Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.

 

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Hoa and Lan are at the party. - Hoa: “You look very beautiful in that dress, Lan”. - Lan: “                        .”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280253
Giải chi tiết

Tạm dịch: Hoa và Lan đang ở trong một bữa tiệc. Hoa nói: “Bạn trông thật xinh đẹp khi mặc chiếc váy này Lan ạ.”

A. Tôi không quan tâm                                                         

B. Cảm ơn vì lời khen của bạn

C. Bạn nói dối                                                                        

D. Tôi xin lỗi

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

David is talking to his friend, Monica. - David: “                      .” - Monica: “Good luck to you”.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280254
Giải chi tiết

Tạm dịch: David đang nói chuyện với bạn anh ấy, Monica. David nói: “ Chúc may mắn.”

A. Mình không thích nhạc rock.                                            

B. Chúc một ngày tốt lành.

C. Mình sẽ có một bài thi vào chiều nay.                      

D. Dạo này bạn thế nào?

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Mary and Peter are talking about Mary's plan. Mary: “___________” Peter: "Congratulations!"

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280255
Giải chi tiết

Tạm dịch: Mary và Peter đang nói về kế hoạch của Mary.

Mary: “___________”         - Peter: “Chúc mừng”

A. Chúng tôi sẽ kết hôn vào tháng sau                                  

B. Tôi tin tôi sẽ vượt qua kì thi

C. Tôi không làm bài thi tốt                                                   

D. Tôi bị tắc đường trong 3 tiếng

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Clara and Phil are discussing women and men in society. Clara: "As I see it, women often drive more carefully than men." Phil: "_________”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280256
Giải chi tiết

Tạm dịch: Clara và Phil đang thảo luận về phụ nữ và đàn ông ở trong xã hội.

Clara: “Theo tôi thấy thì phụ nữ thường lái xe cẩn thận hơn đàn ông”

Phil: “________”

A. Có, cảm ơn                        

B. Đương nhiên rồi                

C. Thật vớ vẩn                       

D. Đừng bận tâm

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

The shop assistants: "This is my last portable CD player. I'll let you have it for fifty dollars."

- Stevenson: " _____________?"

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280257
Giải chi tiết

Tạm dịch: Trợ ký bán hàng: "Đây là máy CD mới nhất. Tôi sẽ bán cho bạn với giá 50 đô".

Stevenson: "                       "

A. Bạn có thể đưa tôi CD cuối cùng được không

B. Bạn giảm giá cho tôi được không

C. Bạn có thể đưa tôi 50 đô la được không

D. Bạn có thể cho tôi biết thể loại nhạc mà bạn yêu thích không

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

Customer: "Can I try this jumper on?"  -  Salesgirl: "_____."

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280258
Giải chi tiết

Tạm dịch: Khách hàng: "Tôi có thể thử cái quần này được không?

                   Cô bán hàng: "                                . "

A. Không, cửa hàng sẽ đóng cửa trong nửa giờ nữa             

B. Xin lỗi ở đây chỉ nhận tiền mặt

C. Được nó có giá 150 đô la                                                  

D. Chắc chắn rồi, phòng thử đồ ở đằng kia

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Kate and Jackie are talking about the plan of the English club meeting next week. Kate: “Do you think Mary's coming to the English club?” - Jackie: “________.”    

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280259
Giải chi tiết

Tạm dịch: Kate và Jackie đang nói về kế hoạch cuộc họp câu lạc bộ tiếng Anh vào tuần tới.

Kate: "Bạn có nghĩ rằng Mary sẽ đến câu lạc bộ tiếng Anh không?" - Jackie: "________."

A. Tôi hy vọng là không.                               

B. Tôi tin là không.

C. Tôi tin không như vậy                               

D. Tôi không tin.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Jenifer and John was talking about their study at school. Jenifer: “I thought your English skill was a lot better, John.” - John: “________.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280260
Giải chi tiết

Tạm dịch: Jenifer và John đang nói về việc học của họ ở trường.

Jenifer: “Tôi nghĩ kỹ năng tiếng Anh của cậu tốt hơn rất nhiều, John.” - John: “________.”

