1.2. TIẾNG ANH Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each
1.2. TIẾNG ANH
Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Trả lời cho các câu 445590, 445591, 445592, 445593, 445594 dưới đây:
Erika ________ her bag while she ___________ into her car.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Sự phối hợp thì
Trong câu có 2 hành động xảy ra ở quá khứ:
- Hành động đang xảy ra (chia quá khứ tiếp diễn) thì có hành động khác xen ngang, cắt ngang, làm gián đoạn,… (chia quá khứ đơn).
- Cấu trúc: S + V-quá khứ đơn + while + S + was/were + V-ing.
Hành động đánh rơi túi xách xảy ra ngắn, cắt ngang hành động bước lên ô tô của cô ấy.
Tạm dịch: Erika đánh rơi túi xách của mình khi cô ấy đang lên ô tô.
She carried trays of drinks and food _________ the crowd of guests in the room.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
Dấu hiệu: the crowd of guests (đám đông khác) => nhiều hơn 2 đối tượng
among: ở giữa (nhiều sự vật)
between A & B: ở giữa 2 sự vật A & B
in: ở trong
over: qua, bao trùm
Tạm dịch: Cô bưng những khay đồ uống và thức ăn giữa đám đông khách trong phòng.
I don’t think I can lift this heavy box on my own. I need ________ help.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Lượng từ
Danh từ “help” (sự giúp đỡ) là danh từ không đếm được.
few + N số nhiều (đếm được): vài (nhưng rất ít, không đủ dùng)
many + N số nhiều (đếm được): nhiều
some + N số nhiều đếm được / N không đếm được: một vài
a lot + of + N số nhiều đếm được: nhiều…
=> Sự kết hợp từ: need some help: cần giúp đỡ
Tạm dịch: Tôi không nghĩ mình có thể tự mình nâng chiếc hộp nặng này. Tôi cần sự giúp đỡ.
Of my three brothers, Adam is ____________.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: So sánh nhất
Dấu hiệu: “Of my three brothers” (trong số 3 người anh em trai) => dùng so sánh nhất
So sánh nhất: chỉ ra 1 sự vật có đặc điểm gì … nhất so với những sự vật còn lại
Tính từ “old”: older (già hơn), the oldest (già nhất)
Công thức so sánh nhất: S + be + the + adj + -est + N
Tạm dịch: Trong số 3 người anh em trai, Adam già nhất.
The weather turned ______ stormy.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại – trạng từ
Đứng sau động từ “turn” (chuyển, biến) cần điền trạng từ.
Đứng giữa động từ thường và tính từ => dùng trạng từ.
unexpected (adj): không mong chờ
unexpectedly (adv): một cách không mong chờ
expectedly (adv): một cách như mong chờ
expect (v): mong chờ, mong đợi
Tạm dịch: Thời tiết trở trời mưa bão bất ngờ / không mong đợi.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com