Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Most Americans eat three meals (41) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (42)______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (43)______. Dinner is the main meal.

(44)______ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (45)______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or (46)______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on (47)______ eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (48)______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (49)______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer (50)______ .But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last.

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Most Americans eat three meals (41) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (42)______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (43)______. Dinner is the main meal.

(44)______ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (45)______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or (46)______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on (47)______ eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (48)______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (49)______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer (50)______ .But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last.

Quảng cáo

Câu 1: (41) 

A. in

B. for

C. on

D. during 

Câu hỏi : 267627
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    in/ on + thời gian cụ thể

    for + khoảng thời gian (cho thì hoàn thành)

    during : trong suốt (thời gian)

    Ở đây, sử dụng "during the day"

    Most Americans eat three meals (41) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner.

    Tạm dịch:

    Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: (42)

A. addition      

B. connection              

C. combination           

D. attachment

Câu hỏi : 267628
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

     

    Giải thích:

    A. addition: bổ sung

    B. connection: kết nối

    C. combination: kết hợp        

    D. attachment: đính kèm

    On Sundays "brunch" is a (42)______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.

    Tạm dịch:

    Vào Chủ Nhật "bữa buổi" là sự kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu lúc 11:00 sáng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: (43)

A. course         

B. food                       

C. menu                      

D. goods

Câu hỏi : 267629
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. course : khóa học, quá trình, khẩu phần ăn 

    B. food : thức ăn                    

    C. menu : thực đơn    

    D. goods : hàng hóa

    Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (43)______.

    Tạm dịch:

    Bữa sáng và bữa trưa có xu hướng là bữa ăn nhẹ, chỉ với một món ăn/ khẩu phần ăn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: (44)

A. For

B. In

C. At

D. With

Câu hỏi : 267630
Phương pháp giải:

Kiến thức: Liên từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Sử dụng "For + N": cho/ trong/ đối với…

    (44)______ breakfast Americans will eat cereal with milk…

    Tạm dịch:

    Đối với bữa ăn sáng người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: (45)

A. each other   

B. together                 

C. one another            

D. others

Câu hỏi : 267631
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. each other: lẫn nhau

    B. together: cùng nhau                      

    C. one another : một người khác       

    D. others: những người khác

    …which are often mixed (45)______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.

    Tạm dịch:

    …cái mà thường được trộn với nhau trong một cái bát, một ly nước cam, và bánh mì nướng hoặc bánh nướng xốp với mứt, bơ, hoặc bơ thực vật.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: (46)

A. a

B. an

C. the

D. no article

Câu hỏi : 267632
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    "omelet" bắt đầu bằng nguyên âm => sử dụng "an"

    Another common breakfast meal is scrambled eggs or (46)______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage).

    Tạm dịch: Một bữa ăn sáng phổ biến khác là trứng bác hoặc trứng ốp với khoai tây và thịt ăn sáng (thịt xông khói hoặc xúc xích). Những người ăn kiêng chỉ ăn một cốc sữa chua.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: (47)

A. holiday       

B. engagement            

C. diet                                    

D. duty

Câu hỏi : 267633
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. holiday : kỳ nghỉ   

    B. engagement : cam kết        

    C. diet : chế độ ăn uống/ ăn kiêng                             

    D. duty : nhiệm vụ

    People who are on (47)______ eat just a cup of yogurt.

    Tạm dịch: Những người ăn kiêng chỉ ăn một cốc sữa chua.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: (48)

A. vary                        

B. variety                    

C. varied                     

D.  variously

Câu hỏi : 267634
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    vary (v): thay đổi

    variety (n): đa dạng khác nhau

    varied (adj): đa dạng

    variously (adv): một cách đa dạng

    Lunch and dinner are more (48)______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils.

    Tạm dịch: Bữa trưa và bữa tối đa dạng hơn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: (49)

A. say

B. talk

C. speak

D. tell

Câu hỏi : 267635
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

     

    Giải thích:

    Sử dụng "tell" cho cấu trúc " how do you tell the difference…" để mục đích "nói về cái gì đó"

    How do you (49)______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork?

    Tạm dịch:

    Làm thế nào để bạn biết sự khác biệt giữa nĩa ăn sa lát, một nĩa  ăn bơ, và nĩa ăn món tráng miệng?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: (50)

A. too            

B. either                      

C. so                            

D. neither

Câu hỏi : 267636
Phương pháp giải:

Kiến thức: Vị trí của "either"

  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Trong câu phủ định có "not"

    Cụm "not…..either" có từ "either"  đứng cuối câu và vị trí câu không thay đổi "S + V + O".

    Most Americans do not know the answer (50)______

    Tạm dịch:

    Hầu hết người Mỹ không biết câu trả lời .

    Chú ý:

    Dịch đoạn văn:

    Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Bữa sáng bắt đầu từ 07:00 - 08:00, bữa trưa từ 11:00 - trưa và bữa tối từ 18:00 - 20:00. Vào Chủ Nhật "bữa buổi" là sự kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu lúc 11:00 sáng. Học sinh thường được thưởng thức một "bữa ăn giữa giờ" hoặc bữa ăn nhẹ buổi tối khoảng 10: 00-11: 00. Bữa sáng và bữa trưa có xu hướng là bữa ăn nhẹ, chỉ là một quá trình. Bữa tối là bữa ăn chính.

    Đối với bữa ăn sáng người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa cái mà thường được trộn với nhau trong một cái bát, một ly nước cam, và bánh mì nướng hoặc bánh nướng xốp với mứt, bơ, hoặc bơ thực vật. Một bữa ăn sáng phổ biến khác là trứng bác hoặc trứng ốp với khoai tây và thịt ăn sáng (thịt xông khói hoặc xúc xích). Những người ăn kiêng chỉ ăn một cốc sữa chua. Bữa trưa và bữa tối đa dạng hơn. Khi ăn tại một bữa ăn tối chính thức, bạn có thể bị choáng ngợp bởi số lượng đồ dùng. Làm thế nào để bạn biết sự khác biệt giữa nĩa ăn sa lát, một nĩa  ăn bơ, và nĩa ăn món tráng miệng? Hầu hết người Mỹ không biết câu trả lời . Nhưng biết được cái nĩa hay muỗng nào để sử dụng trước hết là đơn giản: sử dụng các dụng cụ ngoài cùng trước tiên và các đồ dùng gần nhất tới đĩa cuối cùng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com