Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại

Câu hỏi số 282235:
Vận dụng

Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại điểm C cắt các đường thẳng ABAD  theo thứ tự tại M, N. Dựng AH  vuông góc với BD tại điểm H,  K  là giao điểm của hai đường thẳng MN  và BD.

a) Chứng minh tứ giác AHCK là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh AD.AN = AB.AM.

c) Gọi E  là trung điểm của MN. Chứng minh ba điểm A, H, E thẳng hàng.

d) Cho AB = 6cm, AD = 8cm. Tính độ dài đoạn MN.

Quảng cáo

Câu hỏi:282235
Giải chi tiết

a) Chứng minh tứ giác AHCK là tứ giác nội tiếp.

Xét tứ giác \(AHCK\) ta có: \(\widehat {AHK} = \widehat {ACK} = {90^0}\)

Mà hai đỉnh \(H,\;C\) kề nhau cùng nhìn cạnh \(AK\) dưới góc \({90^0}.\)

\( \Rightarrow AHCK\)  là tứ giác nội tiếp. (dhnb)

b) Chứng minh AD.AN = AB.AM.

Ta có: \(AM//CD \Rightarrow \widehat {AMN} = \widehat {DCN}\) (hai góc đồng vị)

\(\widehat {DCN}\) là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung \(CD.\)

\(\widehat {ADB}\) là góc nội tiếp chắn cung \(AB.\)

Mà cung \(AB = \) cung \(CD\) do \(ABCD\) là hình chữ nhật.

\( \Rightarrow \widehat {ADB} = \widehat {AMN}\left( { = \widehat {DCN}} \right).\)

Xét \(\Delta ABD\) và \(\Delta ANM\) ta có:

\(\begin{array}{l}\widehat {A\;\;}\;\;chung\\\widehat {ADB} = \widehat {AMN}\;\;\left( {cmt} \right)\\ \Rightarrow \Delta ABD \sim \Delta ANM\;\;\left( {g - g} \right) \Rightarrow \frac{{AB}}{{AN}} = \frac{{AD}}{{AM}} \Rightarrow AB.AM = AD.AN\;\;\left( {dpcm} \right).\end{array}\)

c) Gọi E  là trung điểm của MN. Chứng minh ba điểm A, H, E thẳng hàng.

Giả sử \(AE\) cắt BD tại \(K.\)

Ta có \(E\) là trung điểm của \(MN\;\;\left( {gt} \right) \Rightarrow AE = ME = EN\) (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)

\( \Rightarrow \widehat {EAN} = \widehat {ENA} \Rightarrow \widehat {AEM} = \widehat {EAN} + \widehat {ANE} = 2\widehat {ENA}\) (góc ngoài của tam giác).

Vì \(\Delta ABD \sim \Delta ANM\;\left( {cmt} \right) \Rightarrow \widehat {ABD} = \widehat {ANC}\) (hai góc tương ứng).

Vì \(ABCD\) là hình chữ nhật \( \Rightarrow \widehat {ABD} = \widehat {BDC}\) (hai góc so le trong).

\( \Rightarrow \widehat {BDC} = \widehat {ANC}\left( { = \widehat {ABD}} \right) \Rightarrow \widehat {KEC} = 2\widehat {ANE} = 2\widehat {BDC} = 2\widehat {ODC}.\;\;\;\left( 1 \right)\)

Xét \(\Delta OCD\) cân tại \(O\) ta có: \(\widehat {DOC} + \widehat {OCD} + \widehat {ODC} = {180^0} \Leftrightarrow \widehat {DOC} + 2.\widehat {ODC} = {180^0}.\;\;\;\left( 2 \right)\)

Từ (1) và (2) \( \Rightarrow \widehat {DOC} + \widehat {KEC} = {180^0}.\)

Xét tứ giác \(OHEC\) ta có: \(\widehat {DOC} + \widehat {KEC} = {180^0}\;\;\left( {cmt} \right)\)

\( \Rightarrow OKEC\) là tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối diện có tổng bằng \({180^0}\)).

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \widehat {OKE} + \widehat {OCE} = {180^0} \Leftrightarrow \widehat {OHE} = {180^0} - {90^0} = {90^0}\\ \Rightarrow AK \bot BD.\end{array}\)

Mà \(AH \bot BD\;\;\;\left( {gt} \right)\)

\( \Rightarrow A,\;H,\;E\) thẳng hàng.

d) Cho AB = 6cm, AD = 8cm. Tính độ dài đoạn MN.

Áp dụng định lý Pi-ta-go cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có:\(D{B^2} = A{B^2} + A{D^2} = {6^2} + {8^2} = {10^2} \Rightarrow BD = 10cm.\)

Vì \(\Delta ABD \sim \Delta ANM\;\left( {cmt} \right) \Rightarrow \frac{{AB}}{{AN}} = \frac{{BD}}{{MN}} = \frac{{AD}}{{AM}}\) \( \Leftrightarrow \frac{6}{{AN}} = \frac{8}{{AM}} = \frac{{10}}{{MN}} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}AM = \frac{{8MN}}{{10}} = \frac{4}{5}MN\\AN = \frac{6}{{10}}MN = \frac{3}{5}MN\end{array} \right..\)

Xét tam giác \(\Delta DBC\) và \(\Delta CMB\) ta có:

\(\widehat {DCB} = \widehat {CBM} = {90^0}\)

\(\widehat {BDC} = \widehat {BCM}\) (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung \(BC\))

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \Delta DCB \sim CBM\left( {g - g} \right)\\ \Rightarrow \frac{{DC}}{{BC}} = \frac{{BC}}{{BM}} \Leftrightarrow \frac{6}{8} = \frac{8}{{BM}} \Leftrightarrow BM = \frac{{32}}{3}\;cm.\\ \Rightarrow AM = AB + BM = 6 + \frac{{32}}{3} = \frac{{50}}{3}\;cm.\\ \Rightarrow MN = \frac{5}{4}AM = \frac{5}{4}.\frac{{50}}{3} = \frac{{125}}{6}cm.\end{array}\)

Vậy \(MN = \frac{{125}}{6}cm.\)

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com