : 264763
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    picturesque (adj): đẹp như tranh >< ugly (adj): xấu xí

    scenic: thuộc cảnh vật

    pretty: xinh xắn

    aesthetic: có thẩm mỹ

    Tạm dịch: Lễ cưới ngoài trời diễn ra vui vẻ. Nó đẹp như tranh vẽ!

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: She slept soundly between two blue coaches in a tranquil cafe.

A. calm                        

B. easy                        

C. noisy                       

D. dark

Câu hỏi : 264764
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    tranquil (adj): yên tĩnh >< noisy (adj): ồn ào

    calm (adj): bình tĩnh

    easy: dễ dàng

    dark: tối tăm

    Tạm dịch: Cô ấy ngủ ngon giữa khu vực khách màu xanh dương trong quán cà phê yên tĩnh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: I was glum because I couldn't reach my goals.

A. cheerful                  

B. sour                         

C. gloomy                   

D. blue

Câu hỏi : 264765
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    glum (adj): buồn >< cheerful (adj): vui vẻ

    sour (adj): hau cáu bẳn

    gloomy (adj): buồn rầu

    blue (adj): buồn

    Tạm dịch: Tôi buồn vì tôi không đạt được mục tiêu của mình.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: The US troops are using more sophisticated weapons in the Far East

A. expensive               

B. complicated            

C. simple and easy to use

D. difficult to operate

Câu hỏi : 264766
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    sophisticated (adj): tinh vi, phức tạp >< simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng

    expensive (adj): đắt đỏ

    complicated (adj): phức tạp

    difficult to operate (adj): khó vận hành

    Tạm dịch: Quân đội Mỹ đang sử dụng vũ khí tinh vi hơn ở Viễn Đông.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: In remote communities, it is important to replenish stocks before the winter sets in.

A. remake                    

B. empty                     

C. refill                        

D. repeat

Câu hỏi : 264767
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    replenish (v): cung cấp, làm đầy >< empty (v): làm cạn

    remake: làm lại

    refill: làm đầy

    repeat: nhắc lại

    Tạm dịch: Ở các khu vực hẻo lánh, điều quan trọng là phải làm đầy lương thực dự trữ trước khi mùa đông bắt đầu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.

A. failed to pay

B. paid in full

C. had a bad personality         

D. was paid much money

Câu hỏi : 264768
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    default (v): không trả được nợ >< pay in full: trả đầy đủ

    fail to pay: không thể trả nợ

    have a bad personality: có tính xấu

    was paid much money: được trả nhiều tiền

    Tạm dịch: Bởi vì Jack không trả được khoản nợ anh ấy đã vay, ngân hàng đã đưa anh ấy ra tòa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.  

A. elicited                   

B. irregular                  

C. secret                      

D. legal

Câu hỏi : 264769
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    illicit (adj): bất hợp pháp >< legal (adj): hợp pháp

    elicit (v): gợi ra

    irregular (adj): không đều

    secret (adj): bí mật

    Tạm dịch: Sự nghiệp buôn bán ma túy bất hợp pháp của anh ấy đã kết thúc bởi việc đột kích của cảnh sát sáng nay.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: They have not made any effort to integrate with the local community.

A. cooperate                

B. put together  

C. separate                  

D. connect

Câu hỏi : 264770
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    integrate (v) hòa nhập >< separate (v): ly khai, tách rời

    cooperate (v): hợp tác

    put together: kết hợp với nhau

    connect: kết nối

    Tạm dịch: Họ không cố gắng hòa nhập với cộng đồng địa phương.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 26: There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble.

A. adequate                 

B. unsatisfactory         

C. abundant                

D. dominant

Câu hỏi : 264771
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    insuffcient (adj): không đủ >< adequate (adj): đủ

    unsatisfactory (adj): không thỏa đáng

    abundant: phong phú

    dominant: chi phối

    Tạm dịch: Không có đủ lượng mưa trong 2 năm qua, và những người nông dân đang gặp khó khăn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 27: Jonathan is brave enough to stop the man with a knife from hurting a little child.
A. B. C. D.

A. coward                   

B. afraid                      

C. courageous             

D. smart

Câu hỏi : 264772
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    brave (adj): dũng cảm >< coward (adj): hèn nhát

    afraid: sợ hãi

    courageuous: dũng cảm

    smart: thông minh

    Tạm dịch: Jonathan đủ dũng cảm để ngăn chặn người đàn ông với một con dao làm tổn thương một đứa trẻ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 28: The soliders will do anything to halt the enemies from entering.

A. stop                                    

B. start                                    

C. continue                 

D. kill

Câu hỏi : 264773
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    halt: dừng/ ngăn chặn ai đó >< continue: tiếp tục

    stop: ngăn cản

    start: bắt đầu

    kill: giết

    Tạm dịch: Những người lính sẽ làm bất cứ điều gì để ngăn chặn kẻ thù xâm nhập.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 29: As this is an old hotel, mishaps are to be expected.

A. accidents                     

B. misunderstandings 

C. luck                                    

D. misfotunes

Câu hỏi : 264774
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    mishap: rủi ro >< luck: sự may mắn

    accident: tai nạn

    misunderstanding: sự hiểu lầm

    misfortune: sự không may mắn

    Tạm dịch: Vì đây là một khách sạn cũ, rủi ro được cho là trong dự kiến.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 30: After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence she’s been searching for since Monday.

A. uproar                     

B. tranquility               

C. serenity                   

D. tameness

Câu hỏi : 264775
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn ào

    tranquility: sự yên tĩnh

    serenity: cảnh trời quang mây tạnh

    tameness: sự dễ bảo

    Tạm dịch: Sau một tuần mệt mỏi và bận rộn trong công việc, sự tĩnh lặng của dòng sông đã gợi nhớ Lara về sự im lặng mà cô đang tìm kiếm từ thứ Hai.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com