Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: Remember to drop me a line while you are away on business.

A. give me a ring 

B. write to me      

C. call me 

D. drop in me 

Câu hỏi : 264715
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    write to me = drop me a line: viết cho ai

    give me a ring = call me: gọi điện cho ai

    drop in: ghé thăm (visit somebody)

    Tạm dịch: Hãy nhớ viết cho tôi khi bạn bắt đầu kinh doanh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: He disapproved of the behavior his sons displayed during the church service this week. 

A. comment 

B. support 

C. blame 

D. like 

Câu hỏi : 264716
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    disapprove (v) = blame: chỉ trích = không tán thành

    comment (v): bình luận

    support (v): ủng hộ

    like(v): thích

    Tạm dịch: Anh ấy không tán thành với hành vi của con trai anh ấy trong suốt buổi lễ ở nhà thờ tuần này.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: The dim lights made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger's face in the distance.

A. faint 

B. muted 

C. weak 

D. strong

Câu hỏi : 264717
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    dim = weak: yếu ớt

    faint: uể oải

    muted: không to, không nhiệt tình (muted applause: tràng pháo tay lấy lệ)

    strong: mạnh khỏe

    Tạm dịch: Đèn yếu khiến rất khó để nhìn, vì vậy Ben cố nheo mắt để nhìn rõ gương mặt của người lạ đằng xa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Have you ever tried using hydrogen peroxide as a person to induce vomiting instead of the good old traditional methods? 

A. control 

B. clean 

C. cause 

D. stop 

Câu hỏi : 264718
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    induce = cause: gây ra

    control: kiểm soát

    clean: làm sạch

    stop: dừng lại

    Tạm dịch: Bạn đã bao giờ thử sử dụng hydrogen peroxide cho người để gây nôn mửa thay vì các phương pháp truyền thống cũ tốt chưa?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: He was mystified by my experience, though perhaps not particularly envious. 

A. perplexed 

B. shocked 

C. upset 

D. excited 

Câu hỏi : 264719
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    mystified = perplexed: lúng túng, bối rối, khó hiểu

    shocked: bị sốc

    upset: khó chịu

    excited: hứng khởi

    Tạm dịch: Anh ấy bối rối vì kinh nghiệm của tôi, dù có lẽ không phải là ghen tị.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: I was horrified to find a drug tablet which had been left on purpose in my room yesterday. 

A. ashamed 

B. shocked 

C. nervous 

D. surprised

Câu hỏi : 264720
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    horrifed = shocked: kinh khiếp

    ashamed: xấu hổ

    nervous: lo lắng

    surprised: ngạc nhiên

    Tạm dịch: Tôi rất khiếp sợ khi tìm thấy một viên thuốc còn sót lại trong phòng của tôi ngày hôm qua.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Those with incomes ranging from 2000 USD to 4000 USD enjoy a luxurious and extravagant life.

A. varying 

B. raving 

C. grazing 

D. turning 

Câu hỏi : 264721
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    range = vary (v): thay đổi

    rave (v): nói say sưa (rave about something)  /reɪv/

    graze: gặm cỏ

    turn: xoay, biến đổi

    Tạm dịch: Những người có thu nhập giao động từ 2000$ đến 4000$ hưởng thụ một cuộc sống sang trọng và lộng lẫy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: In certain industries the workers' apparel is not only cumbersome but also quite heavy. 

A. equipment 

B. clothing 

C. food 

D. morale 

Câu hỏi : 264722
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    apparel /əˈpærəl/ = clothing: quần áo

    equipment: trang thiết bị

    food: thực phẩm

    morale: tinh thần  /məˈrɑːl/  /məˈræl/  

    to boost/raise/improve morale

    Tạm dịch: Trong một số ngành công nghiệp, quần áo của công nhân không chỉ cồng kềnh mà còn nặng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: He is among wealthy members of the golf club. He possesses houses, land and property across the country.

A. adroit 

B. affluent 

C. adjacent 

D. acrid

Câu hỏi : 264723
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    wealthy = affluent: giàu có

    adroit: khéo tay  /əˈdrɔɪt/ = skillful   skilful and clever, especially in dealing with people

    adjacent: kề bên  /əˈdʒeɪsnt/  next to or near something

    acrid: hăng, cay xè  /ˈækrɪd/  = pungent   /ˈpʌndʒənt/  having a strong, bitter smell or taste that is unpleasant

    Tạm dịch: Ông ấy là một trong những thành viên giàu có của câu lạc bộ golf. Ông ấy sở hữu nhiều nhà cừa, đất đai và tài sản trên khắp cả nước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: ICD implantation is a routine operation with a very low complication rate. 

A. cheap 

B. small 

C. usual 

D. quick

Câu hỏi : 264724
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    routine = usual: thông thường

    cheap: rẻ

    small: nhỏ

    quick: nhanh

    Tạm dịch: Cấy ghép ICD là phẫu thuật thông thường với tỷ lệ biến chứng rất thấp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: She received a light blow on the side of the head close to the right eye.

