Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 362899, 362900, 362901, 362902, 362903, 362904, 362905, 362906, 362907, 362908, 362909, 362910, 362911, 362912, 362913, 362914, 362915, 362916, 362917, 362918, 362919, 362920, 362921, 362922, 362923, 362924, 362925, 362926, 362927, 362928 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
The discovery of the new planet was regarded as a major breakthrough in astronomy.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362900
Giải chi tiết

be regared as: được xem như là

promise (v): hứa                     

doubt (v): nghi ngờ

be considered as: được xem xét như là                                                 

refuse (v): từ chối

=> regared = considered

Tạm dịch: Sự phát hiện ra hành tinh mới được xem như là một bước đột

phát lớn trong ngành thiên văn học.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
Because of his hard work, he was able to recover his losses from the accident.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362901
Giải chi tiết

recover (v): khôi phục lại, hồi phục

find (v): tìm kiếm                                                                               

sell (v): bán

take back: lấy lại                                                                                 

escape (v): thoát ra

=> recover = take back

Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục lại

những tổn thất từ vụ tai nạn.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết
Think about the interviewer’s comments because they may help you prepare better when you are called for the next job interview.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362902
Giải chi tiết

comment (n): bình luận

compliment (n): lời khen                                                                     

criticism (n): sự chỉ trích

remark (n): nhận xét                                                                         

character (n): tính cách

=> comments = remarks

Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về những nhận xét của người phỏng vấn vì

chúng có thể giúp bạn chuẩn bị tốt hơn khi bạn được gọi đi phỏng vấn

việc làm lần tiếp theo.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết
School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362903
Giải chi tiết

compulsory (adj): bắt buộc

depened: phụ thuộc                                                                           

paid: được trả

required: bắt buộc, được yêu cầu                                                         

divided: bị chia nhỏ

=> compulsory = required

Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt

Nam.

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
Students from that university have conducted a survey to find out the most effective study habit.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:362904
Giải chi tiết

conducted (v): tiến hành

organized (v): tổ chức                                                                         

delayed (v): trì hoãn

encouraged (v): động viên                                                                   

proposed (v): đề nghị

=> conducted = organized

Tạm dịch: Các sinh viên của trường đại học đó đã tiến hành một khảo

sát để tìm thói quen học tập hiệu quả nhất.

Câu hỏi số 6:
Nhận biết
Hue is the ideal place to enjoy life; it’s a beautiful and hospitable city with its famous cultural heritage.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:362905
Giải chi tiết

hospitable (adj): hiếu khách, thân thiện với khách

friendly (adj): thân thiện

affectionate (adj): đầy yêu thương, đầy trìu mến

noticeable (adj): dễ thấy

natural (adj): tự nhiên

=> hospitable = friendly

Tạm dịch: Huế là nơi lý tưởng để tận hưởng cuộc sống; đó là một thành

phố xinh đẹp và mến khách với di sản văn shóa nổi tiếng.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết
Despite his cries, no one came to his assistance.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:362906
Giải chi tiết

assistance (n): sự giúp đỡ

help (n): giúp đỡ                                                                                 

suggestion (n): gợi ý

hindrance (n): sự cản trở                                                                     

belief (n): niềm tin

=> assistance = help

Tạm dịch: Mặc cho tiếng khóc của anh ấy, không ai tới giúp anh ấy cả.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết
The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favourite films.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362907
Giải chi tiết

commercial (n): quảng cáo (trên đài phát thanh hoặc truyền hình)

contest (n): cuộc thi                                                    

economics (n): ngành kinh tế học

advertisement (n): quảng cáo                                      

business (n): kinh doanh, doanh nghiệp

=> commercials = advertisements

Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm sao nhãng khán

giả xem những bộ phim yêu thích của họ. 

Câu hỏi số 9:
Nhận biết
The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:362908
Giải chi tiết

relatively (adv): tương đối

A. comparatively (adv): tương đối

B. absolutely (adv): tuyệt đối, hoàn toàn                    

C. relevantly (adv): có liên quan                                                         

D. almost (adv): hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng laze trong phẫu thuật đã trở nên tương đối phổ

biến trong những năm gần đây.

Câu hỏi số 10:
Nhận biết
S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr Mayo's outstanding humanitarianism.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:362909
Giải chi tiết

outstanding (adj): nổi trội, xuất chúng

charitable (adj): từ thiện                                                                     

remarkable (adj): đáng chú ý, nổi trội                                                 

exhaustive (adj): toàn diện                                                                 

widespread (adj): lan rộng

=> outstanding = remarkable

Tạm dịch: Bệnh viện S. Mayo ở New Orleans được đặt tên như vậy để

công nhận chủ nghĩa nhân đạo xuất sắc của bác sĩ Mayo.