A. Bạn đang đùa hả. Tôi nghĩ nó vẫn còn tệ.                         

B. Vâng, làm ơn. Chỉ một chút.

C. Không, cảm ơn. Tôi nghĩ rằng tôi có thể làm điều đó.      

D. Cảm ơn bạn. Tôi rất thích.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Hoa is asking Hai, who is sitting at a corner of the room, seeming too shy. - Hoa: “Why aren’t you taking part in our activites?                                         ” - Hai: “ Yes, I can. Certainly”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280261
Giải chi tiết

Tạm dịch: Hoa đang hỏi Hải, người ngồi trong góc phòng vì dường như quá xấu hổ.

- Hoa: “Tại sao bạn không tham gia vào các hoạt động? ______”

- Hải: “Có, tôi có thể. Đương nhiên rồi”

A. Bạn có thể giúp tôi việc trang trí không?              

B. Tôi có thể giúp bạn không?

C. Tôi có nên bỏ mũ của bạn xuống không?              

D. Bạn có thể làm ơn chỉ cho tôi bưu điện gần nhất không?

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

Mary is talking to a porter in the hotel lobby. - Poter: “Shall I help you with your suitcase?” - Mary: “                                      

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280262
Giải chi tiết

Tạm dịch: Mary đang nói chuyện với người giữ cửa ở sảnh khách sạn.

- Người giữ cửa: “Để tôi giúp bạn kéo vali”

- Mary: “_____”

A. Bạn thật tốt bụng                                                  

B. Thật đáng tiếc

C. Tôi hoàn toàn đồng ý                                            

D. Không có cơ hội nào

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Tung: “Your shoes are terrific, Tuan. The colour quite suits you.”     Tuan: “______”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280263
Giải chi tiết

Tạm dịch: Tung: “Giày của cậu trông tuyệt quá, Tuấn. Màu sắc hợp cậu phết đấy.”    - Tuan: “______”

Giày của cậu trông tuyệt quá, Tuấn. Màu sắc hợp cậu phết đấy.

A. Thật chứ?                                                                          

B. Cậu thích chúng không?

C. Cậu chắc đang đùa. Áo của tôi đẹp đúng không?             

D. Tôi rất vui vì cậu thích chúng.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

Lan: “Would you say the Great Wall is among the seven man-made wonders of the world?”        Trang: “_______”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280264
Giải chi tiết

Tạm dịch: Lan: “Cậu có nghĩ là Vạn Lý Trường Thành là một trong 7 kỳ quan nhân tạo của thế giới không?”           - Trang: “_______”

A. Đó là điều nhỏ nhất tớ có thể làm được.              

B. Cậu có nghĩ như vậy không?

C. Không còn nghi ngờ gì về điều đó cả.                  

D. Có phải nó được tạo ra bởi những người Hoa cổ?

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

– John: How about giving me a hand?   - Tom:        

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280265
Giải chi tiết

Tạm dịch: John: “ Giúp mình một tay được không?”            - Tom: “____”

A. Mình hứa.                                                              

B. Không , vẫn  chưa

C. Chắc chắn rồi, mình rất vui được giúp cậu.          

D. Có gì đâu mà phải cảm ơn.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

– Liz: Thanks for the nice gift you brought to us!   - Jennifer:           

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280266
Giải chi tiết

Tạm dịch:  Liz: “ Cảm ơn vì món quà xinh đẹp bạn đã mang đến cho chúng tôi.”    - Jennifer: “____”

A. Được rồi. Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?   

B. Có gì đâu. Cậu dừng nhắc đến nữa.

C. Nói chung là tôi không thích nó.                           

D. Chào mừng cậu. Cậu thật tốt

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

- “What an attractive hair style you have got, Mary!”   _ “                                        

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280267
Giải chi tiết

Tạm dịch: -“Bạn có kiểu tóc thu hút đấy Mary!”

A. Cảm ơn rất nhiều. Mình e rằng như thế.               

B. Mình không thích bạn nói như thế.

C. Bạn đang nói dối.                                                  

D. Cảm ơn lời khen của bạn nhé!

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

John: “Can you tell me the way to the nearest post office?”     - Nam: “                                          ”.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280268
Giải chi tiết

Tạm dịch: - John: “Bạn có thể chỉ tôi đường tới bưu điện gần đây nhất được không?”

