Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 572867, 572868, 572869, 572870, 572871, 572872, 572873, 572874, 572875, 572876, 572877, 572878, 572879, 572880, 572881, 572882, 572883, 572884, 572885, 572886, 572887, 572888, 572889, 572890, 572891, 572892, 572893, 572894, 572895, 572896, 572897, 572898, 572899, 572900, 572901, 572902 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

It's the variety that makes my job so enjoyable.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Variety (n) sự đa dạng

A. attractiveness (n) sự thu hút

B. development (n) sự phát triển

C. decision (n) quyết định

D. diversity (n) sự đa dạng

Tạm dịch: Chính sự đa dạng đã làm cho công việc của tôi trở nên thú vị.

Câu hỏi:572868
Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

He’s more concerned with what people think of him than anything else.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Concerned with = interested in: quan tâm đến

A. excited about: hào hứng về điều gì

B. worried about: lo lắng về điều gì

D. keen on: thích thú, say mê điều gì

Tạm dịch: Anh ấy quan tâm đến những gì mọi người nghĩ về mình hơn bất cứ điều gì khác.

Câu hỏi:572869
Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

There was nothing unusual about her physical appearance.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Physical (adj) = bodily (adj): thuộc về hình thể

B. attractive (adj) tính thu hút

C. wise (adj) khôn ngoan

D. significant (adj) lớn lao, đáng kể

Tạm dịch: Không có gì bất thường về ngoại hình của cô ấy.

Câu hỏi:572870
Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The meeting will give people the opportunity to express their views about the issue.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

View (n) quan điểm

A. scenes (n) cảnh quan

B. opinions (n) quan điểm

C. sights (n) cảnh đẹp, thắng cảnh

D. surveys (n) cuộc khảo sát

Tạm dịch: Cuộc họp sẽ cho mọi người cơ hội bày tỏ quan điểm của mình về vấn đề này.

Câu hỏi:572871
Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The committee will suggest ways to preserve historically important buildings in the downtown area.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Preserve (v) giữ gìn, bảo quản

A. maintain (v) duy trì

B. sacrifice (v) hi sinh

C. oblige (v) bắt buộc

D. follow (v) theo dõi, tuân theo

Tạm dịch: Ủy ban sẽ đề THuất các cách để bảo tồn các tòa nhà lịch sử quan trọng trong khu vực trung tâm thành phố.

Câu hỏi:572872
Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

An arranged marriage is a marriage in which the parents choose who their son or daughter will marry.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Arranged (V-ed) được sắp THếp, sắp đặt

A. physical (adj) thuộc về thể chất, cơ thể

B. independent (adj) độc lập

C. contractual (adj) có khế ước, giao kèo

D. similar (adj) tương tự

Tạm dịch: Hôn nhân sắp đặt là cuộc hôn nhân trong đó cha mẹ chọn người con trai hoặc con gái của họ sẽ kết hôn.

Câu hỏi:572873
Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

It is considered wise to keep silent when one is angry because saying anything then may make matters worse.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Wise (adj): khôn ngoan

A. sensible (adj) có lý trí, sáng suốt

B. generous (adj) rộng lượng, hào phóng

C. modest (adj) khiêm tốn

D. careles (adj) bất cẩn

Tạm dịch: Việc giữ im lặng khi một người đang tức giận được coi là khôn ngoan vì nói bất cứ điều gì sau đó có thể làm cho vấn đề trở nên tồi tệ hơn.

Câu hỏi:572874
Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

He wanted a conventional marriage with a wife and kids.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

conventional  (adj): cổ truyền, truyền thống

A. polite (adj) lịch sự

B. traditional (adj) thuộc về truyền thống

C. public (adj) công cộng, công khai

D. different (adj) khác biệt

Tạm dịch: Anh ấy muốn một cuộc hôn nhân thông thường với một người vợ và những đứa trẻ.

Câu hỏi:572875
Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The bank has the option of accepting or rejecting this offer.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Reject (v) = decline (v): bác bỏ, từ chối

B. approving (v) đồng ý

C. confiding (v) giãi bày

D. agreeing (v) đồng tình

Tạm dịch: Ngân hàng có quyền lựa chọn chấp nhận hoặc từ chối đề nghị này.

