Exercise 6. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or
Exercise 6. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
The joys and tribulations of being a pet owner! During our lifetime most of us have some experience of either owning a pet or being in close contact with someone who does. Is there such a thing as “the ideal pet”? If so what characterizes the ideal pet? Various (26) _______ influence one’s choice of pet, from your reasons for getting a pet (27) _______ your lifestyle. For example, although quite a few pets are relatively cheap to buy, the cost of (28) _______ can be considerable. Everything must be taken into account, from food and bedding, to vaccinations and veterinary bills. You must be prepared to spend time on your pet, (29) _______ involves shopping for it, cleaning and feeding it. Pets can be demanding and a big responsibility. Are you prepared to exercise and housetrain an animal or do you prefer a more independent pet? How much spare room do you have? Is it right to lock an energetic animal into a (30) _______ space? Do you live near a busy road which may threaten the life of your pet? Pets such as turtles and goldfish can be cheap and convenient, but if you prefer affectionate pets, a friendly cat or dog would be more appropriate. People get pets for a number of reasons, for company, security or to teach responsibility to children. Pets can be affectionate and loyal and an excellent source of company as long as you know what pet suit you and your lifestyle.
Trả lời cho các câu 294963, 294964, 294965, 294966, 294967 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
point (n): quan điểm, ý kiến
facet (n): khía cạnh của vấn đề
factor (n): yếu tố, nhân tố
element (n): yếu tố (cấu thành nên cái gì)
Various (26) factor influence one’s choice of pet,
Tạm dịch: Nhiều yếu tố tác động lên lựa chọn vật nuôi,
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Ta có “from…to…”: từ… đến…
from your reasons for getting a pet (27) to your lifestyle.
Tạm dịch: từ chính lý do bạn cần một con vật đến lối sống của bạn.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
upbringing (n): sự chăm sóc dạy dỗ (trẻ em)
maintenance (n): sự giữ, sự duy trì
raising (n): sự chăn nuôi; nghề chăn nuôi
upkeep (n): sự nuôi dưỡng
For example, although quite a few pets are relatively cheap to buy, the cost of (28) upkeep can be considerable.
Tạm dịch: Ví dụ, dù một vài thú cưng có thể mua được với giá khá rẻ, chi phí phải bỏ ra để nuôi dưỡng chúng có thể khá tốn.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ta dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước
You must be prepared to spend time on your pet, (29) which involves shopping for it, cleaning and feeding it.
Tạm dịch: Bạn phải chuẩn bị dành thời gian để vào vât nuôi, đó là những việc liên quan đến sắm sửa đồ đạc cho nó, tắm rửa và cho ăn.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
Ta có “a confined space”: không gian bị giới hạn, không gian chật hẹp
Is it right to lock an energetic animal into a (30) confined space?
Tạm dịch: Có đúng không nếu nhốt một con vật “tăng động” trong một không gian chật hẹp?
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com