Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Trả lời cho các câu 267637, 267638, 267639, 267640, 267641, 267642, 267643, 267644, 267645, 267646, 267647, 267648, 267649, 267650, 267651 dưới đây:
Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in _______.
Đáp án đúng là: C
Từ loại
Giải thích:
Cần 1 danh từ làm tân ngữ đứng sau giới từ “in”
Agree (v): đồng ý
Agreeable (a): có thể đồng ý
Agreement (n): sự thỏa thuận, sự chấp thuận
Agreeably (adv): 1 cách chấp thuận
Tạm dịch: Mặc dù họ là cặp song sinh, họ có vẻ ngoài gần giống nhau nhưng ít khi họ thuận hòa.
Đáp án: C
The more _______ and positive you look, the better you will feel.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc câu + so sánh kép
Giải thích:
So sánh kép: The + so sánh hơn+ S1 +V1, the + so sánh hơn + S2 +V2: càng…càng…
Look + tính từ: trông như thế nào …
Confide (v): tin
Confident (a): tự tin
Confidently (adv): một cách tự tin
Confidence (n):sự tự tin
Tạm dịch: Bạn càng tự tin và nhiều năng lượng thì bạn càng cảm thấy tốt.
Đáp án: B
My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.
Đáp án đúng là: D
Từ loại
Giải thích:
Cần 1 danh từ đứng sau giới từ “of” để bổ nghĩa cho giới từ
Marry (v): cưới
Married (a): đã kết hôn
Marriageable (a): có thể kết hôn
Marriage (n): lễ kết hôn
Tạm dịch: Ba mẹ tôi sẽ tổ chức lễ kỉ niệm 30 năm ngày cưới vào tuần tới.
Đáp án: D
Mr. Pike held his wife's hands and talked urgently to her in a low voice, but there didn't seem to be any response.
Đáp án đúng là: C
Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Response (n): câu trả lời, lời đáp
Feeling (n): cảm nhận
Emotion (n): cảm xúc
Reply (n): câu đáp, phản ứng lại
Effect (n): ảnh hưởng
ð Response = Reply
Tạm dịch: Ông Pike nắm lấy tay vợ mình và nói một gấp gáp bằng giọng thì thầm, nhưng dường như không có lời đáp nào.
Đáp án: C
Family is the place where _______ children is not only tolerated but welcomed and encouraged
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Giải thích:
Take (v): mang
Have (v): có
Give (v): tặng
Show (v): thể hiện
Tạm dịch: Gia đình là nơi việc có con không chỉ được dung thứ mà còn được hoan nghênh và khuyến khích.
Đáp án: B
Socially, the married _______ is thought to be the basic unit of society.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
Couple (n): cặp đôi
Pair (n): cặp
Twins (n): cặp sinh đôi
Double (n): gấp đôi
Tạm dịch: Về mặt xã hội, cặp vợ chồng được cho là đơn vị cơ bản của xã hội.
Đáp án: A
Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
Diversity (n): sự đa dạng
Variety (n): sự phong phú
Change (n): sự thay đổi
Conservation (n): sự bảo tồn
Number (n): con số
ð Diversity = Variety
Tạm dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên toàn thế giới.
Đáp án: A
You are not _______ to say anything unless you wish to do so.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
Obliged (a): bắt buộc
Willing (a): sẵn lòng
Equal (a): công bằng
Attracted (a): bị thu hút
Tạm dịch: Bạn không phải nói bất kì điều gì nếu bạn không muốn.
Đáp án: A
A woman can never have a happy married life without _______ her husband.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
Giải thích:
Demand (v): cần
Agree (v): đồng ý
Trust (v): tin
Determine (v): quyết tâm
Tạm dịch: Một người phụ nữ không bao giờ có thể có một cuộc sống hôn nhân hạnh phúc mà không tin tưởng chồng mình.
Đáp án: C
Not all men are concerned with _______ physical attractiveness of their girlfriends and wives.
Đáp án đúng là: D
Mạo từ
Giải thích:
Attractiveness (n): sự thu hút => danh từ không đếm được + danh từ trừu tượng => không cần mạo từ đứng trước.
Tạm dịch: Không phải tất cả đàn ông đều quan tâm đến sự hấp dẫn vật chất của bạn gái và vợ của họ.
