Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm \(x\) biết:

Tìm \(x\) biết:

Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

\(34 + x + \left( { - 14} \right) = 230\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:505743
Phương pháp giải

Sử dụng tính chất trừ hai số nguyên cùng dấu và trái dấu và sử dụng bài toán ngược để tìm \(x\)

Giải chi tiết

a) \(34 + x + \left( { - 14} \right) = 230\)

\(\begin{array}{l}x + \left[ {34 + \left( { - 14} \right)} \right] = 230\\x + 20 = 230\\x = 210\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

\(x + 480 = \left( { - 56} \right) + 150 + \left( { - 4} \right)\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:505744
Phương pháp giải

Sử dụng tính chất trừ hai số nguyên cùng dấu và trái dấu và sử dụng bài toán ngược để tìm \(x\)

Giải chi tiết

b) \(x + 480 = \left( { - 56} \right) + 150 + \left( { - 4} \right)\)

\(\begin{array}{l}x + 480 = \left[ {\left( { - 56} \right) + \left( { - 4} \right)} \right] + 150\\x + 480 = \left( { - 60} \right) + 150\\x + 480 = 90\\x = 90 - 480\\x = 90 + \left( { - 480} \right)\\x =  - 390\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com