Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 1:
A. presses
B. precedes
C. judges
D. catches
Kiến thức: Phát âm “-es”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án:B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2:
A. refreshment
B. effective
C. residential
D. enthusiastic
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
refreshment /rɪˈfreʃmənt/
effective /ɪˈfektɪv/
residential /ˌrezɪˈdenʃl/
enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/
Giải thích: Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /e/ , còn lại là /ɪ /.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3:
A. blamed
B. approached
C. secured
D. installed
Cách phát âm đuôi –ed
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi –ed :
+ Phát âm là /id/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /d/.
+ Phát âm là /t/ khi sau các từ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.
+ Phát âm là /d/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại.
blamed /bleɪmd/
approached /əˈproʊtʃt/
secured /səˈkjʊrd/
installed /ɪnˈstɔːld/
Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / t/ , còn lại là /d /.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4:
A. needed
B. laughed
C. tempted
D. wanted
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là /id/
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5:
A. deepen
B. beaten
C. canteen
D. leather
Kiến thức: Phát âm “-ee” và “-ea”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
deepen /ˈdiːpən/
beaten /ˈbiːtən/
canteen /kænˈtiːn/
leather /ˈleðə(r)/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /e/ còn lại là /i:/
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6:
A. listens
B. reviews
C. protects
D. enjoys
Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Quy tắc:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
listen /ˈlɪsn/
review /rɪˈvjuː/
protect /prəˈtekt/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /s/, còn lại là /z/.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7:
A. music
B. refusal
C. studying
D. human
Kiến thức: Cách phát âm “u”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
music /'mju:zik/
refusal /ri'fju:zəl/
studying /'stʌdi/
human /'hju:mən/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8:
A. vehicle
B. hospital
C. honest
D. heir
Kiến thức: Cách phát âm “h”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
vehicle /'vi:ikl/
hospital /'hɔspitl/
honest /'ɔnist/
heir /eə/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9:
A. question
B. minute
C. disruptive
D. suitable
Kiến thức: phát âm “-t”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
question /ˈkwestʃən/
minute /ˈmɪnɪt/
disruptive /dɪsˈrʌptɪv/
suitable /ˈsuːtəbl/
Phần được gạch chân ở câu A đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /t/.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10:
A. systems
B. interviews
C. letters
D. interests
Kiến thức: phát âm “s,es”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
system /ˈsɪstəm/
interview /ˈɪntəvjuː/
letter /ˈletə(r)/
interest /ˈɪntrəst/
Quy tắc phát âm “s,es”
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Phần được gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11:
A. digests
B. defends
C. threatens
D. swallows
Kiến thức: cách phát âm đuôi “s”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
digests /daɪˈdʒests/
defends /dɪˈfendz/
threatens /ˈθretnz/
swallows /ˈswɒləʊz/
Âm “s” trong từ “digests” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12:
A. doubt
B. found
C. touch
D. foul
Kiến thức: cách phát âm “ou”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
doubt /daʊt/
found /faʊnd/
touch /tʌtʃ/
foul /faʊl/
Âm “ou” trong từ “touch” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /aʊ/
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13:
A. attempts
B. conserves
C. obeys
D. studies
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Khi trước “s” là các âm:
- /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ thì “s” được phát là /s/
- các nguyên âm và phụ âm còn lại được phát âm là /z/
attempts /ə'tempts/
conserves/ /kən'sə:vz/
obeys/ ə'beiz/
studies/ 'stʌdiz/
Câu A được phát âm thành “s” , còn lại là “z”
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14:
A. vacation
B. nation
C. question
D. exhibition
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-tion”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
vacation /və'keiʃn/
nation /'neiʃn/
question /'kwestʃn/
exhibition/ /,eksi'biʃn/
Câu C được phát âm thành “tʃ” , còn lại là “ʃ”
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15:
A. crashed
B. killed
C. cured
D. waved
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16:
A. laugh
B. high
C. thought
D. eight
Kiến thức: Phát âm “-gh”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
laugh /lɑːf/
high /haɪ/
thought /θɔːt/
eight /eɪt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /f/ còn lại là âm câm
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17:
