Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word(s) to
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word(s) to each of the questions.
You get off your plane and make your way to the Baggage Reclaim area. After quite some time spent waiting, there is no sign of your bags and you begin to consider the possibility that they may have gone (34) ________. What should you do?
Firstly, don't panic. The most likely (35) ________ is that your bags simply didn't make it onto the flight, perhaps because they were mislaid at the departure airport, or perhaps because the aircraft had already (36) ________ its weight allowance. If they fail to appear on the carousel, report the loss before you leave the baggage hall and go through customs. Recovering your luggage should be no problems, (37) ________ you've kept hold of your baggage checks – those little barcodes stuck to the back of your tickets at check-in.
Go to the handling agent's desk and complete a Property Irregularity Report (PIR) form, (38) ________ describes the checked bag and its contents. Then, ask the baggage-service manager for a contact telephone number and confirm that your bags will be forwarded to your final destination.
Trả lời cho các câu 485831, 485832, 485833, 485834, 485835 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
A. lost => get + lost: lạc đường
B. missing => go missing: mất, không tìm thấy
C. absent => be absent: vắng mặt
D. misplaced: nhầm chỗ
After quite some time spent waiting, there is no sign of your bags and you begin to consider the possibility that they may have gone (34) missing.
Tạm dịch: Sau một thời gian chờ đợi, không có dấu hiệu nào sẽ thấy túi xách của bạn và bạn bắt đầu xem xét khả năng chúng đã bị mất tích.
Đáp án đúng là: D
A. example (n): ví dụ
B. understanding (n): sự thấu hiểu
C. clarification (n): sự làm rõ
D. explanation (n): sự giải thích
The most likely (35) explanation is that your bags simply didn't make it onto the flight,…
Tạm dịch: Lời giải thích rất có thể là do hành lý của bạn không được mang lên chuyến bay,…
Đáp án đúng là: C
A. surpassed: làm tốt hơn mong đợi
B. overtaken: vượt lên trước (xe khác), lớn hơn
C. exceeded: vượt quá (so với quy định - số lượng cụ thể)
D. outdone: làm tốt hơn người khác
… or perhaps because the aircraft had already (36) exceeded its weight allowance.
Tạm dịch: … hoặc có thể do máy bay đã vượt quá trọng lượng cho phép.
Đáp án đúng là: B
A. as soon as: khi
B. provided: nếu, miễn là
C. so that: để mà
D. already: đã (xong)
Recovering your luggage should be no problems, (37) provided you've kept hold of your baggage checks –…
Tạm dịch: Việc lấy lại hành lý của bạn sẽ không có vấn đề gì, miễn là bạn đã giữ các phiếu kiểm tra hành lý của mình -…
Đáp án đúng là: C
A. that => không đứng sau dấu phẩy => loại
B. what: cái gì
C. which: cái mà
D. how: thế nào
Cần điền đại từ quan hệ thay cho từ chỉ vật “form” (mẫu), làm chủ ngữ => dùng “which”.
Go to the handling agent's desk and complete a Property Irregularity Report (PIR) form, (38) which describes the checked bag and its contents.
Tạm dịch: Đi đến bàn của nhân viên xử lý và hoàn thành biểu mẫu Báo cáo Bất thường về Tài sản (PIR), cái mà mô tả túi đã kiểm tra và nội dung của nó.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com