A. Nó mở cửa lúc 9 giờ.                                            

B. Rẽ trái sau đó rẽ phải.

C. Bạn có thể đi bộ hoặc đi bằng taxi.                       

D. Khoảng 2 kilomet.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

Helen and Mary are talking about Mary’s result at school. - Helen: “Your parents must be proud of your result at school!” - Mary: “                             .”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280269
Giải chi tiết

Tạm dịch: Helen và Mary đang nói về kết quả của Mary ở trường.

- Helen: "Cha mẹ của bạn chắc phải tự hào về kết quả học tập của bạn ở trường lắm!"

- Mary: "_____."

A. Cảm ơn. Điều đó chắc chắn rất đáng khích lệ      

B. Tôi vui vì bạn thích nó

C. Xin lỗi khi nghe điều đó                                        

D. Tất nhiên

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

Laura and David are talking about the benefits of swimming. - Laura: “I think swimming helps us exercise all our muscles.” - David: “                             .”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280270
Giải chi tiết

Tạm dịch: Laura và David đang nói về những lợi ích của bơi lội.

- Laura: "Tôi nghĩ rằng bơi lội giúp chúng ta luyện tập cơ bắp."

- David: "_____."

A. Bạn có thể làm điều đó. Dù sao cũng cảm ơn bạn

B. Không có nghi ngờ về điều đó

C. Không có gì. Bạn có thể làm điều đó

D. Có, bơi lội cũng vậy

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

"What a great haircut, Lucy!"                                                     -"                "

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280271
Giải chi tiết

Tạm dịch: “Cắt tóc đẹp quá, Lucy!” – “                    

A. Cảm ơn. Thật là một lời khen dễ thương.                        

B. Đó là niềm vui của tôi.

C. Cảm ơn. Bạn thật tốt khi làm điều này.                            

D. À, vâng. Đúng vậy!

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

James :  "Where will you  go on vacation?" Thomson "                                                   "

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280272
Giải chi tiết

Tạm dịch: James: “Bạn sẽ đi đâu vào kì nghỉ?”      - Thomson: “                    

A. Bãi biển thật đẹp, đúng không?                                        

B. Có lẽ tôi sẽ không nghĩ đến.

C. Có lẽ là đi biển.                                                                 

D. Mình có kỳ nghỉ 4 ngày.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

Peter:  “_____________________.”   - Jane:  “Oh, thanks. I’m glad you like it.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280273
Giải chi tiết

Tạm dịch: Peter: "___________."  - Jane: "Ồ, cảm ơn. Tôi vui vì bạn thích nó."

A. Tôi không biết làm thế nào để đến nhà bạn.         

B. Nhà của bạn giá bao nhiêu vậy?

C. Ai đã thiết kế ngôi nhà xinh đẹp này vậy?            

D. Tôi thích ngôi nhà của bạn. Nó có tầm nhìn rất đẹp.

Khi người nói đưa ra lời khen thì người đáp thường nói lời cảm ơn.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
Nhận biết

Mary: "Would you mind lending me your pencil ?"        -  John: "            ."

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280274
Giải chi tiết

Tạm dịch: Mary: "Bạn có phiền cho tôi mượn bút chì không?"      - John: " ____________."

A. Không hề.                                                 

B. Được chứ, nó đây.

C. Có, chúng ta hãy.                                      

D. Thật tuyệt.

Cấu trúc câu xin phép 1 cách lịch sự:

Do you mind + if-clause (present tense)... ?

Would you mind + if-clause (past tense)... ?

Ví dụ:

Do you mind if I smoke? (Anh có phiền không nếu tôi hút thuốc?)

Would you mind if I opened the window? (Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?)

Trả lời: No (không) hoặc Not at all (không có gì) dùng để thể hiện ý cho phép.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Nhận biết

Jack is going to London to study next week. - Betty: “____________” - Jack: “Thanks. I will write to you  when I come to London.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280275
Giải chi tiết

Tạm dịch: Tuần tới Jack đi Luân Đôn.

