Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

She says she has kissed and ____ up with Nigel, and the reunion was a fun night.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:510804
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Make up with sb: làm lành, giảng hòa với ai

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy đã hôn và làm lành với Nigel, và cuộc hội ngộ là một đêm vui vẻ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Due to financial conflict over years, they decided to get ____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:510805
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. divorced (adj) ly hôn

B. engaged (adj) đính hôn

C. married (adj) kết hôn

D. proposed (v) cầu hôn

Tạm dịch: Do xung đột tài chính trong nhiều năm, họ quyết định ly hôn

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Many husbands and wives can't remember why they ever got ____ in the first place because they no longer have anything in common.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:510806
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. divorced (adj) ly hôn

B. engaged (adj) đính hôn

C. married (adj) kết hôn

D. proposed (v) cầu hôn

Tạm dịch: Nhiều người chồng và người vợ không thể nhớ tại sao họ lại kết hôn từ ban đầu vì họ không còn điểm chung.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Teenagers tend to their relationship a secret if their parents are too strict to them.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:510807
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. keep

B. appear  (v) trông có vẻ             

C. stay  (v) ở lại                   

D. sound (v) nghe có vẻ

=> keep sth secret: giữ bí mật cái gì

Tạm dịch: Thanh thiếu niên có xu hướng giữ bí mật mối quan hệ của họ nếu cha mẹ của họ quá nghiêm khắc với họ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

It doesn't right for parents to force their teenage children to share everything with them.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:510808
Phương pháp giải
Động từ chỉ trạng thái
Giải chi tiết

A. taste (v) có vị

B. become = get: trở nên

C. feel (v) cảm thấy  

D. sound (v) nghe có vẻ

Tạm dịch: Việc cha mẹ ép buộc con cái phải chia sẻ mọi thứ với họ nghe có vẻ là không đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

I have a ____ on a classmate who is very near and dear to me.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:510809
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

A. crush  

B. desire (n) khát khao     

C. flame (n) ngọn lửa, người tình  

D. passion (n) đam mê

=> have a crush on sb: say nắng ai

Tạm dịch: Tôi say nắng một người bạn cùng lớp, người rất thân thiết và yêu quý tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Jane arranged for me to go on a/an ____ date with a guy from her office.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:510810
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Collocation: bline date: cuộc hẹn hò được sắp đặt

Tạm dịch: Jane đã sắp xếp cho tôi một buổi hẹn hò  với một anh chàng từ văn phòng của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

____ dating involves couples going out together. It gives you the chance to see how your date interacts with other people.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:510811
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Collocation: group dating: hẹn hò theo nhóm

Tạm dịch: ____ hẹn hò liên quan đến việc các cặp đôi đi chơi cùng nhau. Nó cho bạn cơ hội để xem ngày của bạn tương tác với những người khác như thế nào.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

If you are lucky, it will be love at first ____.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:510812
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Love at first sight: yêu từ nhìn cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh

Tạm dịch: Nếu bạn may mắn, đó sẽ là tình yêu sét đánh

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

When you start dating somebody regularly, we say that you are ____ somebody.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:510813
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

See sb: có mối quan hệ yêu đương với ai đó

Tạm dịch: Khi bạn bắt đầu hẹn hò với ai đó thường xuyên, chúng tôi nói rằng bạn đang yêu đương với ai đó

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

His youngest daughter was the ____ of his eye.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:510814
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

Idiom (thành ngữ): the apple of one’s eye: người mà ai đó rất yêu thương, tự hào, coi là vật báu

Tạm dịch: Con gái út của ông là vật báu của ông ta.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Although my best friend now lives in Da Nang, we still try to keep in touch ____ each other.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:510815
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Idioms (thành ngữ): keep in touch with each other: giữ liên lạc với nhau

Tạm dịch: Mặc dù người bạn thân nhất của tôi hiện đang sống ở Đà Nẵng, chúng tôi vẫn cố gắng giữ liên lạc với nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

