Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each of the following sentences

Choose the best answer to complete each of the following sentences

Trả lời cho các câu 512313, 512314, 512315, 512316, 512317, 512318, 512319, 512320, 512321, 512322, 512323, 512324, 512325, 512326, 512327, 512328, 512329, 512330, 512331, 512332, 512333, 512334, 512335, 512336, 512337, 512338, 512339, 512340, 512341, 512342 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

I will lend them some money if they _________ me.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512314
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 1
Giải chi tiết

Cấu trúc : If + S1 + Ve/es/Vnt , S2 + will + Vnt

=> chỉ khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Tạm dịch: Tôi sẽ cho họ mượn tiền nếu bạn hỏi tôi

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

If I spoke English, my job _________ a lot easier.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:512315
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 2
Giải chi tiết

Cấu trúc : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

=> giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại

Tạm dịch: Nếu tôi nói tiếng Anh, công việc của tôi sẽ dễ dàng

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

If he _________ to London yesterday, he _________ his old friend.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:512316
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 3
Giải chi tiết

Cấu trúc : If + S1 + had + Ved/V3 , S2 + would + have+ Ved/V3

=> giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ

Tạm dịch: Nếu anh ta đi London ngày hôm qua, anh ta đã có lẽ gặp bạn của mình

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Put all the toys away _________ someone slips and falls on them.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512317
Phương pháp giải
Câu điều kiện
Giải chi tiết

In case: phòng khi ( một sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai)

Provided that/so long as : miễn là

Unless : nếu không thì

Tạm dịch: Cất hết tât cả đồ chơi đi phòng khi ai đó trượt và ngã vào chúng

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

_________ you to be offered that job, would you have to move to another city?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:512318
Phương pháp giải
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
Giải chi tiết

Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng chủ động)  : Were + S + (not) to V, S + would + Vnt

Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng bị động)  : Were + S + (not) to be + PII, S + would + Vnt

Tạm dịch:Nếu như bạn được nhận công việc đó, bạn sẽ chuyển tới thành phố khác chứ?

Câu hỏi số 6:
Vận dụng cao

Henry _________ a rich man today if he _________ more careful in the past.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:512319
Phương pháp giải
Câu điều kiện hỗn hợp
Giải chi tiết

Giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới có thật.

Tạm dịch: Anh ta sẽ giàu nếu như anh ta cẩn thận hơn trong quá khứ

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

You will find their house _________ you take a good street map with you.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512320
Phương pháp giải
Câu điều kiện
Giải chi tiết

A. as long as : miễn là

B. even if: cho dù nếu như

C. if only : giá mà

D. otherwise: nếu không thì

Tạm dịch: Bạn sẽ tìm thấy nhà của hộ miễn là bạn mang theo bản đồ

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

If it _________ their encouragement, he could have given it up.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512321
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 3
Giải chi tiết

Cấu trúc : If + S1 + had + Ved/V3 , S2 + would + have+ Ved/V3

=> giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ

Notes:

If it hadn’t been for + sth = Had it not been for…. = Without….. = But for….. ( Nếu không vì..)

Tạm dịch: Nếu như không có là lời động viên của họ. anh ấy sẽ đã có thể từ bỏ nó

Câu hỏi số 9:
Vận dụng cao

_________ you feel thirsty, please help yourself to the drinks over there.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512322
Phương pháp giải
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Giải chi tiết

Câu điều  kiện loại 1 : If + S + Vs/es/Vnt , S + will +Vnt

Đảo ngữ loại 1: Should + S1 + (not) + Vs/es/Vnt , S + will + Vnt

Tạm dịch: Nếu như bạn cảm thấy khát, hãy uống nước ở kia nhé!

Câu hỏi số 10:
Vận dụng cao

I _________ you sooner had someone told me you were in the hospital.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512323
Phương pháp giải
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Giải chi tiết

Câu điều  kiện loại 3 : If + S + had + V-ed/V3 , S + would + have + Ved/V3

Đảo ngữ loại 3: Had + S + (not) + V-ed/V3 , S + would + have + Ved/V3

Tạm dịch: Mình sẽ đã đến thăm bạn sớm hơn rồi nếu như ai đó nói với mình bạn ở trong bệnh viên

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

The video _________ if you press this button.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:512324
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 0
Giải chi tiết

Cấu trúc : S + Vs/es/Vnt . S + s/es/Vnt

=> diễn tả điều gần như luôn luôn đúng, sự thật hiển nhiên

Tạm dịch: Video này sẽ dừng nếu như bạn bấm vào nút này

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Study harder ___________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:512325
Phương pháp giải
Câu điều kiện với “unless”
Giải chi tiết
Câu điều kiện loại 1

Cấu trúc : V+…or  S + won’t + V

Tạm dịch: Hãy học hành chăm chỉ nếu không thì bạn sẽ trượt kì thi

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

You’d better stop spending money, _________ you will end up in debt.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:512326
Phương pháp giải
Câu điều kiện với “otherwise”
Giải chi tiết
Câu điều kiện loại 1

Cấu trúc : S + had better + Vnt +…otherwise  S + will + V

Tạm dịch: Bạn nên ngừng tiêu tiền lại, nếu không thì bạn sẽ chìm trong nợ nần

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

If he _________ more slowly, he’d have been able to stop.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512327
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 3
Giải chi tiết

Cấu trúc : S + had + been + V-ing, S + would + have + Ved/V2

=> giả định đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ

Tạm dịch: Nếu mà anh ta đang lái xe chậm hơn một chút, anh ta sẽ đã dừng lại được

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

"If I hadn’t practiced when I was younger,” he says, “I  _________ able to play now.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512328
Phương pháp giải
Câu điều kiện hỗn hợp
Giải chi tiết

Giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới có thật.