Betty: “............................”

Jack: “ Cảm ơn. Mình sẽ viết thư cho bạn khi đến Luân Đôn.”

A. Chúc may mắn lần sau.                             

B. Đi thôi!

C. Chúa sẽ phù hộ cho bạn!                           

D. Chúc chuyên đi tốt đẹp nhé!

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

After finishing the duty at the company at 6 p.m. Anna: “Shall we eat out tonight? ” Jane: “___________”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280276
Giải chi tiết

Tạm dịch: Sau khi hoàn thành công việc ở công ty lúc 6 giờ.

Anna: “Tối nay chúng ta ra ngoài ăn nhé!”

Jane: “............................”

A. Bạn thật tốt khi mời mình.                        

B. Không có gì đâu.

C. Ý kiến hay đó.                                           

D. Thật không thể nào hiểu được.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

- Louisa: “Oh, no! I left my book at home. Can I share yours?”                                       - Will: “                     .”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280277
Giải chi tiết

Tạm dịch: Louisa: "Ồ, không! Tôi để quên cuốn sách ở nhà. Tôi có thể dùng chung với bạn được không? "

A. Có, tôi cũng vậy. (thể hiện sự đồng tình khi câu trước đó là câu khẳng định)

B. Không, cảm ơn. (Nói từ chối 1 cách lịch sự)

C. Không, không sao. ( Hàm ý bỏ qua khi người khác xin lỗi)

D. Có, chắc chắn rồi! (Thể hiện sự đồng ý)

Khi Lousia hỏi mượn thì Will có thể từ chối hoặc đồng ý => "Yes, sure!"

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 26:
Nhận biết

- Mary: “Your new hairstyle is quite attractive!”                                      - Sheila: “                      . I think it makes me look 10 years older.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280278
Giải chi tiết

Tạm dịch: - Mary: "Kiểu tóc mới của bạn nhìn khá bắt mắt đấy!"

                   - Sheila: "_____. Tôi nghĩ nó khiến tôi trông già hơn 10 tuổi. "

A. Có, tôi tự hào về bản thân mình.

B. Bạn có thể nhắc lại không? Tôi thích nghe câu đó của bạn.

C. Đó là một ý tưởng hay đấy.

D. Bạn đang đùa đấy à.

Sheila thấy mái tóc mới không hợp với mình, nên cô không tin khi Mary khen => chọn D

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 27:
Nhận biết

Paul: Make yourself at home. - Mary: __________________

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280279
Giải chi tiết

Tạm dịch: Paul: Cứ tự nhiên như ở nhà nhé.

A. Cảm ơn, bạn cũng thế nhé.                                                           

B. Vâng, tôi có thể giúp gì cho bạn?

C. Không có gì.                                                                      

D. Cám ơn, bạn thật tốt.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 28:
Nhận biết

“Well, it’s getting late. Maybe, we could get together sometime.”                         “_____________________”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280280
Giải chi tiết

Tạm dịch: “Muộn rồi, có lẽ chúng ta sẽ đi với nhau vào một lúc khác.”

A. Rất vui được gặp lại bạn.                                                  

B. Được đấy. Tôi sẽ gọi bạn sau.

C. Đừng lo lắng.                                                                    

D. Vâng, tôi thích nó.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 29:
Nhận biết

- Laura: “What shall we do this evening?” ~ Annie: “________________"

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280281
Giải chi tiết

Tạm dịch: Laura: "Chúng ta sẽ làm gì tối nay?"               - Annie: "________________"

A. Ôi, thật tệ!                                                                         

B. Tôi đi ra ngoài ăn tối.

C. Không có vấn đề gì.                                                          

D. Chúng ta đi ra ngoài ăn tối nhé.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 30:
Nhận biết

~ Jane: “Thank you very much for the lovely flowers.”  ~ Susan: “________________"

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280282
Giải chi tiết

Tạm dịch: Jane: "Cảm ơn rất nhiều vì những bông hoa đáng yêu."          - Susan: "________________"

A. Bạn thích hoa, đúng không?                                             

B. Đó là một sự lựa chọn tuyệt vời.

C. Không có gì.                                                                      

D. Ừ, những bông hoa rất đẹp.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 31:
Nhận biết

Two friends Diana and Anne are talking about their friend Bob’s new hairstyle.                  - Diana: “Bob looks so impressive with his new hairstyle, Anne.”                         - Anne: “______”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280283
Giải chi tiết

Tạm dịch: Hai người bạn Diana và Anne đang nói về kiểu tóc mới của người bạn Bob.

