Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277453
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Giải thích:

delivered /di'livəd/                  

visited /'vizit/              

crooked /'krukid/        

recommended /rekə'mendid/

Cách phát âm đuôi “ed”

• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...

• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)

Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...

• /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.

Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:277454
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm “-i”

Giải chi tiết

Giải thích:     

cacti /ˈkæktaɪ/             

invite /ɪnˈvaɪt/                        

primary /ˈpraɪməri/                  

driven /ˈdrɪvn/

Phần được gạch chân ở câu D đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277455
Phương pháp giải

Kiến thức: cách phát âm “s,es”

Giải chi tiết

Giải thích:     

clothe /kləʊð/              

house /haʊs/                

increase /ɪnˈkriːs/                     

rise /raɪz/

Quy tắc phát âm đuôi s,es:

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Phần được gạch chân ở câu A đọc là /z/, còn lại đọc là /iz/.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277456
Giải chi tiết

Phần gạch chân của câu A được phát âm là /i/ còn lại là /ai/

admit /ə'mit/                

provide /prə'vaid/                   

decide /di'said/                        

require /ri'kwai[r]/

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277457
Giải chi tiết

Phần gạch chân của câu A được phát âm là /ai/ còn lại là /i/

apply /ə'plai/               

vacancy /'veikənsi/     

category /'kætəgəri/ hoặc /'kætəgɔ:ri/             

scary /'skeəri/

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277458
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”

Giải chi tiết

Giải thích:    

hand /hænd/                

occasion /əˈkeɪʒn/                   

associate /əˈsəʊʃieɪt/                

other /ˈʌðə(r)/

 

Cách phát âm đuôi s,es:

TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/

TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/

TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại là /z/

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277459
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”

Giải chi tiết

Giải thích:    

maintain /meɪnˈteɪn/               

laugh /lɑːf/                  

drop /drɒp/                 

import /ˈɪmpɔːt/

Cách phát âm đuôi s,es:

TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/

TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/

TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /z/ còn lại là /s/

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277460
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm “s/es”

Giải chi tiết

Giải thích:

Đuôi “s” được đọc là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f

Đuôi “es” được đọc là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Đuôi “s” được đọc là /z/ đối với những từ còn lại.

kites /kaits/                  

catches /kætʃiz/                       

oranges /'ɔrinʤiz/                   

buzzes /bʌziz/

Đáp án A có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /iz/

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277461
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Giải thích:

- Những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ thì ‘ed’ sẽ được đọc là /t/.

- Những từ kết thúc bằng âm /t/ hay /d/ thì ‘ed’ sẽ được đọc là /ɪd/.

- Các trường hợp còn lại, ‘ed’ sẽ đọc là /d/.

lived /livd/                  

cooked /kukt/              

laughed /lɑ:ft/             

watched /wɔtʃ/

Đáp án A có phần gạch chân đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277462
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải chi tiết

Giải thích:

Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

plays /pleiz/                

looks /luks/                 

leaves /li:vz/               

brings /briɳz/

Đáp án B có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277463
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải chi tiết

Giải thích:  

study /ˈstʌdi/               

approve /əˈpruːv/                    

remind /rɪˈmaɪnd/                    

return /rɪˈtɜːn/

Cách phát âm đuôi “ed”:

TH1: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ thì phát âm là /id/

TH2: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ thì phát âm là /t/

TH3: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại thì phát âm là /d/

Đáp án C đuôi “ed” phát âm là /id/, còn lại /d/.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277464
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm nguyên âm “i”

Giải chi tiết

Giải thích:    

survive /səˈvaɪv/         

prohibit /prəˈhɪbɪt/                 

fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/      

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Phần gạch chân ở câu B đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277465
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải chi tiết

Giải thích:

scientists /'saiəntists/                                       

interviews /'intəvju:z/             

competitors /kəm'petitəz/                                

materials /mə'tiəriəlz/

Âm “s” trong từ “scientists” có phiên âm là /s/, trong các từ còn lại là /z/.

Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”

- /s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]

VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/

- /s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]

VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…

- /iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]

VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…

- /iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]

VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…

- /z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm

VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277466
Phương pháp giải

 Kiến thức: cách phát âm –ed

Giải chi tiết

Giải thích: 

washed/wɑːʃt/                         

missed /mɪst/               

returned /rɪˈtɜːrnd/                     

stopped /stɑːpt/

Cách phát âm đuôi –ed :

+ Phát âm là /id/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /d/.

+ Phát âm là /t/ khi sau các từ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.

+ Phát âm là /d/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại.

Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /d / , còn lại là / t /.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277467
Phương pháp giải

 Kiến thức: cách phát âm –s/es

Giải chi tiết

Giải thích: Cách phát âm đuôi –s/es :

+ Phát âm là /s/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /p/, /f/,/k/, /θ/.

+ Phát âm là /iz/ khi sau các từ có tận cùng là /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/.

+ Phát âm là /z/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại.

Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / s/ , còn lại là /z /.

letters /ˈletərz/             

groups /ɡruːps/           

systems /ˈsɪstəmz/                     

goods /ɡʊdz/

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277468
Phương pháp giải

Phát âm "ch"

Giải chi tiết

machine /mə'∫i:n/                    

change /t∫eindʒ/                      

chalk /t∫ɔ:k/                 

chocolate /,t∫ɒklət/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/

=> đáp án A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277469
Giải chi tiết

Quy tắc và cách đọc phát âm đuôi “-s” “-es”

Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Phần gạch chân câu C được phát âm là /z/ còn lại là /s/

=> đáp án C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277470
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Giải thích:

Cách phát âm đuôi “ed”

• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...

• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)

Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...

• /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.

Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...

stopped /stɔpt/             

watched /wɔtʃt/                       

decided /di'saidid/                   

cooked /kukt/

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:277471
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm  “-s”

Giải chi tiết

Giải thích:

species /'spi:∫i:z/          

themes /θi:mz/            

medicines  /'medisnz/              

plates  /pleits/

Đáp án D có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:277472
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “ed”

Giải chi tiết

Giải thích:

explored /iks'plɔ:d/                 

named /neimd/                        

travelled /'trævld/        

separated /'sepritid/

Đáp án D có phần gạch chân đọc là /id/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277473
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ate”

Giải chi tiết

Giải thích:

educate /ˈedʒukeit/                  

eliminate /i'limineit/                

certificate /sə'tifikət/               

dedicate /'dedikeit/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /ət/ còn lại là /eit/

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:277474
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm “e”

Giải chi tiết

Giải thích:

educate /ˈedʒukeɪt/      

engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/           

acceptable /əkˈseptəbl/

department /dɪˈpɑːtmənt/

Âm “e” trong từ “department” phát âm là /ɪ/, trong các từ còn lại phát âm là /e/

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 23:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:277475
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm “t”

Giải chi tiết

Giải thích:

future /ˈfjuːtʃə(r)/                     

picture /ˈpɪktʃə(r)/                    

culture /ˈkʌltʃə(r)/                    

turn /tɜːn/

Âm “t” trong từ “turn” phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /tʃ/

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277476
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh

 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /d/ còn lại là /id/

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277477
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “h”

Giải chi tiết

Giải thích:

hope /həʊp/                

hour /'aʊə[r]/               

home /həʊm/              

holiday /'hɒlədei/

Phần gạch chân câu B là một âm câm, còn lại được phát âm là /h/

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 26:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277478
Phương pháp giải

Kiến thức: phát âm “-ow”

Giải chi tiết

Giải thích:

allow /əˈlaʊ/                

below /bɪˈləʊ/             

slowly  /ˈsləʊli/                        

tomorrow /təˈmɒrəʊ/

Phần gạch chân ở câu A phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 27:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:277479
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm “-ear”

Giải chi tiết

Giải thích:

hear /hɪə(r)/                

clear /klɪə(r)/               

bear /beə(r)/                

ear /ɪə(r)/

Âm “ear” trong từ “bear” phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:277480
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải chi tiết

Giải thích:  

hate /heɪt/                    

watch /wɒtʃ/               

decided /dɪˈsaɪdɪd/                  

want /wɒnt/

Cách phát âm đuôi “ed”:

TH1: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ thì phát âm là /id/

TH2: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ thì phát âm là /t/

TH3: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại thì phát âm là /d/

Phần gạch chân ở câu C đọc là /d/, còn lại đọc là /t/

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 29:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:277481
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ou”

Giải chi tiết

Giải thích:

group /ɡruːp/                            

couple /ˈkʌpl/                 

double /ˈdʌbl/                 

trouble /ˈtrʌbl/

Phần gạch chân ở câu A đọc là /uː/ , còn lại là /ʌ/

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:277482
Phương pháp giải

Phát âm "-ou"

Giải chi tiết

Giải thích: 

house /haʊs/                

cloud /klaʊd/                           

blouse /blaʊs/                          

coupon /ˈkjuːpɑːn/

Phần gạch chân ở câu D có phát âm là / juː / , còn lại là /aʊ /.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com