Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Because of electronic publishing, ______ will disappear in the next 25 years.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:328541
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

Giải chi tiết

book (n): quyển sách => danh từ đếm được

Khi ám chỉ những quyển sách nói chung => books

Tạm dịch: Bởi vì có sự xuất bản sách điện tử, sách truyền thống sẽ biến mất trong vòng 25 năm nữa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

The pictures of seals being killed in the Artic had a tremendous impact ______ public opinion.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:328542
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

Giải chi tiết

Công thức: have an impact on something: có tác động lên cái gì

Tạm dịch: Những bức tranh về những con hải cẩu bị giết chết ở Bắc Cực đã có tác động rất lớn lên quan điểm của công chúng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Unless you _______ all of my questions, I can’t do anything to help you.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:328543
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Câu điều kiện

Giải chi tiết

Dấu hiệu: unless

Mệnh đề chính chia ở hiện tại => câu điều kiện loại 1

Công thức: Unless + V (hiện tại đơn, dạng khẳng định) = If + V (dạng phủ định)

Tạm dịch: Trừ khi bạn trả lời tất cả các câu hỏi của tôi, tôi sẽ không thể giúp gì được bạn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

He promised ______ his daughter a new bicycle as a birthday present.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:328544
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: to V / V_ing

Giải chi tiết

Công thức: promise + to V (nguyên thể): hứa làm gì

Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ mua cho con gái anh ấy một chiếc xe đạp mới để làm quà sinh nhật.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

We were late because we had some car problems. By the time we ___________ to the station, Susan ____________ for us for more than two hours.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:328545
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Giải chi tiết

Động từ “were”, “had” => quá khứ đơn => các câu còn lại cũng là thì quá khứ

Dấu hiệu: for more than two hours (trong hơn 2 tiếng)

=> vế sau chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động

Công thức: By the time + S + V_ed/V2, S + had been + V_ing

Tạm dịch: Chúng tôi muộn vì có vấn đề với xe ô tô. Khi chúng tôi đến nhà ga, Susan đã chờ chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

It is believed that travelling is a good way to expand our ______ of the world.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:328546
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Giải chi tiết

Trước chỗ trống là “our” (tính từ sở hữu) => cần một danh từ

A. knowledgeable (adj): có kiến thức rộng, am hiểu 

B. knowledgeably (adv): một cách am hiểu   

C. knowledge (n): kiến thức               

D. know (v): biết, hiểu

Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách tốt để mở rộng kiến thức của chúng về thế giới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

I am not against the plan at all; _______, I think it is marvelous.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:328547
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. nevertheless: tuy nhiên => không phù hợp nghĩa câu

B. on the other hand: mặt khác => theo cách khác với ý đầu tiên được đề cập đến

Ví dụ: My husband likes classical music – I, on the other hand, like all kinds. (Chồng tôi thích nhạc của điển, tôi thì khác tôi thích tất cả các loại nhạc.)

C. in contrast: trái lại => so sánh, đối chiếu sự khác nhau giữa 2 người/vật khi đặt chúng ở cùng nhau.

Ví dụ: Their economy has expanded while ours, by/in contrast, has declined. (Nền kinh tế của họ thì phát triển trong khi đó nền kinh tế của chúng ta trái lại giảm.)

D. on the contrary: trái lại => dùng để thể hiện ý trái lại với ý đã nói trước đó

Tạm dịch: Tôi không hề phản đối kế hoạch này; trái lại, tôi nghĩ nó rất tuyệt vời.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Sometimes ___________ wears people out and is worse than the lack of sleep itself.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:328548
Giải chi tiết

wear out = make somebody tired: khiến ai mệt mỏi

Trong câu có 2 động từ được nối bằng “and”: wear…out and is …

Câu còn thiếu chủ ngữ (thường bắt đầu bằng 1 danh từ)

=> Đáp án B: Sự khát khao muốn ngủ

Tạm dịch: Thỉnh thoảng, sự khát khao muốn ngủ khiến con người mệt mỏi và thậm chí nó còn tồi tệ hơn là việc mất ngủ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

They asked me ______      in London then.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:328549
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Câu tường thuật

Giải chi tiết

Động từ tường thuật “asked” chia ở thì quá khứ đơn

=> các động từ trong câu tường thuật cũng chia ở quá khứ => loại A, D

Công thức tường thuật câu hỏi nghi vấn: asked + O + if/whether + S + V (lùi 1 thì)

Tạm dịch: Họ đã hỏi tôi liệu anh trai tôi có đang làm việc ở Luân Đôn không.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

She complains noisily about everything she doesn’t like. She is the type of person who is always ________ a fuss.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:328550
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

make a fuss: làm to chuyện, làm ầm ĩ (những chuyện không cần thiết)

Tạm dịch: Cô ấy phàn nàn ầm ĩ những điều mình không thích. Cô ấy là loại người lúc nào cũng làm to chuyện.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

My _____ on life has changed a lot since leaving university.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:328551
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. outlook (n): thái độ, cách nhìn về cuộc sống và thế giới của một người, nhóm người hoặc nền văn hóa

Cấu trúc: outlook on something

B. attitude (n): thái độ, quan điểm về ai, cái gì (thường ám chỉ cách cư xử, hành xử)

Cấu trúc: attitude to/towards something/somebody: thái độ về cái gì/ai

C. approach (n): cách tiếp cận, giải quyết vấn đề.

Cấu trúc: approach to something: tiếp cận cái gì

D. purpose (n): mục đích

Cấu trúc: for the purpose of something: vì mục đích gì đó

Tạm dịch: Cách nhìn của tôi về cuộc đời đã thay đổi rất nhiều kể từ khi tôi tốt nghiệp đại học.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

Mr. Green’s job is to teach the young officers to _____ their duty in the right way.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:328552
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. operate (v): vận hành

B. commit (v): cam kết

C. perform = carry out (v): thực hiện, tiến hành làm gì

perform one’s duty/task: thực hiện nghĩa vụ, nhiệm vụ

D. proceed = continue doing something (v): tiếp tục làm gì

Tạm dịch: Công việc của ông Green là dạy cho những nhân viên văn phòng trẻ cách để thực hiện những công việc của họ theo cách đúng đắn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Jane recounted the details of her vacation so _____ that we were able to picture what she had done.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:328553
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. vividly (adv): một cách sinh động             

B. presently = now – currently (adv): ngay lúc này               

C. punctually (adv): đúng giờ            

D. obviously = clearly (adv): rõ ràng là

Ví dụ: He was obviously drunk. (Rõ ràng là anh ta bị say mà.)

Tạm dịch: Jane đã thuật lại chi tiết chuyến đi của cô ấy sinh động đến nỗi chúng tôi có thể hình dung được cô ấy đã làm gì.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Vận dụng cao

___________are that stock price will go up in the coming months.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:328554
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

Giải chi tiết

Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…

Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.

Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com