Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277239
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-es”

Giải chi tiết

Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es

 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277240
Giải chi tiết

refreshment /rɪˈfreʃmənt/                                                         

effective /ɪˈfektɪv/       

residential /ˌrezɪˈdenʃl/                                                             

enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/

Giải thích: Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /e/ , còn lại là /ɪ /.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277241
Phương pháp giải

Cách phát âm đuôi –ed

Giải chi tiết

Giải thích: Cách phát âm đuôi –ed :

+ Phát âm là /id/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /d/.

+ Phát âm là /t/ khi sau các từ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.

+ Phát âm là /d/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại.

blamed /bleɪmd/                      

approached /əˈproʊtʃt/

secured /səˈkjʊrd/                   

installed /ɪnˈstɔːld/

Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / t/ , còn lại là /d /.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277242
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là /id/

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:277243
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ee” và “-ea”

Giải chi tiết

Giải thích:

deepen /ˈdiːpən/                      

beaten /ˈbiːtən/            

canteen /kænˈtiːn/                    

leather /ˈleðə(r)/

Phần gạch chân câu D được phát âm là /e/ còn lại là /i:/

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277244
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”

Giải chi tiết

Giải thích:  Quy tắc:

– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.

– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

listen /ˈlɪsn/                 

review /rɪˈvjuː/                       

protect /prəˈtekt/                      

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

Phần gạch chân ở câu C đọc là /s/, còn lại là /z/.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277245
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm  “u”

Giải chi tiết

Giải thích:

music /'mju:zik/                      

refusal /ri'fju:zəl/                    

studying /'stʌdi/          

human /'hju:mən/

Đáp án C có phần gạch chân đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277246
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm “h”

Giải chi tiết

Giải thích:

vehicle /'vi:ikl/            

hospital  /'hɔspitl/                    

honest /'ɔnist/              

heir /eə/

Đáp án B có phần gạch chân đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277247
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm  “-t”

Giải chi tiết

Giải thích:

question /ˈkwestʃən/                

minute /ˈmɪnɪt/                        

disruptive /dɪsˈrʌptɪv/              

suitable /ˈsuːtəbl/

Phần được gạch chân ở câu A đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /t/.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:277248
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm “s,es”

Giải chi tiết

Giải thích:

system /ˈsɪstəm/                      

interview /ˈɪntəvjuː/                

letter /ˈletə(r)/              

interest /ˈɪntrəst/

Quy tắc phát âm “s,es”

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Phần được gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277249
Phương pháp giải

Kiến thức: cách phát âm đuôi “s”

Giải chi tiết

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”: 

 

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ 

+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

digests /daɪˈdʒests/                  

defends /dɪˈfendz/                  

threatens /ˈθretnz/        

swallows /ˈswɒləʊz/

Âm “s” trong từ “digests” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277250
Phương pháp giải

Kiến thức: cách phát âm “ou”

Giải chi tiết

Giải thích:

doubt /daʊt/                

found /faʊnd/             

touch /tʌtʃ/                 

 foul /faʊl/

Âm “ou” trong từ “touch” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /aʊ/

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277251
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”

Giải chi tiết

Giải thích: Khi trước “s” là các âm:

 

- /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ thì “s” được phát là /s/

- các nguyên âm và phụ âm còn lại được phát âm là /z/

attempts /ə'tempts/                  

conserves/ /kən'sə:vz/

obeys/ ə'beiz/              

studies/ 'stʌdiz/

Câu A được phát âm thành “s” , còn lại là “z”

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277252
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-tion”

Giải chi tiết

Giải thích:

vacation /və'keiʃn/                  

nation /'neiʃn/              

question /'kwestʃn/                  

exhibition/ /,eksi'biʃn/

Câu C được phát âm thành “tʃ” , còn lại là “ʃ”

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277253
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh

 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277254
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-gh”

Giải chi tiết

Giải thích:

laugh /lɑːf/                  

high /haɪ/                    

thought /θɔːt/            

eight /eɪt/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /f/ còn lại là âm câm

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:277255
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm đuôi “ed”

Giải chi tiết

Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:

 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/                   

loved /lʌvd/               

joined /dʒɔɪnd/                       

helped /helpt/

Âm “ed” trong từ “helped” phát âm là /t/, trong các từ còn lại phát âm là /d/

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:277256
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”

Giải chi tiết

Giải thích:    

house /haʊs/                

service /ˈsɜːvɪs/                       

passage /ˈpæsɪdʒ/                   

technique  /tekˈniːk/

Cách phát âm đuôi s,es:

TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/

TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/

TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /s/ còn lại là /iz/

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277257
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải chi tiết

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...

Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.

advanced /əd'vɑ:nst/               

surprised /sə'praizd/                

orphaned  /'ɔ:fənd/                  

weighed /weid/

Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277258
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm “th”

Giải chi tiết

Giải thích:

thereupon /'ðeərə'pɔn/            

thrill /θril/                    

through /θru:/              

throne /θroun/

Đáp án A có phần gạch chân đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277259
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm đuôi “s”

Giải chi tiết

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”: 

 

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ 

+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

days /deɪz/                  

speaks /spiːks/            

dates /deɪts/                 

kits /kɪts/

Âm “s” trong từ “days” phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm là /s/

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277260
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải chi tiết

Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:

 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

involved /ɪnˈvɒlvd/                 

organized /ˈɔːɡənaɪzd/            

impressed /ɪmˈprest/                

carried /ˈkærid/

Âm “ed” trong từ “impressed” phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /d/

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277261
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/…

Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /d/ còn lại là /id/

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277262
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ch”

Giải chi tiết

Giải thích:

technology /tek'nɒlədʒi/         

chore /t∫ɔ:[r]/               

exchange /iks't∫eindʒ/             

choice /t∫ɔis/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /k/ còn lại là /t∫/

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277263
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm “-ou”

Giải chi tiết

Giải thích:

country /ˈkʌntri/          

counter /ˈkaʊntə(r)/                 

amount /əˈmaʊnt/                    

around /əˈraʊnd/

Âm “ou” trong từ “country” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277264
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”

Giải chi tiết

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”: 

 

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ 

+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

loves /lʌvz/                 

spend /spendz/                        

cooks /kʊks/               

songs /sɒŋz/

Âm “s” trong từ “cooks” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 27:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277265
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Giải thích:

replied /ri'plaid/           

required /ri'kwaiəd/                

advanced /əd'vɑ:nst/               

achieved /ə'tʃi:vd/

Âm “ed” trong từ “advanced” phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /d/.

Cách phát âm đuôi “ed”

• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...

• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)

Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...

• /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.

Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277266
Giải chi tiết

Cách phát âm “ed”:

Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/

- Đuôi ‘ed’ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/( về mặt chữ cái thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph

- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

=> Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /t/ còn lại được phát âm là /id/

=> Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 29:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277267
Phương pháp giải

Cách phát âm “-s/-es”

Giải chi tiết

- Những từ tận cùng là /s/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/,... được phát âm là /iz/

- Những từ tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ được phát âm là /s/

- Các trường hợp còn lại phát âm là /z/

=> Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/ còn lại phát âm là /iz/

=> Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 30:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277268
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm “-s”

Giải chi tiết

Giải thích:

programs /ˈprəʊ.ɡræmz/                                                         

individuals /indi'vidjuəlz/

subjects /'sʌbdʤikts/                                                             

celebrations /seli'breiʃnz/

Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”

• /s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]

VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/

• /s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]

VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…

• /iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]

VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…

• /iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]

VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…

• /z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm

VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com