A. enjoyed
B. loved
C. joined
D. helped
Kiến thức: phát âm đuôi “ed”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/
loved /lʌvd/
joined /dʒɔɪnd/
helped /helpt/
Âm “ed” trong từ “helped” phát âm là /t/, trong các từ còn lại phát âm là /d/
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18:
A. houses
B. services
C. passages
D. techniques
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
house /haʊs/
service /ˈsɜːvɪs/
passage /ˈpæsɪdʒ/
technique /tekˈniːk/
Cách phát âm đuôi s,es:
TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/
TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19:
A. advanced
B. surprised
C. orphaned
D. weighed
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
advanced /əd'vɑ:nst/
surprised /sə'praizd/
orphaned /'ɔ:fənd/
weighed /weid/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20:
A. thereupon
B. thrill
C. through
D. throne
Kiến thức: Cách phát âm “th”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
thereupon /'ðeərə'pɔn/
thrill /θril/
through /θru:/
throne /θroun/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21:
A. days
B. speaks
C. dates
D. kits
Kiến thức: phát âm đuôi “s”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
days /deɪz/
speaks /spiːks/
dates /deɪts/
kits /kɪts/
Âm “s” trong từ “days” phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm là /s/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22:
A. involved
B. organized
C. impressed
D. carried
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
involved /ɪnˈvɒlvd/
organized /ˈɔːɡənaɪzd/
impressed /ɪmˈprest/
carried /ˈkærid/
Âm “ed” trong từ “impressed” phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /d/
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23:
A. disappointed
B. interviewed
C. recorded
D. graduated
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/…
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /d/ còn lại là /id/
Đáp án:B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24:
A. technology
B. chores
C. exchange
D. choice
Kiến thức: Phát âm “-ch”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
technology /tek'nɒlədʒi/
chore /t∫ɔ:[r]/
exchange /iks't∫eindʒ/
choice /t∫ɔis/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /k/ còn lại là /t∫/
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25:
A. country
B. counter
C. amount
D. around
Kiến thức: Cách phát âm “-ou”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
country /ˈkʌntri/
counter /ˈkaʊntə(r)/
amount /əˈmaʊnt/
around /əˈraʊnd/
Âm “ou” trong từ “country” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 26:
A. loves
B. spends
C. cooks
D. songs
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
loves /lʌvz/
spend /spendz/
cooks /kʊks/
songs /sɒŋz/
Âm “s” trong từ “cooks” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 27:
A. replied
B. required
C. advanced
D. achieved
Kiến thức: phát âm “-ed”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
replied /ri'plaid/
required /ri'kwaiəd/
advanced /əd'vɑ:nst/
achieved /ə'tʃi:vd/
Âm “ed” trong từ “advanced” phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /d/.
Cách phát âm đuôi “ed”
• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
• /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 28:
A. mended
B. faced
C. objected
D. waited
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm “ed”:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/
- Đuôi ‘ed’ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/( về mặt chữ cái thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
=> Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /t/ còn lại được phát âm là /id/
=> Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 29:
A. buses
B. charges
C. lorries
D. bushes
Cách phát âm “-s/-es”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Những từ tận cùng là /s/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/,... được phát âm là /iz/
- Những từ tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ được phát âm là /s/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
=> Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/ còn lại phát âm là /iz/
=> Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 30:
A. programs
B. individuals
C. subjects
D. celebrations
Kiến thức: phát âm “-s”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
programs /ˈprəʊ.ɡræmz/
individuals /indi'vidjuəlz/
subjects /'sʌbdʤikts/
celebrations /seli'breiʃnz/
Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”
• /s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]
VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/
• /s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…
• /iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]
VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…
• /iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…
• /z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm
VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com