Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Giải phương trình nghiệm nguyên \(3{x^2} - {y^2} - 2xy - 2x - 2y + 8 = 0\)

Câu hỏi số 366717:
Vận dụng

Giải phương trình nghiệm nguyên \(3{x^2} - {y^2} - 2xy - 2x - 2y + 8 = 0\)

Đáp án đúng là: D

Quảng cáo

Câu hỏi:366717
Phương pháp giải

Ta coi \(y\) là ẩn và \(x\) là tham số sau đó ta xét \({\Delta _y} \ge 0\).

Giải chi tiết

\(3{x^2} - {y^2} - 2xy - 2x - 2y + 8 = 0 \Leftrightarrow  - {y^2} - 2\left( {x + 1} \right)y + 3{x^2} - 2x + 8 = 0\,\,\,\left( * \right)\)

Để phương trình có nghiệm nguyên thì \({\Delta _y}' \ge 0 \Leftrightarrow {\left( {x + 1} \right)^2} - \left( { - 1} \right).\left( {3{x^2} - 2x + 8} \right) \ge 0\)

\( \Leftrightarrow {x^2} + 2x + 1 + 3{x^2} - 2x + 8 \ge 0 \Leftrightarrow 4{x^2} + 9 \ge 0\)

Vì \(x,\,\,y\) là số nguyên nên \({\Delta _y}'\)  là số chính phương: \(4{x^2} + 9 = {k^2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {k^2} - 4{x^2} = 9 \Leftrightarrow \left( {k - 2x} \right)\left( {k + 2x} \right) = 9\\ \Leftrightarrow k + 2x|9 \Rightarrow k + 2x \in U\left( 9 \right) = \left\{ { \pm 1; \pm 3; \pm 9} \right\}\end{array}\)    

TH1: \(\left\{ \begin{array}{l}k + 2x = 1\\k - 2x = 9\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k = 5\\x =  - 2 \Rightarrow  - {y^2} + 2y + 24 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}y = 6\\y =  - 4\end{array} \right. \Rightarrow \left( { - 2;6} \right);\left( { - 2; - 4} \right)\end{array} \right.\)

TH2: \(\left\{ \begin{array}{l}k + 2x =  - 1\\k - x =  - 9\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k =  - 5\\x = 2 \Rightarrow  - {y^2} - 6y + 16 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}y = 2\\y =  - 8\end{array} \right. \Rightarrow \left( {2;2} \right);\left( {2; - 8} \right)\end{array} \right.\)

TH3: \(\left\{ \begin{array}{l}k + 2x = 3\\k - 2x = 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k = 3\\x = 0 \Rightarrow  - {y^2} - 2y + 8 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}y = 2\\y =  - 4\end{array} \right. \Rightarrow \left( {0;2} \right);\left( {0; - 4} \right)\end{array} \right.\)

TH4: \(\left\{ \begin{array}{l}k + 2x =  - 3\\k - 2x =  - 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k =  - 3\\x = 0 \Rightarrow  - {y^2} - 2y + 8 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}y = 2\\y =  - 4\end{array} \right. \Rightarrow \left( {0;2} \right);\left( {0; - 4} \right)\end{array} \right.\)

TH5: \(\left\{ \begin{array}{l}k + 2x = 9\\k - 2x = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k = 5\\x = 2 \Rightarrow  - {y^2} - 6y + 16 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}y = 2\\y =  - 8\end{array} \right. \Rightarrow \left( {2;2} \right);\left( {2; - 8} \right)\end{array} \right.\)

TH6: \(\left\{ \begin{array}{l}k + 2x =  - 9\\k - 2x =  - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k =  - 5\\x =  - 2 \Rightarrow  - {y^2} + 2y + 24 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}y = 6\\y =  - 4\end{array} \right. \Rightarrow \left( { - 2;6} \right);\left( { - 2; - 4} \right)\end{array} \right.\)

Vậy phương trình có 6 nghiệm nguyên \(\left( { - 2;6} \right);\left( { - 2; - 4} \right);\left( {0;2} \right);\left( {0; - 4} \right);\left( {2;2} \right);\left( {2; - 8} \right)\).

Đáp án cần chọn là: D

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com