A. jump 

B. hump 

C. bump 

D. stump 

Câu hỏi : 264725
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    light blow = bump: cú đánh, cú đụng mạnh

    jump: nhảy

    hump: bướu

    stump: gốc cây  the bottom part of a tree left in the ground after the rest has fallen or been cut down

    Tạm dịch: Cô ấy dính một cú đánh ở một bên đầu sát mắt bên phải.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: You should cut down on cigarettes, for smoking does no good to your health.

A. ceased smoking 

B. become frightened 

C. decreased the number of         

D. gotten sick

Câu hỏi : 264726
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    cut down on = decrease the number of: giảm số lượng

    ceased smoking: dừng hút thuốc [cease = to stop happening or existing; to stop something from happening or existing]

    become frightened: trở nên hoảng sợ

    gotten sick: bị ốm

    Tạm dịch: Bạn nên giảm hút thuốc lá vì hút thuốc không có lợi cho sức khỏe của bạn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: A bachelor's degree is required if one wishes to apply for the job.

A. necessary 

B. desirable 

C. acquired 

D. optional 

Câu hỏi : 264727
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    required: bắt buộc

    necessary: cần thiết

    desirable: đáng khát khao

    acquired: mắc phải / to gain something by your own efforts, ability or behaviour

    optional: tự chọn

    Tạm dịch: Bắt buộc/ cần thiết phải có bằng cử nhân nếu muốn nộp đơn xin việc.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: In some Asian countries, it is customary for people to worship their ancestors.

A. fossils 

B. elders 

C. forefathers 

D. heirs

Câu hỏi : 264728
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    ancestor = forefather: tổ tiển

    fossil: hóa thạch /ˈfɒsl/

    elders: bậc tiền bối, huynh trưởng (theo nghĩa này thì luôn ở dạng số nhiều)

    heir: người thừa kế

    Tạm dịch: Ở một số nước Châu Á, phong tục của người ta là thờ cúng tổ tiên của họ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Old buidings should be demolished to make space for modern high-rise ones.

A. renovated               

B. razed                       

C. remodeled              

D. reconciled

Câu hỏi : 264729
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    demolish = raze (v): phá hủy  /reɪz/

    renovate: cải tạo, nâng cấp

    remodel: tu sửa, nâng cấp

    reconcile: hòa giải

    reconcile something (with something)  /ˈrekənsaɪl/

    Tạm dịch: Những ngôi nhà cũ đáng lẽ nên được phá hủy để tạo không gian cho những nhà cao tầng hiện đại.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Always think of other issues you might run into at work and have exit strategies for them all.

A. forget to do

B. pay for 

C. meet unexpectedly 

D. add on

Câu hỏi : 264730
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    run into = meet unexpected: gặp bất ngờ

    forget to to: quên là phải là gì

    pay for: thanh toán cho

    add on: thêm, bổ sung

    Tạm dịch: Luôn nghĩ về những vấn đề bạn có thể bất ngờ gặp phải trong công việc và có chiến lược xử lý tất cả chúng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: A good doctor should have broad knowledge in a specialized area of medicine.

A. an honorable

B. a difficult 

C. a prescribed   

D. a distinct

Câu hỏi : 264731
  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    specialized = distinct: cụ thể, chuyên ngành

    honorable: đáng ngưỡng mộ

    difficult: khó

    prescribed: theo quy định

    Tạm dịch: Một bác sĩ giỏi nên có hiểu biết rộng đặc biệt về lĩnh vực y học.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Today, she is fortunate to be one of the last few surviving U-boats in the world, preserved in time and on display in the Museum of Science in Chicago.

A. located                   

B. on exhibit

C. under supervision

D. stored

Câu hỏi : 264732
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    on display = on exhibit: được trưng bày

    located: được đặt ở đâu

    under supervision: được giám sát

    store: lưu trữ

    Tạm dịch: Hôm nay, cô may mắn là một trong những người sống sót cuối cùng trên chiếc tàu ngầm thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: Although it is now redundant, the church continues to be used occasionally for worship.

A. old-fashioned

B. reproduced  

C. unnecessary                        

D. quaint

Câu hỏi : 264733
Phương pháp giải:

Giải thích:


redundant: dư thừa, không sử dụng = unnecessary: không cần thiết


old-fashioned: cũ


reproduced: thuộc về sinh sản


quaint: có vẻ cổ


Tạm dịch: Mặc dù bây giờ là dư thừa, nhưng nhà thờ vẫn tiếp tục thờ cúng.

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: Angels just look for feasible projects to invest, and they will turn down infeasible ones without giving them a look.

A. unrealistic               

B. inconceivable          

C. attainable                            

D. attractive

Câu hỏi : 264734
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    feasible = attainable: khả thi, có thể đạt được (=achievable)

    unrealistic: không thực tế

    inconceivable ˌ/ɪnkənˈsiːvəbl/: không thể hiểu được   

    attractive: hấp dẫn

    Tạm dịch: Các thiên sứ chỉ tìm kiếm các dự án khả thi để đầu tư, và họ sẽ từ chối các dự án không khả thi mà không thèm nhìn qua nó.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: Compounds which are plentiful in nature are calcium carbonate, calcium sulphate, and aluminum oxide.