Câu hỏi:572876
Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

He suffered a serious injury that obliged him to give up work.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Oblige (v) bắt buộc

A. trusted (v) tin tưởng

B. forced (v) bắt buộc

C. suggested (v) gợi ý, đề xuất

D. attracted (v) thu hút

Tạm dịch: Anh ta bị một chấn thương nghiêm trọng buộc anh ta phải từ bỏ công việc.

Câu hỏi:572877
Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

We have asked for a meeting and we are awaiting for a response.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Reponse (n) phản hồi, sự trả lời

A. decision (n) sự quyết định

B. idea (n) ý tưởng

C. answer (n) câu trả lời

D. summary (n) sự tổng kết

Tạm dịch: Chúng tôi đã yêu cầu một cuộc họp và chúng tôi đang chờ phản hồi.

Câu hỏi:572878
Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

I remember little of the days that followed the accident.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Followed (v) theo sau

A. came after (v) theo sau

B. attracted to (v) thu hút

C. agreed with (v) đồng tình, đồng ý

D. obliged to (v) thuân theo

Tạm dịch: Tôi nhớ rất ít về những ngày sau vụ tai nạn.

Câu hỏi:572879
Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

This is the instance where bing, obvious non-verbal signals are appropriate.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Instance (n) = situation (n): tình huống, trường hợp

A. situation (n) tình huống

B. attention (n) sự chú ý

C. place (n) địa điểm

D. matter (n) vấn đề

Tạm dịch: Đây là trường hợp mà các tín hiệu phi ngôn ngữ bing, rõ ràng là thích hợp.

Câu hỏi:572880
Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

The lecturer explained the problem very clearly and is always attentive in response to questions.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Attentive (adj) ân cần

A. unhelpful (adj): không hữu ích

B. unwilling (adj) không sẵn lòng

C. thougthful (adj) ân cần

D. appropriate (adj) phù hợp

Tạm dịch: Giảng viên giải thích vấn đề rất rõ ràng và luôn chú ý trả lời các câu hỏi.

Câu hỏi:572881
Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Dress is informal, and storage space often limited, so you’ll be more comfortable travelling light.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

informal (adj): không trang trọng = casual

A. excited (adj) hào hứng

B. common (adj) phổ biến

C. impolite (adj) bất lịch sự

Tạm dịch: Trang phục không trang trọng và không gian lưu trữ thường có hạn, vì vậy bạn sẽ thoải mái hơn khi đi lại nhẹ nhàng.

Câu hỏi:572882
Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

They are demanding the release of all political prisoners.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Demand (v) yêu cầu

A. requesting (v) yêu cầu

B. maintaining (v) duy trì

C. leading (v) dẫn đến

D. choosing (v) chọn, lựa chọn

Tạm dịch: Họ đang đòi trả tự do cho tất cả các tù nhân chính trị.

Câu hỏi:572883
Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Some people think it is impolite to ask someone's age.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Impolite (adj): bất lịch sự

A. unacceptable (adj) không thể chấp nhận được

B. rude (adj) thô lỗ

C. terrific (adj) tuyệt vời

D. perfect (adj) hoàn hảo

Tạm dịch: Một số người cho rằng việc hỏi tuổi của ai đó là bất lịch sự.

Câu hỏi:572884
Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

When you are in a restaurant, you can raise your hand slightly to show that you need assistance.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Assistance (n) sự hỗ trợ

A. bill (n) hóa đơn

B. menu (n) thực đơn

C. help (n) sự giúp đỡ

D. food (n) thức ăn

Tạm dịch: Khi ở trong nhà hàng, bạn có thể hơi giơ tay lên để thể hiện rằng bạn cần được hỗ trợ.

Câu hỏi:572885
Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Because body language is so important, you’ll want to know what yours is saying and how to interpret other people’s, too.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Interpret (v) diễn giải

A. explain (v) giải thích

B. clap (v) vỗ tay

C. nod (v) gật đầu

D. shake (v) lắc

Tạm dịch: Vì ngôn ngữ cơ thể rất quan trọng nên bạn sẽ muốn biết mình đang nói gì và cách diễn giải của người khác.

Câu hỏi:572886
Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

There's been a slight delay, but we'll be landing in just a few minutes.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Slight (adj) hơi hơi, một chút = small

Tạm dịch: Có một chút chậm trễ, nhưng chúng tôi sẽ hạ cánh chỉ trong vài phút nữa.

