Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho các đa thức :\(A\left( x \right) = 3{x^3} + 3{x^2} + 2x - 1\) và \(B\left( x \right) = 5{x^4} + 6x - 2{x^2} +

Cho các đa thức :\(A\left( x \right) = 3{x^3} + 3{x^2} + 2x - 1\) và \(B\left( x \right) = 5{x^4} + 6x - 2{x^2} + 3{x^3} + 4 - 5{x^4} - 5x\)

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của \(A\left( x \right)\) . Tính \(A\left( { - 2} \right).\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:311940
Phương pháp giải

Thay \(x =  - 2\) vào \(A\left( x \right)\) để tính \(A\left( { - 2} \right)\)

Giải chi tiết

\(\,A\left( x \right)\)có bậc là 3, hệ số tự do là \( - 1\), hệ số cao nhất là 3.

\(A\left( { - 2} \right) = 3.{\left( { - 2} \right)^3} + 3.{\left( { - 2} \right)^2} + 2.\left( { - 2} \right) - 1 = 3.\left( { - 8} \right) + 3.4 - 4 - 1 =  - 24 + 12 - 5 =  - 17\)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
Thu gọn, sắp xếp đa thức \(B\left( x \right)\) theo lũy thừa giảm dần của biến.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:311941
Phương pháp giải

Thu gọn các số hạng có cùng số mũ và sắp xếp theo số mũ giảm dần.

Giải chi tiết

\(\begin{array}{l}\,B\left( x \right) = 5{x^4} + 6x - 2{x^2} + 3{x^3} + 4 - 5{x^4} - 5x\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {5{x^4} - 5{x^4}} \right) + 3{x^3} - 2{x^2} + \left( {6x - 5x} \right) + 4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3{x^3} - 2{x^2} + x + 4\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
Tính \(A\left( x \right) - B\left( x \right).\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:311942
Phương pháp giải

Lưu ý dấu khi phá ngoặc.

Giải chi tiết

\(\begin{array}{l}\,A\left( x \right) - B\left( x \right) = 3{x^3} + 3{x^2} + 2x - 1 - \left( {3{x^3} - 2{x^2} + x + 4} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3{x^3} + 3{x^2} + 2x - 1 - 3{x^3} + 2{x^2} - x - 4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( {3{x^2} + 2{x^2}} \right) + \left( {2x - x} \right) + \left( { - 1 - 4} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 5{x^2} + x - 5\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
Tìm đa thức \(C\left( x \right)\) biết \(C\left( x \right) - 2.B\left( x \right) = A\left( x \right).\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:311943
Phương pháp giải

Rút \(C\left( x \right)\) từ biểu thức cho trước và tính.

Giải chi tiết

\(\begin{array}{l}\,C\left( x \right) - 2.B\left( x \right) = A\left( x \right)\\ \Rightarrow C\left( x \right) = A\left( x \right) + 2.B\left( x \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3{x^3} + 3{x^2} + 2x - 1 + 2.\left( {3{x^3} - 2{x^2} + x + 4} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3{x^3} + 3{x^2} + 2x - 1 + \,6{x^3} - 4{x^2} + 2x + 8\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\left( {3{x^3} + 6{x^3}} \right) + \left( {3{x^2} - 4{x^2}} \right) + \left( {2x + 2x} \right) + \left( {8 - 1} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,9{x^3} - {x^2} + 4x + 7\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com