Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Viết các số sau theo thứ tự:

Viết các số sau theo thứ tự:

Câu 1: Từ bé đến lớn: \(8032;\,\,5268;\,4321;\,7039;\,5103\)

A. \(8032;\,7039;\,5268;\,4321;\,5103\)

B. \(4321;\,5103;\,5268;\,8032;\,7039\)

C. \(4321;\,5103;\,5268;\,7039;\,8032\)

D. \(8032;\,7039;\,5268;\,5103;\,4321\)

Câu hỏi : 319259
Phương pháp giải:

Trong hai số tự nhiên:


+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.


+ Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.


+ Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Từ bé đến lớn: \(4321;\,5103;\,5268;7039;\,8032\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Từ lớn đến bé: \(9999;\,10000;\,9099;\,3201;\,9089\)

A. \(9999;\,9099;\,9089;10000;3201\)

B. \(10000;\,9999;\,9099;\,9089;\,3201\)

C. \(9999;\,9099;\,9089;\,3201;\,10000\)

D. \(9999;\,9089;\,9099;\,3201;\,10000\)

Câu hỏi : 319260
Phương pháp giải:

Trong hai số tự nhiên:


+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.


+ Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.


+ Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Từ lớn đến bé: \(10000;\,9999;\,9099;\,9089;\,3201\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com