Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 362899, 362900, 362901, 362902, 362903, 362904, 362905, 362906, 362907, 362908, 362909, 362910, 362911, 362912, 362913, 362914, 362915, 362916, 362917, 362918, 362919, 362920, 362921, 362922, 362923, 362924, 362925, 362926, 362927, 362928 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
be regared as: được xem như là
promise (v): hứa
doubt (v): nghi ngờ
be considered as: được xem xét như là
refuse (v): từ chối
=> regared = considered
Tạm dịch: Sự phát hiện ra hành tinh mới được xem như là một bước đột
phát lớn trong ngành thiên văn học.
Đáp án đúng là: C
recover (v): khôi phục lại, hồi phục
find (v): tìm kiếm
sell (v): bán
take back: lấy lại
escape (v): thoát ra
=> recover = take back
Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục lại
những tổn thất từ vụ tai nạn.
Đáp án đúng là: C
comment (n): bình luận
compliment (n): lời khen
criticism (n): sự chỉ trích
remark (n): nhận xét
character (n): tính cách
=> comments = remarks
Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về những nhận xét của người phỏng vấn vì
chúng có thể giúp bạn chuẩn bị tốt hơn khi bạn được gọi đi phỏng vấn
việc làm lần tiếp theo.
Đáp án đúng là: C
compulsory (adj): bắt buộc
depened: phụ thuộc
paid: được trả
required: bắt buộc, được yêu cầu
divided: bị chia nhỏ
=> compulsory = required
Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt
Nam.
Đáp án đúng là: A
conducted (v): tiến hành
organized (v): tổ chức
delayed (v): trì hoãn
encouraged (v): động viên
proposed (v): đề nghị
=> conducted = organized
Tạm dịch: Các sinh viên của trường đại học đó đã tiến hành một khảo
sát để tìm thói quen học tập hiệu quả nhất.
Đáp án đúng là: A
hospitable (adj): hiếu khách, thân thiện với khách
friendly (adj): thân thiện
affectionate (adj): đầy yêu thương, đầy trìu mến
noticeable (adj): dễ thấy
natural (adj): tự nhiên
=> hospitable = friendly
Tạm dịch: Huế là nơi lý tưởng để tận hưởng cuộc sống; đó là một thành
phố xinh đẹp và mến khách với di sản văn shóa nổi tiếng.
Đáp án đúng là: A
assistance (n): sự giúp đỡ
help (n): giúp đỡ
suggestion (n): gợi ý
hindrance (n): sự cản trở
belief (n): niềm tin
=> assistance = help
Tạm dịch: Mặc cho tiếng khóc của anh ấy, không ai tới giúp anh ấy cả.
Đáp án đúng là: C
commercial (n): quảng cáo (trên đài phát thanh hoặc truyền hình)
contest (n): cuộc thi
economics (n): ngành kinh tế học
advertisement (n): quảng cáo
business (n): kinh doanh, doanh nghiệp
=> commercials = advertisements
Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm sao nhãng khán
giả xem những bộ phim yêu thích của họ.
Đáp án đúng là: A
relatively (adv): tương đối
A. comparatively (adv): tương đối
B. absolutely (adv): tuyệt đối, hoàn toàn
C. relevantly (adv): có liên quan
D. almost (adv): hầu như
=> relatively = comparatively
Tạm dịch: Việc sử dụng laze trong phẫu thuật đã trở nên tương đối phổ
biến trong những năm gần đây.
Đáp án đúng là: B
outstanding (adj): nổi trội, xuất chúng
charitable (adj): từ thiện
remarkable (adj): đáng chú ý, nổi trội
exhaustive (adj): toàn diện
widespread (adj): lan rộng
=> outstanding = remarkable
Tạm dịch: Bệnh viện S. Mayo ở New Orleans được đặt tên như vậy để
công nhận chủ nghĩa nhân đạo xuất sắc của bác sĩ Mayo.
Đáp án đúng là: A
take it easy: thư giãn
A. relax (v): thư giãn
B. sit down (v): ngồi xuống
C. sleep (v): ngủ
D. eat (v): ăn
=> take it easy = relax
Tạm dịch: Tôi chỉ muốn ở nhà xem TV và thư giãn.
Đáp án đúng là: B
in time: vừa đúng lúc, cùng lúc
A. trước
B. đúng lúc
C. trước đó
D. cuối cùng
=> in time = at the right time
Tạm dịch: Bố của họ kết hôn với người phụ nữ khác ba năm sau cái chết
của mẹ họ và họ học cách chấp nhận mẹ kế cùng lúc đó.
Đáp án đúng là: B
verbal (adj): bằng lời nói
A. posture (n): tư thế
B. speech (n): lời nói
C. facial expressions (n): biểu cảm khuôn mặt
D. gesture (n): cử chỉ
=> verbal = speech
Tạm dịch: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời nói
hoặc không bằng lời nói.
Đáp án đúng là: D
pressure (n): áp lực
A. strong influence (n): ảnh hưởng lớn
B. difficulties (n): những khó khăn
C. allowance (n): sự cho phép
D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy
=> pressure = force
Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí nào đó trong trường Đại học,
tôi chịu rất nhiều áp lực.
Đáp án đúng là: B
due to: bởi vì, do
thanks to: nhờ có
on account of: bởi vì
in spite of: mặc dù
in addition to: thêm vào đó
=> due to = on account of
Tạm dịch: Tôi đã không đi làm sáng nay. Tôi ở nhà bởi vì trời mưa.