Câu hỏi số 11:
Nhận biết
I just want to stay at home and watch TV and take it easy.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:362910
Giải chi tiết

take it easy: thư giãn

A. relax (v): thư giãn                                                                           

B. sit down (v): ngồi xuống

C. sleep (v): ngủ                                                                                 

D. eat (v): ăn

=> take it easy = relax

Tạm dịch: Tôi chỉ muốn ở nhà xem TV và thư giãn.

Câu hỏi số 12:
Nhận biết
Their father got married to another woman 3 years after their mother’s death and they learned to accept stepmother in time.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:362911
Giải chi tiết

in time: vừa đúng lúc, cùng lúc

A. trước                                                                      

B. đúng lúc                                                                  

C. trước đó                                                                  

D. cuối cùng

=> in time = at the right time

Tạm dịch: Bố của họ kết hôn với người phụ nữ khác ba năm sau cái chết

của mẹ họ và họ học cách chấp nhận mẹ kế cùng lúc đó.

Câu hỏi số 13:
Nhận biết
We can use either verbal or non-verbal forms of communication.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:362912
Giải chi tiết

verbal (adj): bằng lời nói

A. posture (n): tư thế

B. speech (n): lời nói

C. facial expressions (n): biểu cảm khuôn mặt           

D. gesture (n): cử chỉ

=> verbal = speech

Tạm dịch: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời nói

hoặc không bằng lời nói.

Câu hỏi số 14:
Nhận biết
In my attempt to win a place at university, I am under a lot of pressure.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:362913
Giải chi tiết

pressure (n): áp lực

A. strong influence (n): ảnh hưởng lớn                                                 

B. difficulties (n): những khó khăn

C. allowance (n): sự cho phép                                                             

D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy

=> pressure = force

Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí nào đó trong trường Đại học,

tôi chịu rất nhiều áp lực.

Câu hỏi số 15:
Nhận biết
I didn’t go to work this morning. I stayed at home due to the morning rain.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:362914
Giải chi tiết

due to: bởi vì, do

thanks to: nhờ có                                                                               

on account of: bởi vì        

in spite of: mặc dù                                                                             

in addition to: thêm vào đó

=> due to = on account of

Tạm dịch: Tôi đã không đi làm sáng nay. Tôi ở nhà bởi vì trời mưa.

Câu hỏi số 16:
Nhận biết
I am thankful for my wife, who vowed to be my biggest fan on the day we were married and has never once let me down.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:362915
Giải chi tiết

thankful (adj): biết ơn

A. grateful (adj): biết ơn                                                                     

B. passionate (adj): đam mê                                                               

C. supportive (adj): ủng hộ                                                                 

D. kind (adj): tốt bụng

=> thankful = grateful

Tạm dịch: Tôi biết ơn vợ tôi, người đã thề sẽ là người ủng hộ lớn nhất

của tôi vào ngày chúng tôi kết hôn và chưa một lần làm tôi thất vọng.

Chọn A

Câu hỏi số 17:
Nhận biết
Educators are complaining that students rely on social media so much that they lose the ability to think critically.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362916
Giải chi tiết

rely on (v): dựa vào

decide on (v): chọn lựa, quyết định                                                     

insist on (v): khăng khăng, nài nỉ

depend on (v): phụ thuộc vào                                                               

appear (v): xuất hiện

=> rely on = depend on

Tạm dịch: Các nhà giáo dục đang phàn nàn rằng học sinh phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội đến nỗi mà chúng mất đi khả năng suy nghĩ nghiêm túc.

Câu hỏi số 18:
Nhận biết
The student service centre will try their best to assist students in finding a suitable part-time job.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362917
Giải chi tiết

assist (v): trợ giúp

A. allow (v): cho phép                                                 

B. make (v): làm cho, tạo ra                                                               

C. help (v): giúp đỡ                                                                             

D. employ (v): thuê người làm

=> assist = help

Tạm dịch: Trung tâm dịch vụ sinh viên sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ sinh viên tìm kiếm một công việc bán thời gian phù hợp.

Câu hỏi số 19:
Nhận biết
Everyone in my community joined hands to help those impacted by the flood.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362918
Giải chi tiết

join hands: cùng nhau làm việc, chung tay làm việc gì đó

give sb a hand: giúp đỡ ai

take hand: cầm lấy tay

work together: cùng nhau làm việc

shake hands: bắt tay

=> join hands = work together

Tạm dịch: Mọi người trong cộng đồng của tôi đã chung tay giúp đỡ

những người bị ảnh hưởng bởi trận lụt.

Câu hỏi số 20:
Nhận biết
The football final has been postponed until next Sunday due to the heavy snowstorm.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:362919
Giải chi tiết

postponed (v): trì hoãn

A. cancelled (v): hủy                                                   

B. continued (v): tiếp tục                                            

C. changed (v): thay đổi                                             

D. delayed (v): trì hoãn

=> postponed = delayed

Tạm dịch: Trận chung kết bóng đá đã bị hoãn lại cho đến Chủ nhật tuần

sau do bão tuyết lớn.

