Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.

Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.

Quảng cáo

Câu 1: Most of the milk has gone bad. Six glass bottles of milk is still in the refrigerator.

A. the

B. has

C. is

D. in

Câu hỏi : 445597
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ - vị

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Chủ ngữ “Six glass bottles of milk” (6 chai thủy tinh sữa) là chủ ngữ số nhiều.

    Dùng ‘is’ sau chủ ngữ số ít, ‘are’ cho chủ ngữ số nhiều.

    Sửa: is => are

    Tạm dịch: Hầu hết sữa đã hỏng rồi. Vẫn còn tận sáu chai thủy tinh sữa trong tủ lạnh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: I thought music used in the film was the best part.

A. music

B. used

C. was

D. the best

Câu hỏi : 445598
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Danh từ “music” có mệnh đề quan hệ rút gọn “used in the film” giúp xác định cho danh từ này => nó là danh từ đã xác định.

    Dùng mạo từ “the” trước danh từ đã xác định.

    Sửa: music => the music

    Tạm dịch: Mình nghĩ là âm nhạc (cái loại âm nhạc mà) được dùng trong phim ấy thì là phần hay nhất.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Stevenson is an architect who designs have won international praise.

A. an

B. who

C. have won

D. praise

Câu hỏi : 445599
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đại từ quan hệ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Trong mệnh đề quan hệ “…. designs have won international praise”

    - Dùng “who” để thay thế cho từ chỉ người phía trước.

    - Dùng “whose” để chỉ sở hữu (sau “whose” là danh từ)

    Dấu hiệu: designs (n): những thiết kế => danh từ => cần điền đại từ quan hệ thể hiện sự sở hữu

    Sửa: who => whose

    Tạm dịch: Stevenson là một kiến trúc sư có thiết kế đã giành được nhiều lời khen ngợi từ quốc tế.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: In the accident, she was thrown violent forwards.

A. In

B. the

C. was thrown

D. violent forwards

Câu hỏi : 445600
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại – trạng từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    violent (adj): có tính bạo lực

    violently (adv): một cách bạo lực

    Đứng sau động từ “was thrown” cần dùng trạng từ.

    Sửa: violent => violently

    Tạm dịch: Trong vụ tai nạn, cô ấy đã bị văng mạnh về phía trước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Carmen is excited about having hers first trip to North America alone.

A. about having

B. hers

C. to

D. alone

Câu hỏi : 445601
Phương pháp giải:

Kiến thức: Tính từ sở hữu

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    hers = her + N: … của cô ấy

    “first trip” (chuyến đi đầu tiên) là danh từ, nên trước nó phải điền tính từ sở hữu.

    Sửa: hers => her

    Tạm dịch: Carmen hào hứng với chuyến đi đầu tiên đến Bắc Mỹ một mình.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com