Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose  the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning

Choose  the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Trả lời cho các câu 294503, 294504, 294505, 294506, 294507, 294508, 294509, 294510, 294511, 294512, 294513, 294514, 294515, 294516, 294517, 294518 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Which subject is this book ________?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:294504
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

a book about/on (a subject): một cuốn sách về (chủ đề nào đó) 

Tạm dịch: Cuốn sách này có chủ đề về gì vậy?

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294505
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

at the same time: cùng lúc, cùng thời điểm

Tạm dịch: Francis Bacon sống cùng lúc với Shakespeare.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

This book is not really ________. It is a waste of money buying it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:294506
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

inform (v): thông báo, cho biết, lan tỏa

information (n): thông tin       

informative (a): bổ ích, nhiều thông tin

informatively (a): một cách bổ ích

Sau động từ “to be” cần dùng tính từ .

Tạm dịch: Cuốn sách này không thực sự là bổ ích. Đó là một sự lãng phí tiền khi mua nó.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294507
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

difficult (a): khó

difficulty (n): sự khó khăn

difficultly (ad): một cách khó khăn

Sau động từ “to be” cần dùng tính từ.

Tạm dịch: Đôi khi nó là khó khăn để tìm sách phù hợp cho con của chúng tôi.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294508
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

review (n,v): sự xem lại, bài điểm, bài đánh giá (tác phẩm), xem lại, đánh giá          

reviewer (n): người điểm tác phẩm (sách, kịch, phim…)

Sau danh từ “book” cần dùng 1 danh từ nữa để tạo thành danh từ ghép.                  

Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một độc giả hoặc nhà văn chuyên nghiệp để tạo ra một bài đánh giá sách.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

As for me, I consider reading ________ important part of ________ life.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294509
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

"A" và "An" dùng chỉ những sự vật, hiện tượng cụ thể người nghe không biết, "The" chỉ sự việc cả người nói và người nghe đều biết.

Ta  dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i)

Ta không sử dụng mạo từ trước danh từ “life” trong trường hợp này.   

Tạm dịch: Đối với tôi, tôi xem xét việc đọc một phần quan trọng của cuộc sống.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Anne says that she reads about half ________ hour a day, at least.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:294510
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta  dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i). Do từ “hour” phát âm là /'aʊə[r]/ 

Nên ta dùng “an” đứng trước từ “hour”.

Half an hour: nửa tiếng

Tạm dịch: Anne nói rằng cô ấy đọc ít nhất khoảng nửa giờ mỗi ngày.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Different people like specific types of books, and some people just like ________ literature in general.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:294511
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta không sử dụng mạo từ trước danh từ “literature” trong trường hợp này vì nó mang nghĩa khái quát là văn học.

Tạm dịch: Những người khác nhau như các loại sách cụ thể và một số người thích văn học nói chung.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294512
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

comic (a,n): hài hước, hài kịch, sách tranh báo có hình (cho trẻ em)

thriller (n): tiểu thuyết (kịch, phim) tình tiết ly kỳ

romantic (a): lãng mạn, thơ mộng                  

science (n): khoa học

Tạm dịch: Truyện tranh là những cuốn sách trong đó câu chuyện được kể hoặc minh họa bằng hình ảnh.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:294513
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

take down: tháo, dỡ, rời

put down sth: bỏ cái gì xuống

set down: cho khách xuống, viết ra

Tạm dịch: Cậu bé, dừng đọc đi. Đặt sách xuống và đi ngủ.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysis exercise in the form of a book report.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:294514
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

limit (n): giới hạn

time (n): thời gian

subject (n): chủ đề

interest (n): mối quan tâm, sự quan tâm

Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được nghiên cứu bởi các sinh viên như là chủ đề của bài tập viết và phân tích dưới dạng một báo cáo sách.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:294515
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

put down sth: bỏ cái gì xuống

swallow (v): nuốt, ngấu nghiến

look up: tìm kiếm, tra cứu, tốt lên, phát đạt

understand (v): hiểu, lĩnh hội

Tạm dịch: Nó là một cuốn sách hay. Tôi nghĩ nó đủ thú vị để bạn đọc ngấu nghiến nó.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

A ________ is a report in a newspaper or magazine in which a writer gives his opinion of a book, a film, or a play.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:294516
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

page (n): trang (sách, báo,…)

subject (n,a): môn học, chủ đề, chủ thể, bị lệ thuộc

review (n,v): sự xem lại, bài điểm, bài đánh giá (tác phẩm), xem lại, đánh giá          

journey (n): hành trình, chuyến đi

Tạm dịch: Bài đánh giá là một báo cáo trên một tờ báo hoặc tạp chí trong đó một nhà văn đưa ra ý kiến của ông về một cuốn sách, một bộ phim hoặc một vở kịch.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

If you ________ a book, you have a brief look at it without reading or studying it seriously.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294517
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

dip into: xem lướt qua

put away: sắp xếp, xếp dọn                

pick up: lấy cái gì đó lên, đón đưa                 

put down sth: bỏ cái gì xuống

Tạm dịch: Nếu bạn đọc lướt qua một cuốn sách, bạn có một cái nhìn ngắn gọn về nó mà không cần đọc hoặc nghiên cứu nó một cách nghiêm túc.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Those letters ________ now. You can do the typing later.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294518
Phương pháp giải

Kiến thức: Thể bị động

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu mang nghĩa bị động nên động từ cần chia ở bị động. 

Thể chủ động: needn’t + Vinf: không cần phải làm gì

Thể bị động: needn’t + be + VII

Tạm dịch: Những lá thư đó không cần phải gõ ngay bây giờ. Bạn có thể thực hiện thao tác nhập sau.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The museum is open to everybody. It ________ between 9am and 5pm.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:294519
Phương pháp giải

Kiến thức: Thể bị động của động từ khiếm khuyết

Giải chi tiết

Giải thích:

Thể chủ động: can + V

Thể bị động: can + be + V3/V-ed

Tạm dịch: Bảo tàng mở cửa cho tất cả mọi người. Nó có thể được tham quan từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com