Đáp án đúng là: A
thankful (adj): biết ơn
A. grateful (adj): biết ơn
B. passionate (adj): đam mê
C. supportive (adj): ủng hộ
D. kind (adj): tốt bụng
=> thankful = grateful
Tạm dịch: Tôi biết ơn vợ tôi, người đã thề sẽ là người ủng hộ lớn nhất
của tôi vào ngày chúng tôi kết hôn và chưa một lần làm tôi thất vọng.
Chọn A
Đáp án đúng là: C
rely on (v): dựa vào
decide on (v): chọn lựa, quyết định
insist on (v): khăng khăng, nài nỉ
depend on (v): phụ thuộc vào
appear (v): xuất hiện
=> rely on = depend on
Tạm dịch: Các nhà giáo dục đang phàn nàn rằng học sinh phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội đến nỗi mà chúng mất đi khả năng suy nghĩ nghiêm túc.
Đáp án đúng là: C
assist (v): trợ giúp
A. allow (v): cho phép
B. make (v): làm cho, tạo ra
C. help (v): giúp đỡ
D. employ (v): thuê người làm
=> assist = help
Tạm dịch: Trung tâm dịch vụ sinh viên sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ sinh viên tìm kiếm một công việc bán thời gian phù hợp.
Đáp án đúng là: C
join hands: cùng nhau làm việc, chung tay làm việc gì đó
give sb a hand: giúp đỡ ai
take hand: cầm lấy tay
work together: cùng nhau làm việc
shake hands: bắt tay
=> join hands = work together
Tạm dịch: Mọi người trong cộng đồng của tôi đã chung tay giúp đỡ
những người bị ảnh hưởng bởi trận lụt.
Đáp án đúng là: D
postponed (v): trì hoãn
A. cancelled (v): hủy
B. continued (v): tiếp tục
C. changed (v): thay đổi
D. delayed (v): trì hoãn
=> postponed = delayed
Tạm dịch: Trận chung kết bóng đá đã bị hoãn lại cho đến Chủ nhật tuần
sau do bão tuyết lớn.
Chọn D
Đáp án đúng là: C
appropriate (adj): phù hợp, thích hợp
A. preventive (adj): phòng ngừa
B. healthy (adj): khỏe mạnh
C. suitable (adj): phù hợp
D. compulsory (adj): bắt buộc
=> appropriate = suitable
Tạm dịch: Bạn nên được khuyên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước
ngoài.
Chọn C
Đáp án đúng là: C
Be careful: Cẩn thận
Look on: chứng kiến
Look up: ngước mắt nhìn lên, tra cứu
Look out: coi chừng, cẩn thận
Look after: chăm sóc
=> Be careful = Look out
Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cái cây sắp đổ.
Chọn C
Đáp án đúng là: C
launch (v): mở, đưa ra, khởi động
send (v): gửi
carry out (v): tiến hành
begin (v): bắt đầu
give (v): cho, tặng
=> launch = begin
Tạm dịch: Năm 2000 có thể được coi là một cột mốc quan trọng đối với
người khiếm thính khi Quỹ Nippon khởi động một dự án hỗ trợ khuyết tật.
Chọn C
Đáp án đúng là: B
not having enough food: không có đủ thức ăn
A. poverty (n): sự nghèo
B. starvation (n): chết đói
C. drought (n): hạn hán
D. malnutrition (n): suy dinh dưỡng
=> not having enough food = starvation
Tạm dịch: Ở châu Phi, nhiều trẻ em chết bởi không có đủ đồ ăn.
Đáp án đúng là: D
diverse (a): đa dạng
A. similar (a): tương đồng
B. identified (a): giống hệt
C. alike (a): giống nhau
D. varied (a): đa dạng
=> diverse = varied
Tạm dịch: Mỹ là quốc gia có nền văn hóa đa dạng nhất trên thế giới.
Đáp án đúng là: C
rush (v): vội vã đi
A. came into (v): thừa hưởng, thừa kế
B. went leisurely (v): đi thong thả
C. went quickly (v): đi nhanh
D. dropped by (v): tạt vào
=> rushed = went quickly
Tạm dịch: Cô ấy dậy muộn và vội vã đến điểm dừng xe bus.
Đáp án đúng là: D
occupied (adj): bận rộn
A. relaxed (adj): thoải mái
B. comfortable (adj): tiện nghi, thoải mái
C. possessive (adj): sở hữu, chiếm hữu
D. busy (adj): bận rộn
=> occupied = busy
Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là giữ cho bản thân bạn luôn bận rộn.
Đáp án đúng là: B
suggestion (n): sự gợi ý
effect (n): tác động, ảnh hưởng
hint (n): sự gợi ý, dấu hiệu
demonstration (n): sự chứng minh, biểu hiện, dấu hiệu
symptom (n): dấu hiệu, triệu chứng
=> suggestion = hint
Tạm dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì có thể kiểm tra.
Chọn B
Đáp án đúng là: D
opportunities (n): cơ hội, tiềm năng
A. disadvantages (n): bất lợi
B. difficulties (n): khó khăn
C. advantages (n): lợi thế
D. possibilities (n): tiềm năng, điều có thể xảy ra
=> opportunities = possibilities
Tạm dịch: Có nhiều cơ hội để làm việc trong thành phố.
Chọn D
Đáp án đúng là: D
Once in a while: thỉnh thoảng
A. Rarely: hiếm khi
B. Regularly: thường xuyên
C. Usually: thường thường
D. Sometimes: thỉnh thoảng
=> once in a while = sometimes
Tạm dịch: Tôi thỉnh thoảng đến thăm ông bà ở nông trại và ở đó vài
ngày.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com