A. abundant                

B. obscure                   

C. unstable                  

D. reliable

Câu hỏi : 264735
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    plentiful = abundant: dồi dào, phong phú

    obscure: vô danh (=unknown), khó hiểu (difficult to understand)

    unstable: không ổn định

    reliable: đáng tin cậy

    Tạm dịch: Các hợp chất dồi dào trong tự nhiên là canxi cacbonat, canxi sulphat và oxit nhôm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: The crew divided the life preservers among the twenty terrified passengers as the ship began to sink.

A. exhausted               

B. surprised                 

C. frightened             

D. excited

Câu hỏi : 264736
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    terrified = frightened: hoảng sợ

    exhausted: kiệt sức

    surprised: ngạc nhiên

    excited: hào hứng, phấn khích

    Tạm dịch: Thuyền viên đã chia ra cứu sống 20 hành khách hoảng sợ khi con tàu bị chìm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: You must answer the police's questions truthfully; otherwise, you will get into trouble.

A. exactly as things really happen    

B. with a negative attitude

C.  in a harmful way  

D. as trustingly as you can

Câu hỏi : 264737
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    truthfully = exactly as things really happen: đúng sự thật

    with a negative attitude: với thái độ tiêu cực

    in a harmful way: theo cách gây hại

    as trustingly as you can: càng tin cậy càng tốt

    Tạm dịch: Bạn phải trả lời câu hỏi của cảnh sát một cách trung thực; nếu không, bạn sẽ gặp rắc rối.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.

A. feeling embarrassed       

B. talking too much

C. very happy and satisfied     

D. easily annoyed or irritated

Câu hỏi : 264738
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    bad-tempered = easily annoyed or irritated: dễ nổi cáu

    feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ

    talking too much: nói quá nhiều

    very happy and satisfied: rất hạnh phúc và hài lòng

    Tạm dịch: Mẹ tôi luôn luôn dễ nổi cáu khi tôi rời đi mà để phòng lộn xộn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: During the earthquake, a lot of buildings collapsed, which killed thousands of people.

A. went off accidentally       

B. fell down unexpectedly

C. exploded sudenly        

D. erupted violently

Câu hỏi : 264739
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    collapse = fall down expectedly: sụp đổ bất ngờ

    go off accidentally: tình cờ phát nổ

    explolde suddenly: bất ngờ phát nổ

    erupt violently: phun trào dữ dội

    Tạm dịch: Trong trận động đất, rất nhiều tòa nhà sụp đổ bất ngờ, làm chết hàng ngàn người.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 26: We really appreciate your help, without which we couldn’t have got our task done in time.

A. feel thankful for      

B. depreciate               

C. require                    

D. are proud of

Câu hỏi : 264740
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    appreciate = feel thankful for: cảm kích vì điều gì

    depreciate: đánh giá thấp

    require: yêu cầu

    are proud of: tự hào

    Tạm dịch: Chúng tôi rất cảm kích vì sự giúp đỡ của bạn, nếu không có , chúng tôi sẽ không thể hoàn thành nhiệm vụ đúng lúc.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 27: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

A. effects                    

B. symptoms               

C. hints                       

D. demonstration

Câu hỏi : 264741
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    suggestion = hint: sự gợi ý

    effect: ảnh hưởng

    symptom: triệu chứng

    demonstration: sự thể hiện, sự thuyết minh

    Tạm dịch: Giáo viên đưa một vài gợi ý về những gì có thể ra trong bài thi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 28: Roget's Thesaurus, a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas they express rather than by alphabetical order.

A. restricted                

B. as well as

C. unless                     

D. instead of

Câu hỏi : 264742
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    rather than = instead of: thay vì

    restrict: hạn chế

    as well as: cũng như

    unless: trừ khi

    Tạm dịch: Từ điển Roget, một tập hợp các từ và cụm từ tiếng Anh, lúc đầu được sắp xếp theo ý tưởng hơn là theo thứ tự bảng chữ cái.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 29: They had conclusive evidence that he caused the accident on the motorway.

A. convincing             

B. swindling                

C. unclear                    

D. superficial

Câu hỏi : 264743
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    conclusive = convincing: thuyết phục 

    conclusive evidence/proof/results >< inconclusive

    swindling: mánh khóe 

    unclear: không rõ ràng

    superficial: thiển cận, phiến diện 

    Tạm dịch: Họ có bằng chứng thuyết phụ rằng anh ta gây tai nạn trên đường cao tốc.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 30: The inhospitable climate in a desert makes it impossible for most animals and plants to survive.

A. rainy                       

B. stormy                    

C. hostile                     

D. intense

Câu hỏi : 264744
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    inhospitable = hostile (adj): không thể sống được, thù địch

    rainy (adj): nhiều mưa

    stormy (adj): nhiều bão

    intense (adj): mạnh, có cường độ lớn = extreme  very great; very strong

    Tạm dịch: Khí hậu khắc nghiệt trên sa mạc khiến cho hầu hết động thực vật không thể sống được

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com