Đáp án: D
The conical leaf hat/ call/ "Non La”/ Vietnamese/ make of a typical kind of soft palm
Đáp án đúng là: A
Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ vật.
Tạm dịch: Chiếc mũ hình nón, được gọi là "Nón Lá" trong tiếng Việt, được làm bằng một loại lá cọ mềm phổ biến.
Đáp án: A
Those leaves/ expose to the dew for one night/ dry/ they/ still soft/ be flatted.
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc câu
Giải thích:
S + be + tính từ + enough + for smb + to V: đủ thé nào cho ai đó làm gì…
A. Những chiếc lá này được phơi ra ngoài sương trong một đêm vì vậy khi chúng được sấy khô, chúng vẫn đủ mềm để được làm phẳng
B. Những chiếc lá này được phơi ra sương trong một đêm vì vậy khi sấy khô, chúng vẫn còn quá phẳng.
C. Những chiếc lá này được phơi ra sương trong một đêm vì vậy khi sấy khô, chúng vẫn đủ mềm để được làm phẳng
D. Những chiếc lá này tiếp xúc với sương trong một đêm vì vậy khi sấy khô, chúng vẫn đủ mềm để được làm phẳng.
Đáp án: C
The hat/ usually consist of/ 16 to 18 rims/ make from special kind of bamboo/ the rims/ shape thinly into conical-form.
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ta sử dụng phân từ 2 ( P2) để rút gọn cho mệnh đề mang nghĩa bị động.
A. Chiếc mũ thường bao gồm từ 16 đến 18 vành được làm từ loại tre đặc biệt khi vành có hình dạng mỏng uốn thành hình nón.
B. Mũ thường bao gồm 16 đến 18 vành được làm từ loại tre đặc biệt. Các vành có hình dạng mỏng uốn thành hình nón.
C. Mũ thường bao gồm 16 đến 18 vành làm từ loại tre đặc biệt; các vành có hình dạng mỏng uốn thành hình nón.
D. Mũ thường bao gồm 16 đến 18 vành làm từ loại tre đặc biệt. Những vành có hình dạng mỏng uốn thành hình nón.
Đáp án: B
The leaves/ sew/ into all rims/ solely by hand/ the hat is trimmed and painted/ a coat of attar/ to keep it clean, smooth, and water-proof.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc câu
Giải thích:
A. Các lá được may thành tất cả các vành chỉ bằng tay; và chiếc mũ được cắt tỉa và sơn một lớp tinh dầu cũ để giữ cho nó sạch sẽ, mịn màng và không thấm nước.
B. Các lá được may thành tất cả các vành chỉ bằng tay; và chiếc mũ được tỉa và sơn bằng một lớp tinh dầu để giữ cho nó sạch sẽ, mịn màng và không thấm nước.
C. Khi lá được may thành tất cả các vành chỉ bằng tay, nó có nghĩa là chiếc mũ được cắt tỉa và sơn một lớp tinh dầu cũ để giữ cho nó sạch sẽ, mịn màng và không thấm nước.
D. Các lá được may thành tất cả các vành chỉ bằng tay; vì vậy, chiếc mũ được cắt và sơn với một lớp tinh dầu cũ, chúng giữ cho nó sạch sẽ, mịn màng và không thấm nước.
Đáp án: B
Vietnamese girls/ wear the conical leaf hat/ a little umbrella/ protect themselves from sun or rain
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc câu
Giải thích:
A. Các cô gái Việt Nam người mà đội chiếc mũ lá này như một chiếc ô nhỏ để có thể tự bảo vệ mình khỏi ánh nắng mặt trời hoặc mưa.
B. Các cô gái Việt Nam đội chiếc mũ lá này ví dụ như một chiếc ô nhỏ để bảo vệ mình khỏi ánh nắng mặt trời hoặc mưa.
C. Các cô gái Việt Nam đội chiếc mũ lá này như một chiếc ô nhỏ để bảo vệ mình khỏi ánh nắng mặt trời hoặc mưa.
D. Các cô gái Việt Nam đang đội chiếc mũ lá này như một chiếc ô nhỏ để bảo vệ mình khỏi ánh nắng mặt trời hoặc mưa.
Đáp án: C
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com