Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: Most of the school-leavers are sanguine about the idea of going to work and earning money.
A. pessimistic
B. expected
C. fearsome
D. excited
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
sanguine (adj): lạc quan, đầy hi vọng
A. pessimistic (adj): bi quan
B. expected (adj): được kì vọng, được mong đợi
C. fearsome (adj): sợ sệt, rụt rè
D. excited (adj): bị kích thích, hào hứng
=> sanguine >< pessimistic
Tạm dịch: Hầu hết những người mới rời trường học thường lạc quan về ý tưởng đi làm và kiếm tiền.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: His boss has had enough of his impudence, and doesn’t want to hire him anymore.
A. agreement
B. obedience
C. rudeness
D. respect
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
impudence (n): cách hành xử thô lỗ, hỗn xược
A. agreement (n): sự đồng ý, sự thỏa thuận
B. obedience (n): sự vâng lời, sự tuân thủ
C. rudeness (n): sự thô lỗ, sự bất lịch sự
D. respect (n): sự tôn trọng, sự kính trọng
=> impudence >< respect
Tạm dịch: Ông chủ của anh ta đã chịu đủ sự thô lỗ của anh ta rồi, và không muốn thuê anh ta nữa.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com