Exercise 9. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 9. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 45.
My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part-time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week.
I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (41) ________ manager sat behind a large desk. He asked me various questions which surprised me because all I wanted was to work in sales. An hours later, I was told that I had got the job and was given a contract to go over. I was to be trained for ten days before I took my post. Also, as a member of staff, I was (42) ______ to some benefits, including discounts.
When I eventually started, I was responsible (43) _______ the toy section. I really enjoyed it there and I loved demonstrating the different toys. I was surprised at how friendly my colleagues were, too. They made working there fun even when we had to deal with customers (44) ______ got on our nerves. (45) _______, working there was a great experience which I will never forget.
Trả lời cho các câu 297235, 297236, 297237, 297238, 297239 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. personal (adj): cá nhân
B. personable (adj): duyên dáng
C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng
D. personnel (n): bộ phận nhân sự
personnel manager: giám đốc nhân sự
The (41) ________ manager sat behind a large desk.
Tạm dịch: Anh giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
carter (v): cung cấp thực phẩm và đồ uống cho một sự kiện
give (v): cho, tặng
entitle somebody to something: trao ai quyền làm gì
supply (v): cung cấp
Also, as a member of staff, I was (42) entitled to some benefits, including discounts.
Tạm dịch: Ngoài ra, với tư cách là nhân viên, tôi được hưởng một số quyền lợi, kể cả giảm giá.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
responsible (for somebody/something): chịu trách nhiệm cho ai/ cái gì
When I eventually started, I was responsible (43) _______ the toy section.
Tạm dịch: Khi tôi bắt đầu làm việc, tôi chịu trách nhiệm về phần đồ chơi.
Đáp án đúng là: E
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
“customer” (khách hàng) là danh từ chỉ người => dùng đại từ quan hệ “who” để thay thế trong mệnh đề quan hệ.
They made working there fun even when we had to deal with customers (44) who got on our nerves.
Tạm dịch: Họ khiến cho công việc vui vẻ hơn ngay cả khi chúng tôi phải đối phó với những khách hàng khó tính.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
In contrast: Ngược lại
However: Tuy nhiên
Moreover: Hơn thế nữa
On the whole: Nhìn chung
(45) On the whole, working there was a great experience which I will never forget.
Tạm dịch: Nhìn chung, làm việc ở đấy cho tôi một kinh nghiệm tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com