Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

It is not necessary for you to wear formal clothes to the party this evening.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

be not necessary for sb to V: không cần thiết để ai làm gì

= needn’t + V-nguyên thể: không cần làm gì

can’t V-nguyên thể: không thể làm gì

must V-nguyên thể: phải làm gì

would V-nguyên thể: sẽ làm gì

Tạm dịch: Bạn không nhất thiết phải mặc trang phục lịch sự đến bữa tiệc tối nay đâu.

A. Bạn không cần phải mặc trang phục lịch sự đến bữa tiệc tối nay.

B. Bạn không thể mặc trang phục lịch sự đến bữa tiệc tối nay. => sai nghĩa

C. Bạn phải mặc trang phục lịch sự đến bữa tiệc tối nay. => sai nghĩa

D. Bạn sẽ mặc trang phục lịch sự đến bữa tiệc tối nay. => sai nghĩa

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

She last phoned home two weeks ago.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Thì hiện tại hoàn thành
Giải chi tiết

Cấu trúc chuyển đổi thì quá khứ đơn & thì hiện tại hoàn thành:

S + last + V-ed/V-cột 2 + khoảng thời gian + ago: Lần cuối ai đó làm gì là bao lâu trước

= S + haven’t/ hasn’t + P2 + for + khoảng thời gian: Ai đó đã không làm gì được bao lâu rồi

Tạm dịch: Cô ấy gọi điện về nhà lần cuối cách đây hai tuần.

A. Cô ấy đã không điện thoại về nhà hai tuần trước. => sai nghĩa

B. Cô ấy đã gọi điện về nhà được hai tuần. => sai nghĩa

C. Cô ấy đã không gọi điện về nhà được hai tuần rồi.

D. Cô ấy có hai tuần để điện thoại về nhà. => sai nghĩa

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

"I have a lot of assignments to do." Ly said.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Câu tường thuật cơ bản
Giải chi tiết

Dấu hiệu: câu trực tiếp có động từ tường thuật chia quá khứ đơn (said) => lùi 1 thì của động từ chính trong câu tường thuật.

have => had (hiện tại đơn => quá khứ đơn)

I => he

Tạm dịch: "Tôi có rất nhiều bài phải làm", Ly nói.

= A. Ly nói rằng anh ấy có rất nhiều bài phải làm.

B. Sai ở I => he

C. Sai ở has had => had

D. Sai ở I have => he had

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com