Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning
Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Trả lời cho các câu 294503, 294504, 294505, 294506, 294507, 294508, 294509, 294510, 294511, 294512, 294513, 294514, 294515, 294516, 294517, 294518 dưới đây:
Which subject is this book ________?
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
a book about/on (a subject): một cuốn sách về (chủ đề nào đó)
Tạm dịch: Cuốn sách này có chủ đề về gì vậy?
Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
at the same time: cùng lúc, cùng thời điểm
Tạm dịch: Francis Bacon sống cùng lúc với Shakespeare.
This book is not really ________. It is a waste of money buying it.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
inform (v): thông báo, cho biết, lan tỏa
information (n): thông tin
informative (a): bổ ích, nhiều thông tin
informatively (a): một cách bổ ích
Sau động từ “to be” cần dùng tính từ .
Tạm dịch: Cuốn sách này không thực sự là bổ ích. Đó là một sự lãng phí tiền khi mua nó.
Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
difficult (a): khó
difficulty (n): sự khó khăn
difficultly (ad): một cách khó khăn
Sau động từ “to be” cần dùng tính từ.
Tạm dịch: Đôi khi nó là khó khăn để tìm sách phù hợp cho con của chúng tôi.
A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
review (n,v): sự xem lại, bài điểm, bài đánh giá (tác phẩm), xem lại, đánh giá
reviewer (n): người điểm tác phẩm (sách, kịch, phim…)
Sau danh từ “book” cần dùng 1 danh từ nữa để tạo thành danh từ ghép.
Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một độc giả hoặc nhà văn chuyên nghiệp để tạo ra một bài đánh giá sách.
As for me, I consider reading ________ important part of ________ life.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
"A" và "An" dùng chỉ những sự vật, hiện tượng cụ thể người nghe không biết, "The" chỉ sự việc cả người nói và người nghe đều biết.
Ta dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i)
Ta không sử dụng mạo từ trước danh từ “life” trong trường hợp này.
Tạm dịch: Đối với tôi, tôi xem xét việc đọc một phần quan trọng của cuộc sống.
Anne says that she reads about half ________ hour a day, at least.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Ta dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i). Do từ “hour” phát âm là /'aʊə[r]/
Nên ta dùng “an” đứng trước từ “hour”.
Half an hour: nửa tiếng
Tạm dịch: Anne nói rằng cô ấy đọc ít nhất khoảng nửa giờ mỗi ngày.
Different people like specific types of books, and some people just like ________ literature in general.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Ta không sử dụng mạo từ trước danh từ “literature” trong trường hợp này vì nó mang nghĩa khái quát là văn học.
Tạm dịch: Những người khác nhau như các loại sách cụ thể và một số người thích văn học nói chung.
____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
comic (a,n): hài hước, hài kịch, sách tranh báo có hình (cho trẻ em)
thriller (n): tiểu thuyết (kịch, phim) tình tiết ly kỳ
romantic (a): lãng mạn, thơ mộng
science (n): khoa học
Tạm dịch: Truyện tranh là những cuốn sách trong đó câu chuyện được kể hoặc minh họa bằng hình ảnh.
Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
take down: tháo, dỡ, rời
put down sth: bỏ cái gì xuống
set down: cho khách xuống, viết ra
Tạm dịch: Cậu bé, dừng đọc đi. Đặt sách xuống và đi ngủ.
A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysis exercise in the form of a book report.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
limit (n): giới hạn
time (n): thời gian
subject (n): chủ đề
interest (n): mối quan tâm, sự quan tâm
Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được nghiên cứu bởi các sinh viên như là chủ đề của bài tập viết và phân tích dưới dạng một báo cáo sách.
It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
put down sth: bỏ cái gì xuống
swallow (v): nuốt, ngấu nghiến
look up: tìm kiếm, tra cứu, tốt lên, phát đạt
understand (v): hiểu, lĩnh hội
Tạm dịch: Nó là một cuốn sách hay. Tôi nghĩ nó đủ thú vị để bạn đọc ngấu nghiến nó.
A ________ is a report in a newspaper or magazine in which a writer gives his opinion of a book, a film, or a play.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
page (n): trang (sách, báo,…)
subject (n,a): môn học, chủ đề, chủ thể, bị lệ thuộc
review (n,v): sự xem lại, bài điểm, bài đánh giá (tác phẩm), xem lại, đánh giá
journey (n): hành trình, chuyến đi
Tạm dịch: Bài đánh giá là một báo cáo trên một tờ báo hoặc tạp chí trong đó một nhà văn đưa ra ý kiến của ông về một cuốn sách, một bộ phim hoặc một vở kịch.
If you ________ a book, you have a brief look at it without reading or studying it seriously.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
dip into: xem lướt qua
put away: sắp xếp, xếp dọn
pick up: lấy cái gì đó lên, đón đưa
put down sth: bỏ cái gì xuống
Tạm dịch: Nếu bạn đọc lướt qua một cuốn sách, bạn có một cái nhìn ngắn gọn về nó mà không cần đọc hoặc nghiên cứu nó một cách nghiêm túc.
Those letters ________ now. You can do the typing later.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Thể bị động
Giải thích:
Câu mang nghĩa bị động nên động từ cần chia ở bị động.
Thể chủ động: needn’t + Vinf: không cần phải làm gì
Thể bị động: needn’t + be + VII
Tạm dịch: Những lá thư đó không cần phải gõ ngay bây giờ. Bạn có thể thực hiện thao tác nhập sau.
The museum is open to everybody. It ________ between 9am and 5pm.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Thể bị động của động từ khiếm khuyết
Giải thích:
Thể chủ động: can + V
Thể bị động: can + be + V3/V-ed
Tạm dịch: Bảo tàng mở cửa cho tất cả mọi người. Nó có thể được tham quan từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com