Chọn D

Câu hỏi số 21:
Nhận biết
You should be well-advised to have the appropriate vaccinations before you go abroad.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362920
Giải chi tiết

appropriate (adj): phù hợp, thích hợp

A. preventive (adj): phòng ngừa                                                           

B. healthy (adj): khỏe mạnh                                                               

C. suitable (adj): phù hợp                                                                   

D. compulsory (adj): bắt buộc

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Bạn nên được khuyên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước

ngoài.

Chọn C

Câu hỏi số 22:
Nhận biết
Be careful! The tree is going to fall.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362921
Giải chi tiết

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                                                           

Look up: ngước mắt nhìn lên, tra cứu

Look out: coi chừng, cẩn thận                                                             

Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cái cây sắp đổ.

Chọn C

Câu hỏi số 23:
Nhận biết
The year 2000 can be considered as a milestone for the hearing-impaired as the Nippon Foundation launched a disability support project.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362922
Giải chi tiết

launch (v): mở, đưa ra, khởi động

send (v): gửi                                                                                     

carry out (v): tiến hành

begin (v): bắt đầu                                                                               

give (v): cho, tặng

=> launch = begin

Tạm dịch: Năm 2000 có thể được coi là một cột mốc quan trọng đối với

người khiếm thính khi Quỹ Nippon khởi động một dự án hỗ trợ khuyết tật.

Chọn C

Câu hỏi số 24:
Nhận biết
In Africa, many children die from not having enough food.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:362923
Giải chi tiết

not having enough food: không có đủ thức ăn

A. poverty (n): sự nghèo                                                                    

B. starvation (n): chết đói

C. drought (n): hạn hán                                                                     

D. malnutrition (n): suy dinh dưỡng

=> not having enough food = starvation

Tạm dịch: Ở châu Phi, nhiều trẻ em chết bởi không có đủ đồ ăn.

Câu hỏi số 25:
Nhận biết
The USA is one of the most culturally diverse countries in the world.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:362924
Giải chi tiết

diverse (a): đa dạng

A. similar (a): tương đồng

B. identified (a): giống hệt                                                                   

C. alike (a): giống nhau                                                                       

D. varied (a): đa dạng

=> diverse = varied

Tạm dịch: Mỹ là quốc gia có nền văn hóa đa dạng nhất trên thế giới.

Câu hỏi số 26:
Nhận biết
She got up late and rushed to the bus stop.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:362925
Giải chi tiết

rush (v): vội vã đi

A. came into (v): thừa hưởng, thừa kế

B. went leisurely (v): đi thong thả

C. went quickly  (v): đi nhanh                                     

D. dropped by (v): tạt vào

=> rushed = went quickly 

Tạm dịch: Cô ấy dậy muộn và vội vã đến điểm dừng xe bus.

Câu hỏi số 27:
Nhận biết
The most important thing is to keep yourself occupied.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:362926
Giải chi tiết

occupied (adj): bận rộn

A. relaxed (adj): thoải mái                                                                   

B. comfortable (adj): tiện nghi, thoải mái                  

C. possessive (adj): sở hữu, chiếm hữu                                                 

D. busy (adj): bận rộn

=> occupied = busy

Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là giữ cho bản thân bạn luôn bận rộn.

Câu hỏi số 28:
Nhận biết
The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:362927
Giải chi tiết

suggestion (n): sự gợi ý

effect (n): tác động, ảnh hưởng                                                           

hint (n): sự gợi ý, dấu hiệu

demonstration (n): sự chứng minh, biểu hiện, dấu hiệu                           

symptom (n): dấu hiệu, triệu chứng

=> suggestion = hint

Tạm dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì có thể kiểm tra.

Chọn B

Câu hỏi số 29:
Nhận biết
There are many opportunities for work in the city.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:362928
Giải chi tiết

opportunities (n): cơ hội, tiềm năng

A. disadvantages (n): bất lợi                                                               

B. difficulties (n): khó khăn                                                                 

C. advantages (n): lợi thế                                                                   

D. possibilities (n): tiềm năng, điều có thể xảy ra

=> opportunities = possibilities

Tạm dịch: Có nhiều cơ hội để làm việc trong thành phố.

Chọn D

Câu hỏi số 30:
Nhận biết
Once in a while, I visit my grandparents on the farm and stay there for some days.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:362929
Giải chi tiết

Once in a while: thỉnh thoảng     

A. Rarely: hiếm khi                                                    

B. Regularly: thường xuyên                                       

C. Usually: thường thường                                                                   

D. Sometimes: thỉnh thoảng

=> once in a while = sometimes

Tạm dịch: Tôi thỉnh thoảng đến thăm ông bà ở nông trại và ở đó vài

ngày.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com