Viết chuỗi phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có). \({P_2}{O_5} \to {H_3}P{O_4} \to
Viết chuỗi phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có).
\({P_2}{O_5} \to {H_3}P{O_4} \to {(N{H_4})_3}P{O_4} \to N{H_3} \to Cu{(OH)_2} \to Cu{(N{O_3})_2} \to N{O_2} \to HN{O_3} \to C{O_2}\)
Quảng cáo
Xem lại lý thuyết về P và hợp chất của P.
\({P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\)
\({H_3}P{O_4} + 3N{H_3} \to {(N{H_4})_3}P{O_4}\)
\({(N{H_4})_3}P{O_4}\xrightarrow{{{t^0}}}3N{H_3} + {H_3}P{O_4}\)
\(2N{H_3} + 2{H_2}O + CuS{O_4} \to Cu{(OH)_2} + {(N{H_4})_2}S{O_4}\)
\(Cu{(OH)_2} + 2HN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2{H_2}O\)
\(Cu{(N{O_3})_2}\xrightarrow{{{t^0}}}CuO + 2N{O_2} + \frac{1}{2}{O_2}\)
\(2N{O_2} + \frac{1}{2}{O_2} + {H_2}O \to 2HN{O_3}\)
\(4HN{O_3} + 3C \to 3C{O_2} + 4NO + 2{H_2}O\)
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn

-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com