Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: Because of electronic publishing, ______ will disappear in the next 25 years.
A. a book
B. book
C. the books
D. books
Kiến thức kiểm tra: Mạo từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
book (n): quyển sách => danh từ đếm được
Khi ám chỉ những quyển sách nói chung => books
Tạm dịch: Bởi vì có sự xuất bản sách điện tử, sách truyền thống sẽ biến mất trong vòng 25 năm nữa.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: The pictures of seals being killed in the Artic had a tremendous impact ______ public opinion.
A. over
B. with
C. on
D. against
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Công thức: have an impact on something: có tác động lên cái gì
Tạm dịch: Những bức tranh về những con hải cẩu bị giết chết ở Bắc Cực đã có tác động rất lớn lên quan điểm của công chúng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Unless you _______ all of my questions, I can’t do anything to help you.
A. answered
B. answer
C. don’t answer
D. are answering
Kiến thức kiểm tra: Câu điều kiện
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dấu hiệu: unless
Mệnh đề chính chia ở hiện tại => câu điều kiện loại 1
Công thức: Unless + V (hiện tại đơn, dạng khẳng định) = If + V (dạng phủ định)
Tạm dịch: Trừ khi bạn trả lời tất cả các câu hỏi của tôi, tôi sẽ không thể giúp gì được bạn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: He promised ______ his daughter a new bicycle as a birthday present.
A. buy
B. to buy
C. to buying
D. buying
Kiến thức kiểm tra: to V / V_ing
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Công thức: promise + to V (nguyên thể): hứa làm gì
Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ mua cho con gái anh ấy một chiếc xe đạp mới để làm quà sinh nhật.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: We were late because we had some car problems. By the time we ___________ to the station, Susan ____________ for us for more than two hours.
A. are getting/had waited
B. got/waited
C. had got/had waited
D. got/ had been waiting
Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ “were”, “had” => quá khứ đơn => các câu còn lại cũng là thì quá khứ
Dấu hiệu: for more than two hours (trong hơn 2 tiếng)
=> vế sau chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động
Công thức: By the time + S + V_ed/V2, S + had been + V_ing
Tạm dịch: Chúng tôi muộn vì có vấn đề với xe ô tô. Khi chúng tôi đến nhà ga, Susan đã chờ chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: It is believed that travelling is a good way to expand our ______ of the world.
A. knowledgeable
B. knowledgeably
C. knowledge
D. know
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Trước chỗ trống là “our” (tính từ sở hữu) => cần một danh từ
A. knowledgeable (adj): có kiến thức rộng, am hiểu
B. knowledgeably (adv): một cách am hiểu
C. knowledge (n): kiến thức
D. know (v): biết, hiểu
Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách tốt để mở rộng kiến thức của chúng về thế giới.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: I am not against the plan at all; _______, I think it is marvelous.
A. nevertheless
B. on the other hand
C. in contrast
D. on the contrary
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
-
Đáp án : D(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. nevertheless: tuy nhiên => không phù hợp nghĩa câu
B. on the other hand: mặt khác => theo cách khác với ý đầu tiên được đề cập đến
Ví dụ: My husband likes classical music – I, on the other hand, like all kinds. (Chồng tôi thích nhạc của điển, tôi thì khác tôi thích tất cả các loại nhạc.)
C. in contrast: trái lại => so sánh, đối chiếu sự khác nhau giữa 2 người/vật khi đặt chúng ở cùng nhau.
Ví dụ: Their economy has expanded while ours, by/in contrast, has declined. (Nền kinh tế của họ thì phát triển trong khi đó nền kinh tế của chúng ta trái lại giảm.)
D. on the contrary: trái lại => dùng để thể hiện ý trái lại với ý đã nói trước đó
Tạm dịch: Tôi không hề phản đối kế hoạch này; trái lại, tôi nghĩ nó rất tuyệt vời.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Sometimes ___________ wears people out and is worse than the lack of sleep itself.
A. to sleep the desire
B. the desire to sleep
C. to desire to sleep is
D. the desire to sleep who
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
wear out = make somebody tired: khiến ai mệt mỏi
Trong câu có 2 động từ được nối bằng “and”: wear…out and is …
Câu còn thiếu chủ ngữ (thường bắt đầu bằng 1 danh từ)
=> Đáp án B: Sự khát khao muốn ngủ
Tạm dịch: Thỉnh thoảng, sự khát khao muốn ngủ khiến con người mệt mỏi và thậm chí nó còn tồi tệ hơn là việc mất ngủ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: They asked me ______ in London then.
A. is my brother working
B. was my brother working
C. if my brother was working
D. if my brother is working
Kiến thức kiểm tra: Câu tường thuật
-
Đáp án : C(4) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ tường thuật “asked” chia ở thì quá khứ đơn
=> các động từ trong câu tường thuật cũng chia ở quá khứ => loại A, D
Công thức tường thuật câu hỏi nghi vấn: asked + O + if/whether + S + V (lùi 1 thì)
Tạm dịch: Họ đã hỏi tôi liệu anh trai tôi có đang làm việc ở Luân Đôn không.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: She complains noisily about everything she doesn’t like. She is the type of person who is always ________ a fuss.
A. making
B. doing
C. creating
D. giving
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
make a fuss: làm to chuyện, làm ầm ĩ (những chuyện không cần thiết)
Tạm dịch: Cô ấy phàn nàn ầm ĩ những điều mình không thích. Cô ấy là loại người lúc nào cũng làm to chuyện.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: My _____ on life has changed a lot since leaving university.
A. outlook
B. attitude
C. approach
D. purpose
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
-
Đáp án : A(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. outlook (n): thái độ, cách nhìn về cuộc sống và thế giới của một người, nhóm người hoặc nền văn hóa
Cấu trúc: outlook on something
B. attitude (n): thái độ, quan điểm về ai, cái gì (thường ám chỉ cách cư xử, hành xử)
Cấu trúc: attitude to/towards something/somebody: thái độ về cái gì/ai
C. approach (n): cách tiếp cận, giải quyết vấn đề.
Cấu trúc: approach to something: tiếp cận cái gì
D. purpose (n): mục đích
Cấu trúc: for the purpose of something: vì mục đích gì đó
Tạm dịch: Cách nhìn của tôi về cuộc đời đã thay đổi rất nhiều kể từ khi tôi tốt nghiệp đại học.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Mr. Green’s job is to teach the young officers to _____ their duty in the right way.
A. operate
B. commit
C. perform
D. proceed
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. operate (v): vận hành
B. commit (v): cam kết
C. perform = carry out (v): thực hiện, tiến hành làm gì
perform one’s duty/task: thực hiện nghĩa vụ, nhiệm vụ
D. proceed = continue doing something (v): tiếp tục làm gì
Tạm dịch: Công việc của ông Green là dạy cho những nhân viên văn phòng trẻ cách để thực hiện những công việc của họ theo cách đúng đắn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Jane recounted the details of her vacation so _____ that we were able to picture what she had done.
A. vividly
B. presently
C. punctually
D. obviously
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. vividly (adv): một cách sinh động
B. presently = now – currently (adv): ngay lúc này
C. punctually (adv): đúng giờ
D. obviously = clearly (adv): rõ ràng là
Ví dụ: He was obviously drunk. (Rõ ràng là anh ta bị say mà.)
Tạm dịch: Jane đã thuật lại chi tiết chuyến đi của cô ấy sinh động đến nỗi chúng tôi có thể hình dung được cô ấy đã làm gì.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: ___________are that stock price will go up in the coming months.
A. Conditions
B. Opportunities
C. Possibilities
D. Chances
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…
Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.
Chọn D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com