Cho các tập hợp: \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x < 3} \right\}{\rm{, }}\) \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,1 < x \le 5} \right\}{\rm{,}}\) \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\, - 2 \le x \le 4} \right\}.\)
Tìm \(\left( {B \cup C} \right)\backslash \left( {A \cap C} \right)\)
Câu 348313: Cho các tập hợp: \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x < 3} \right\}{\rm{, }}\) \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,1 < x \le 5} \right\}{\rm{,}}\) \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\, - 2 \le x \le 4} \right\}.\)
Tìm \(\left( {B \cup C} \right)\backslash \left( {A \cap C} \right)\)
A. \(\left[ {3;5} \right]\)
B. \(\left[ {3;4} \right]\)
C. \(\left( {3;5} \right)\)
D. \(\left[ {1;5} \right]\)
Tìm A, B, C từ đó tìm \(A \cap C\) và \(B \cup C\) để tìm \(\left( {B \cup C} \right)\backslash \left( {A \cap C} \right)\)
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x < 3} \right\} = \left( { - \infty ;\,3} \right)\\B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,\,1 < x \le 5} \right\} = \left( {1;\,\,5} \right]\\C = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 2 \le x \le 4} \right\} = \left[ { - 2;\,\,4} \right]\end{array} \right..\)
Bằng cách biểu diễn trên trục số ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}A \cap C = \left[ { - 2;3} \right)\\B \cup C = \left[ { - 2;5} \right]\end{array} \right..\)
\( \Rightarrow \left( {B \cup C} \right)\backslash \left( {A \cap C} \right) = \left[ {3;5} \right].\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com