  - Diana: "Bob trông rất ấn tượng với kiểu tóc mới của mình, Anne."

A. Cám ơn bạn rất nhiều.                                           

B. Bạn không thể tin nó!

C. Đúng vậy, cậu ấy trông khác ghê.                         

D. Ổn. Tôi đoán.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 32:
Nhận biết

Mary is talking to her professor in his office.                 - Professor: “Congratulations on your award.”                                 - Mary: “_______”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280284
Giải chi tiết

Tạm dịch: Mary đang nói chuyện với giáo sư của cô trong văn phòng.

- Giáo sư: "Xin chúc mừng về giải thưởng của em."

A. Em không đồng ý với quan điểm của thầy.          

B. Em thích việc thầy hiểu được.

C. Em cảm kích sự chỉ dạy của thầy.                         

D. Em cảm thấy tiếc cho thầy, thưa giáo sư.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 33:
Nhận biết

- Kate: “How lovely your cats are!”   - David: “ ____________.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280285
Giải chi tiết

Tạm dịch: Kate: “ Bạn có những bé mèo thật xinh!” – David: “________.”

A. Thật ư?                                                                  

B. Cảm ơn, thật tuyệt vời khi bạn nói vậy

C. Bạn có thể nói lại không?                                      

D. Tôi cũng yêu chúng.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 34:
Nhận biết

-  Nam :  “ I don’t think English is too hard to study ”      -   Huy :  “ ______ “ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280286
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc đồng tình “too, so, neither, either”

Giải chi tiết

Giải thích:

So và too đều được dùng cho câu khẳng định:

- Too: được đặt ở cuối câu.

- So: được đặt ở đầu câu và đảo ngữ: So + so + auxiliary verb (trợ ĐT) + S.

Either và neither dùng cho câu phủ định:

- Either: được đặt ở cuối câu.

- Neither: được đặt ở đầu câu và đảo ngữ: Neither + auxiliary verb + S

Đáp án: C  

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 35:
Nhận biết

- Cindy: “Your hairstyle is terrific, Mary!”           - Mary: “………..”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280287
Giải chi tiết

Tạm dịch: Cindy: “ Kiểu tóc của cậu trông rất tuyệt đó Mary.”

A. Ừ đúng rồi                                                 

B. Cảm ơn Cindy. Mình cắt tóc hôm qua.

C. Đừng nhắc đến nó nữa.                             

D. Cảm hơn nhưng mình hơi ngại.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 36:
Nhận biết

Two students Peter and Anny are talking about women’s role.

- Peter: “ In my opinion, women would not go to work.”            

- Anny: “.........................”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280288
Giải chi tiết

Tạm dịch: Hai học sinh Peter và Anny đang nói về vai trò của người phụ nữ.

Peter: “ Theo mình, phụ nữ không phải đi làm.”

A. Đúng, mình đồng ý.          

B. Thật vô lý              

C. Đúng, rồi.              

D. Đúng, nó đã từng như vậy.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 37:
Nhận biết

Tom had difficulty in finishing his project so he asked Linda for assisting him.        - Tom: “How about giving me a hand?”             - Linda:  “________.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280289
Giải chi tiết

Tạm dịch: Tom đang gặp khó khăn trong việc hoàn thành dự án của mình, vì thế anh ấy nhờ Linda tư vấn.

Tom: “ Vậy còn việc giúp mình thì sao?”

Linda: “____”

A: Chưa, vẫn chưa.                                        

B: Mình hứa

C: Không có gì phải cảm ơn đâu.                  

D: Chắc chắn rồi. Mình rất vui lòng giúp đỡ cậu.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 38:
Nhận biết

David and Helen were at their friend’s party. David gave Helen a good comment on what she was wearing.   - David: “______”                            - Helen: “Thanks for your compliment.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280290
Giải chi tiết

Tạm dịch: David và Helen đang ở bữa tiệc của 1 người bạn. David dành lời khen với đồ mà Helen mặc.

