Exercise 8. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 8. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 36 to 40.
TATTOOING: AN ANCIENT TRADITION
Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were regarded as members of the upper classes. On the other hand, tattooing was (36) __________ in Europe by the early Christians, who thought that it was a sinful thing to do. It was not until the late 18th century, when Captain Cook saw South Sea Islander decorating their bodies with tattoos that attitudes began to change. Sailors came back from these islands with pictures of Christ on their backs and from then on, tattooing (37)__________ in popularity. A survey by the French army in 1881 showed that among the 387 men (38) __________there were 1,333 designs.
Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people thing that getting one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (39) __________ about catching a blood disease from unsterilized needles. Even for those who do want a tattoo, the process of getting one is not painless, but the final result, in their eyes, is (40) __________ the pain.
Trả lời cho các câu 297229, 297230, 297231, 297232, 297233 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
export (v): xuất khẩu
finish (v): kết thúc
ban (v): cấm
blame (v): đổ lỗi
On the other hand, tattooing was (36) banned in Europe by the early Christians, who thought that it was a sinful thing to do.
Tạm dịch: Mặt khác, hình xăm bị cấm ở Châu Âu bởi các Kitô, người nghĩ rằng đó là một việc làm tội lỗi.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
to gain in something (v): lớn mạnh, giành được cái gì.
gain in popularity (v): giành được sự ưa chuộng
Sailors came back from these islands with pictures of Christ on their backs and from then on, tattooing (37) gained in popularity.
Tạm dịch: Những thủy thủ trở lại từ những hòn đảo này với hình ảnh của Chúa Kitô trên lưng của họ và từ đó về sau, hình xăm đã trở nên phổ biến.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
inquire (v): thăm dò, dò hỏi
question (v): hỏi, thẩm vấn
speak (v): nói
demand (v): đòi, yêu cầu
A survey by the French army in 1881 showed that among the 387 men (38) __________there were 1,333 designs.
Tạm dịch: Cuộc điều tra của quân đội Pháp năm 1881 cho thấy trong 387 người được hỏi có 1.333 mẫu thiết kế.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
trouble (n): điều phiền toái, rắc rối
danger (n): sự nguy hiểm
concern (n): sự lo lắng
threat (n): sự đe doạ
Ta có cụm “concern about sth”: sự lo lắng, mối e ngại về vấn đề gì
There is also some (39) concern about catching a blood disease from unsterilized needles.
Tạm dịch: Cũng có một số mối quan tâm về việc mắc một bệnh về máu từ kim tiêm không được tiệt trùng.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
worth (a): đáng giá
owe: nợ, có được
due: thích hợp, thích đáng
deserved: đáng, xứng đáng
Ta có cụm “worth something”: đáng giá, xứng đáng với cái gì
Even for those who do want a tattoo, the process of getting one is not painless, but the final result, in their eyes, is (40) worth the pain.
Tạm dịch: Ngay cả đối với những người muốn có một hình xăm, quá trình xăm không phải không đau, nhưng kết quả cuối cùng, trong mắt họ, là đáng để chịu đau.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com