Cho hình vuông \(ABCD\) tâm \(O\) cạnh a. Lấy điểm \(M\) là điểm bất kỳ trên cạnh \(AB\) \(\left(
Cho hình vuông \(ABCD\) tâm \(O\) cạnh a. Lấy điểm \(M\) là điểm bất kỳ trên cạnh \(AB\) \(\left( {M \ne A,M \ne B} \right)\).
Qua \(A\) kẻ đường thẳng vuông góc với \(CM\) tại \(H\), \(DH\) cắt \(AC\) tại \(K\).
1) Chứng minh rằng \(MK\) song song với \(BD\).
2) Gọi là trung điểm của \(BC\), trên tia đối của tia \(NO\) lấy điểm \(E\) sao cho \(\dfrac{{ON}}{{OE}} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\), \(DE\) cắt \(OC\) tại \(F\). Tính \(\dfrac{{FO}}{{FC}}\).
3) Gọi \(P\) là giao điểm của \(MC\) và \(BD\), \(Q\) là giao điểm của \(MD\) và \(AC\). Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tứ giác \(CPQD\) khi \(M\) thay đổi trên cạnh \(AB\).
Quảng cáo
1) Chứng minh tứ giác \(AHCD\) nội tiếp.
Chứng minh tứ giác \(BCDH\) nội tiếp.
Chứng minh tứ giác \(AKMH\) nội tiếp, từ đó suy ra \(\angle AKM = {90^0}\).
2) Chứng minh \(\Delta OEF\) và \(\Delta CDF\) đồng dạng theo trường hợp g.g, từ đó tính được tỉ số \(\dfrac{{FO}}{{FC}}\).
3) Chia nhỏ từ giác thành 2 tam giác để dễ dàng tính diện tích, sử dụng tính chất tỷ số diện tích của các tam giác thông qua các cạnh của tam giác kết hợp bất đẳng thức, từ đó sẽ tính được giá trị nhỏ nhất cần tìm.
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












