Exercise 5. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 5. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 21 to 25.
Polar bears are in danger of dying out. Unlike some other endangered animals, it's not hunters that are the problem, it's climate change. Since 1979, the ice cap at the Arctic Circle where the polar bears has reduced in size (21)_________ about 30 per cent. The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is (22)_________ the sea ice to melt, endangering the polar bears' home. The polar bears' main sources of food are the different types of seals found in the Arctic. They catch them by waiting next to the air holes seals have made in the ice. (23)_________ the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water. This means that the bears really do rely on the ice to hunt.
Polar bears also need sea ice to travel. They can cover a huge territory and often swim from one part of the ice to another. They have been (24)_________ to swim up to 100 km, but when there is less ice, they may have to swim further and this can (25)_________ fatal to the bears. A number of bears have drown in the last few years and scientists believe that it is because they were not able to reach more ice before they became too tired and couldn't swim any further.
Trả lời cho các câu 294957, 294958, 294959, 294960, 294961 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
reduce by: giảm… (bao nhiêu)
Since 1979, the ice cap at the Arctic Circle where the polar bears has reduced in size (21) by about 30 per cent.
Tạm dịch: Từ năm 1979, mỏm băng ở Vòng Cực Bắc nơi gấu Bắc Cực sinh sống đã giảm 30% kích thước.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
make + O + V: bắt ép ai làm việc gì
turn (v): rẽ, xoay, quay
cause + O + to V: gây ra
result (v): có hậu quả, để lại hậu quả
The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is (22)_________ the sea ice to melt, endangering the polar bears' home.
Tạm dịch: Nhiệt độ ở Bắc Cực đã và đang tăng dần và điều này khiến băng tan chảy, đe dọa nơi cư trú của loài gấu.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Even: ngay cả
Despite + danh từ/cụm danh từ: dù cho, mặc dù
As: như là, bởi vì
Although + mệnh đề: dù cho, mặc dù
(23) Although the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water.
Tạm dịch: Dù gấu có thể bơi rất khỏe, chúng không bao giờ bắt được hải cẩu dưới nước.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
be known: được biết đến
be learnt: được học
be experienced: có kinh nghiệm
be noticed: được chú ý
They have been (24) known to swim up to 100 km,
Tạm dịch: Chúng được biết rằng có thể bơi xa tới 100km,
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
happen (v): xảy ra
come (v): đến
end (v): kết thúc
prove (v): chứng minh;
to prove fatal to N: gây chết, khiến N thiệt mạng
but when there is less ice, they may have to swim further and this can (25) prove fatal to the bears.
Tạm dịch: nhưng khi băng ít đi, chúng hải bơi xa hơn và điều này có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của loài gấu.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com