They said it was a great chance to form new friendships and enjoy each other's ____.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:510816
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. companion (n) bạn đồng hành  

B. companionable (adj) = friendly: thân thiện

C. companionship (n) tình bạn, tình bằng hữu = friendship  

D. company (n) người đồng hành

=> enjoy each other’s company: thích ở bên cạnh nhau

Tạm dịch: Họ nói rằng đó là một cơ hội tuyệt vời để hình thành tình bạn mới và thích ở bên cạnh nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Terry has been carrying a torch for Liz for years, but she seems not ____.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:510817
Phương pháp giải
Dạng của động từ
Giải chi tiết

*carry a touch for sb: yêu thầm ai đó

Seem (not) to do sth: dương như…

Tạm dịch: Terry đã yêu thầm Liz trong nhiều năm, nhưng cô ấy dường như không ____.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Many parents are worried that their children will get involved ____ a romantic relationship in their teenage years.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:510818
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Get involved in sth: dính lứu vào cái gì

Tạm dịch: Nhiều bậc cha mẹ lo lắng rằng con cái của họ sẽ dính vào một mối quan hệ lãng mạn ở tuổi thiếu niên.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Some people are meant to fall in love ____ each other but not meant to be together.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:510819
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Fall in love with sb: phải lòng ai

Tạm dịch: Một số người được cho là để yêu  nhau nhưng không có nghĩa là sống cùng nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Vận dụng

Healthy relationships allow both partners to feel supported and connected but still feel ____.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:510820
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. dependence (n) sự phụ thuộc

B. dependent  (adj) phụ thuộc

C. depending (v) phụ thuộc  

D. independent (adj) độc lập

Tạm dịch: Mối quan hệ lành mạnh cho phép cả hai đối tác cảm thấy được hỗ trợ và kết nối nhưng vẫn cảm thấy độc lập

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Vận dụng

Warmth, ____, and understanding should cost nothing in any country.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:510821
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. sympathy (n) sự đồng cảm, sự cảm thông

B. sympathetic (adj) cảm thông, đồng cảm

C. sympathise (v) đồng cảm, cảm thông với ai đó

D. sympathising (v) đồng cảm

Tạm dịch: Sự ấm áp, sự đồng cảm và sự thấu hiểu sẽ không mất cái gì cả ở bất kỳ quốc gia nào.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Vận dụng

Talking to professional counsellors who are trained to help people to process feelings, can be most ____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:510822
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. beneficial (adj) mang lại lợi ích

B. beneficially (adv) một cách có lợi

C. beneficiary (n) người thụ hưởng

D. benefit (v/n) : mang lại lợi ích, lợi ích

Tạm dịch: Nói chuyện với các cố vấn chuyên nghiệp, những người được đào tạo để giúp mọi người xử lý cảm xúc, có thể là mang lại lợi ích

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Vận dụng

If you have feeling for someone, then you should pluck up the ____ to ask them out.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:510823
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. encourage (v) khuyến khích

B. encouragement (n) sự khuyến khích

C. courage (n) can đảm

D. courageous (adj) can đảm

=> pluck up the courage to do sth: lấy hết sự can đảm để làm cái gì

Tạm dịch: Nếu như bạn có cảm xúc với ai đó, bạn nên lấy hết can đảm để nói với họ

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 21:
Vận dụng

It is not kind of you to make fun ____ your classmates.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:510824
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Make fun of sb: chế nhạo ai đó

Tạm dịch: Việc chế nhạo bạn cùng lớp của bạn là không tốt.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
Vận dụng

The incident has further increased ____ between the two countries.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:510825
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. tension (n) tình trạng căng thẳng

B. tense (adj) căng, căng thẳng  

C. tent (n) cái lều  

D. intensity (n) cường độ

Tạm dịch: Sự việc càng ngày càng gia tăng tình trạng căng thẳng giữa hai quốc gia.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com