David: “____”

Helen: “ Cảm ơn cậu vì lời khen.”

A: Cậu có cái váy đẹp quá!                            

B: Cậu quá bận rồn vào những ngày cuối tuần đấy.

C: Cậu phải kiểm tra ngày mai đây.               

D: Cậu có thể mở cửa sổ giúp tớ không?

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 39:
Nhận biết

Huong: “That millions of people attended General Vo Nguyen Giap’s funeral made a special impression on almost every foreigner.”   - Lan: “______.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280291
Giải chi tiết

Tạm dịch: Hương: "Việc hàng triệu người tham dự lễ tang của Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã gây ấn tượng đặc biệt cho hầu hết mọi người nước ngoài.”

A. Hân hạnh                                                   

B. Tôi cũng không

C. Tôi e là tôi không thể                                

D. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 40:
Nhận biết

Ben: “_____________________” - Jane: “Never mind.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280292
Giải chi tiết

Tạm dịch: Never mind: không sao => dùng để chỉ sự bỏ qua cho lời xin lỗi của người gây ra lỗi

=> Lời thoại trước là một câu xin lỗi

Tạm dịch: Benz: “Xin lỗi vì đã làm bẩn tấm thảm của bạn. Tôi sẽ làm sạch nó.”

Jane: “Không sao đâu.”

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 41:
Nhận biết

Jane and John are talking about the speech contest next week. Jane: “Will Ann enter for the speech contest?” - John: “______________”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280293
Giải chi tiết

Giải thích:

Possibly (adv): có thể

Possibly not: có thể là không

Tạm dịch: Jane: “Ann sẽ tham gia cuôc thi hùng biện chứ?”

John: “Có thể là không.”

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 42:
Nhận biết

Lisa and Rachel are talking on the phone. -   Lisa: “Would you like to go to the cinema with me tonight?”         - Rachel: “                        .”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:280294
Giải chi tiết

Tạm dịch: Lisa và Rachel đang nói chuyện điện thoại.

- Lisa : “ Bạn muốn đi xem phim với tôi tối nay chứ?”                        - Rachel: “                         .”

A. Yes, I’d love to : Vâng, tôi rất thích.                               

B. Yes, please : Vâng, vui lòng.                                            

C. No, thanks : Không, cảm ơn.                                           

D. Sorry : Xin lỗi

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 43:
Nhận biết

Henry is talking to his mother. -   Henry: “I’ve passed my driving test.”                      - His mother: “                                 .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280295
Giải chi tiết

Tạm dịch: Henry đang nói chuyện với mẹ anh ấy.

- Henry : “Con đã đậu kỳ thi lái xe rồi ạ.”                     

- Mẹ anh ấy : “                                .

A. All right : Được rồi                                                           

B. Congratulation : Chúc mừng                                           

C. That’s a good idea : Đúng là ý kiến hay.                          

D. Congratulations : Chúc mừng

Congratulation là danh từ có nghĩa là chúc mừng còn khi ở số nhiều ( congratulations) được dùng như thán từ để chúc mừng ai đó.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 44:
Nhận biết

- Dylan: “I’m thinking of doing some shopping today. Can you recommend anywhere?”         - Steward: “          

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280296
Giải chi tiết

Tạm dịch:

- Dylan: "Tôi đang nghĩ đến việc đi mua sắm ngày hôm nay. Bạn có thể đề nghị nơi nào không? "

- Người quản lý: "_____"

A. Hay đó. Trong trường hợp đó, đi đến các di tích La Mã bên cạnh hồ thì sao?

B. Ồ, bạn nên thử đến bảo tàng địa phương. Đó là khá gần đây.

C. Thành thật mà nói, tôi không thực sự là một fan hâm mộ của các cửa hàng bách hóa.

D. Vâng, bạn có thể thử Oxford Street. Có rất nhiều cửa hàng bách hóa lớn ở đó.

Chỉ có đáp án D là trả lời đúng yêu cầu của người hỏi.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 45:
Nhận biết