Tạm dịch: Nếu như tôi không luyện tập chăm chỉ khi tôi còn trẻ, tôi sẽ không thể chơi bây giờ, anh ấy nói

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

You will be sorry _________ you take the opportunity.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:512329
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 1 với unless
Giải chi tiết

Unless + câu khẳng định = if + câu phủ định = if you don’t take the opportunity

Tạm dịch: Bạn sẽ hối tiếc nếu như bạn không chớp lấy cơ hội đó

Câu hỏi số 17:
Vận dụng cao

_________ in my seventies and rather unfit, I might consider taking up squash.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512330
Phương pháp giải
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
Giải chi tiết

Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng chủ động)  : Were + S + (not) to V, S + would + Vnt

Tạm dịch: Nếu như tôi không đang ở độ tuổi 70 và còn khỏe, tôi có lẽ sẽ đã cân nhắc chơi squash

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

We would have arrived our destination ages ago  _________ the fog.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:512331
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 3 với với “without”
Giải chi tiết

Without = but for = if it  hadn’t been for = Had it not been for + N (the fog) => nếu không vì

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến điểm hẹn lâu rồi nếu không vì sương mù

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

If I were you, I ______ that coat. It’s much too expensive.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512332
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 2
Giải chi tiết

Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

=> giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mua cái áo khoác đó. Nó quá đắt

Câu hỏi số 20:
Vận dụng cao

_____ interested in that subject, I would try to learn more about it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:512333
Phương pháp giải
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
Giải chi tiết

Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

Cấu trúc đảo ngữ với động từ thường ( dạng chủ động)  : Were + S + (not) to V, S + would + Vnt

Tạm dịch: Nếu như tôi hứng thú với môn học đó, tôi sẽ dành thời gian học nó

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

You can’t open the door _____ you know the code.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512334
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 1 với “unless”
Giải chi tiết

Unless + câu khẳng định = if + câu phủ định = if you don’t know the code

Tạm dịch: Bạn không thể mở cửa nếu bạn không có mật mã

Câu hỏi số 22:
Vận dụng cao

____ I had been nicer to my brother when we were kids.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512335
Phương pháp giải
Câu điều kiện với “if only”
Giải chi tiết

Cấu trúc 1: If only + S + had +Ved/V3 ( không cần mệnh đề kết quả)

Cấu trúc 2: If + S + had + Ved/V3 , S + would + have + Ved/V3 (cần mệnh đề kết quả)

Tạm dịch: Giá mà tôi tử tế với anh trai của tôi khi chúng tôi còn bé

Câu hỏi số 23:
Vận dụng

People insure their houses _____ they catch fire.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512336
Phương pháp giải
Câu điều kiện với “in case”
Giải chi tiết

Cấu trúc :  S + Ve/es/Vnt in case S + Vs/es/Vnt

Tạm dịch: Hãy bảo hiểm căn nhà của bạn phòng khi mà chúng bốc cháy

Câu hỏi số 24:
Vận dụng cao

If you ____ so foolish yesterday, everything wouldn’t be so bad now.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512337
Phương pháp giải
Câu điều kiện hỗn hợp
Giải chi tiết

Cấu trúc : S + had + V-ed/V3 , S + would +Vnt

=> giả định một sự việc trong quá khứ với kết quả ở hiện tại

Tạm dịch: Nếu như bạn không cư xử ngu ngốc, mọi thứ sẽ không tệ như bây giờ

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

He might have won if he ______ a bit faster.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512338
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 3
Giải chi tiết

Cấu trúc : If + S1 + had + Ved/V3 , S2 + would + have+ Ved/V3

=> giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ

Tạm dịch: Anh ta đã có thể thắng nếu anh ta đã chạy nhanh hơn

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

I wrote down her address _____ I forgot it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512339
Phương pháp giải
Câu điều kiện với “in case”
Giải chi tiết

Cấu trúc :  S + Ved/V2 in case S + Vs/es/Vnt

Tạm dịch: Tôi đã viết địa chỉ của cô ấy phòng khi tôi quên nó

Câu hỏi số 27:
Nhận biết

You may have a nervous breakdown if ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512340
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 1
Giải chi tiết

Cấu trúc : If + S1 + Ve/es/Vnt , S2 + will/may + Vnt

=> chỉ khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Tạm dịch: Bạn sẽ suy nhược thần kinh nếu như bạn cứ tiếp tục như vậy

Câu hỏi số 28:
Vận dụng cao

_______, we would have been here much earlier.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512341
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 3 với với “had it not been for”
Giải chi tiết

Without = but for = if it  hadn’t been for = Had it not been for + N (the fog) => nếu không vì

Tạm dịch: Nếu không vì tắc đường, chúng tôi đã sẽ đến sớm hơn

Câu hỏi số 29:
Vận dụng

Supposing you ______ the Prime Minister for one week, what would you do then?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:512342
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 2 với “supposing”
Giải chi tiết

Cấu trúc : Supposing + S1 + Ved/V2 , S2 + would + Vnt

=> giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại

Tạm dịch: Giả sử bạn là thủ tướng trong 1 tuần, bạn sẽ làm gì

Câu hỏi số 30:
Vận dụng cao

If Joe hadn’t tried to murder that millionaire, he ______ in prison now.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512343
Phương pháp giải
Câu điều kiện hỗn hợp
Giải chi tiết

Cấu trúc : S + had + V-ed/V3 , S + would +Vnt

=> giả định một sự việc trong quá khứ với kết quả ở hiện tại

Tạm dịch: Nếu như Joe không cố ám sát  người tỉ phú đó, anh ta sẽ đã không ở trong tù bây giờ

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com