- John: “You have a good voice! You sang so beautifully!” - Linda: “         

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:280297
Giải chi tiết

Tạm dịch: - John: "Bạn có một chất giọng hay! Bạn hát thật tuyệt! "   - Linda: "____"

A. Đừng vó đùa tôi.                                                                           

B. Lời khen của bạn không chính xác.

C. Lời khen của bạn rất khích lệ tôi. => Đáp lại lời khen                  

D. Tốt hơn bạn nghĩ.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 46:
Nhận biết

Thang was asking Huong, his classmate, for her opinion about the novel he had lent her. Select the most suitable response to fill in the blank. Thang: "What do you think about the novel?"   Huong: "………………..."

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280298
Giải chi tiết

Tạm dịch: Thắng đang hỏi Hương- bạn cùng lớp của cậu ấy, xem là ý kiến của Hương về cuốn tiểu thuyết anh ấy cho cô mượn. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống.

Thắng: “ Cậu nghĩ gì về cuốn tiểu thuyết?”

A: Tôi ước tôi có thể mua nó                                     

B: Tôi rất đồng ý với bạn.

C: Đúng, hãy cùng đọc nó nhiều lần.                         

D: Đó là quyển sách hay nhất tôi từng đọc.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 47:
Nhận biết

An old gentleman, who is not sure where to go for the summer holiday, is asking a travel agent for advice. Select the most suitable response to fill in the blank. Gentleman: “Can you recommend any places for this summer holiday?” Agent: "………………..."

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280299
Giải chi tiết

Tạm dịch: Một người đàn ông, có vẻ ông không quyết được đi đâu vào kì nghỉ hè, đang hỏi công ty du lịch xin lời khuyên. Chọn đáp án thích hợp nhất.

Người đàn ông: “ Anh có thể gợi ý cho tôi nơi nào để đi vào kì nghỉ hè này không?”

A: Vâng, làm ơn mời anh đến công ty khác.

B: Một chuyến du lịch trọn gói sang quần đảo Trường Sa sẽ hoàn hảo, thưa ngài.

C: Tôi không nghĩ ngài có đủ tiền tới Singapore.

D: Không tôi không có bất kì gợi ý napf cho ngài.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 48:
Nhận biết

Jim invited Helen to visit his gardens: - Helen: "I love your gardens. The plants are well taken care of!" - Jim : “Thanks. Yes, I suppose I've always    ____.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280300
Giải chi tiết

Tạm dịch: Jim mời Helen đi thăm vườn của mình:

- Helen: "Tôi yêu khu vườn của bạn. Cây cối được chăm sóc cẩn thận!"

- Jim: "Cảm ơn. Vâng, tôi cho rằng tôi đã luôn luôn ____. "

have green fingers:  giỏi làm vườn

let nature take its course : để cái gì diễn ra, tiến hành tự nhiên

down on one's luck: gặp vận rủi, gặp cơn đen

draw the short straw: được chọn làm công việc mà chả ai muốn cả

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 49:
Nhận biết

Mrs. Skate’s in a fashion store. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange: - Mrs. Skate: “How can this dress can be so expensive?” - The shop assistant: “________.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:280301
Giải chi tiết

Tạm dịch: Bà Skate đang ở trong một cửa hàng thời trang. Chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong trao đổi sau:

- Bà Skate: "Sao chiếc váy này có thể đắt đến thế?"

- Trợ lý cửa hàng: "________".

A. Vâng, nó đắt nhất                                                 

B. Bà đang trả tiền cho thương hiệu.

C. Thật là một chiếc váy đắt tiền                               

D. Đó là một ý tưởng hay

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 50:
Nhận biết

-  Tim: “ Let’s go to Fuji for our summer holiday ! “      -  Tom: “  _______ “.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:280302
Giải chi tiết

Tạm dịch:

-Tim: “Hãy tới Fuji cho kì nghỉ hè của chúng ta đi”

-Tom: “_______”

A. Bạn thì sao?                                                          

B. Có vấn đề gì thế?

C. Không hẳn                                                             

D. OK. Nghe hay đấy.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com