Câu hỏi:572887
Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

John had studied hard for the final exams, so he passed them in a breeze.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

in a breeze = easily: một cách dễ dàng

Tạm dịch: John đã học tập chăm chỉ cho các bài kiểm tra cuối cùng, vì vậy anh ấy đã vượt qua chúng một cách dễ dàng

Câu hỏi:572888
Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

It was rather amazing that the store let me return the sweater after I’d worn and even washed it.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Amazing (adj) đáng kinh ngạc

A. daunting (adj) dễ gây nản chí

B. surprising (adj) gây ngạc nhiên

C. scary (adj) hoảng sợ

D. lonely (adj) cô đơn

Tạm dịch: Thật là tuyệt vời khi cửa hàng cho phép tôi trả lại chiếc áo len sau khi tôi đã mặc và thậm chí đã giặt nó.

Câu hỏi:572889
Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

The purpose of the tests is to evaluate how much knowledge you have gained in a particular subject.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Knowledge (n) kiến thức

A. existence (n) sự tồn tại

B. challenge (n) thử thách

C. problem (n) vấn đề

D. understanding (n) sự hiểu biết

Tạm dịch: Mục đích của các bài kiểm tra là để đánh giá lượng kiến ​​thức bạn đã thu được trong một môn học cụ thể.

Câu hỏi:572890
Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

We got some good advice from the vet about dealing with our dog’s habit of chasing cars.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Advice (n) lời khuyên

A. effort (n) nỗ lực

B. impressions (n) sự ấn tượng

C. position (n) vị trí

D. recommendation (n) sự đề xuất, sự khuyến nghị

Tạm dịch: Chúng tôi đã nhận được một số lời khuyên hữu ích từ bác sĩ thú y về cách đối phó với thói quen đuổi theo xe của con chó của chúng tôi.

Câu hỏi:572891
Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Keep the kitchen neat so the cook doesn’t have to work around piles of dirty dishes.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Neat (adj) ngăn nấp

A. messy (adj) bừa bộn

B. tidy (adj) gọn gàng

C. stressful (adj) căng thẳng

D. willing (adj) sự sẵn lòng

Tạm dịch: Giữ nhà bếp gọn gàng để người nấu ăn không phải làm việc với đống bát đĩa bẩn.

Câu hỏi:572892
Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

I admire his enthusiam and keenness to experiment.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Keenness (n) sự say mê

A. responsibility (n) trách nhiệm

B. pressure (n) sự áp lực

C. feeling (n) cảm giác

D. eagerness (n) sự háo hức

Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ sự nhiệt tình và ham muốn thử nghiệm của anh ấy.

Câu hỏi:572893
Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

Always show your sense of responsibilty when you work for a company.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Responsibilty (n) trách nhiệm

A. suggestion (n) sự đề xuất

B. commitment (n) sự cam kết

C. aspect (n) khía cạnh

D. certificate (n) chứng chỉ

Tạm dịch: Luôn thể hiện tinh thần trách nhiệm của bạn khi bạn làm việc cho một công ty.

Câu hỏi:572894
Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

You should concentrate on what the interviewer is saying and make a  real effort to answer all the questions the interviewer asks.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Concentrate on = focus on: tập trung vào

A. explain (v) giải thích

B. express (v) bảy tỏ

C. reduce (v) giảm thiểu

Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và cố gắng thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn yêu cầu.

Câu hỏi:572895
Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

Think about the interviewer’s comments because they may help you prepare better when you are called for the next job interview.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Comments (n) bình luận

A. jobs (n) công việc

B. qualifications (n) bằng cấp

C. remarks (n) nhận xét

D. shortcomings (n) sự thiếu xót

Tạm dịch: Hãy nghĩ về những nhận xét của người phỏng vấn vì chúng có thể giúp bạn chuẩn bị tốt hơn khi được gọi cho cuộc phỏng vấn xin việc tiếp theo.

Câu hỏi:572896
Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

Before the interview, you should find out as much as possible about the job and the vacancy.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Vacancy (n) vị trí còn trống

A. một phần của tờ báo nơi quảng cáo việc làm

B. một công việc có sẵn (đang cần tuyển)

C. một chỗ ngồi có sẵn

D. một lá thư giới thiệu

Tạm dịch: Trước khi phỏng vấn, bạn nên tìm hiểu càng nhiều càng tốt về công việc và vị trí tuyển dụng.

Câu hỏi:572897
Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

He pursued a rewarding career providing medical care to poor children in rural areas.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Rewarding (adj): xứng đáng được tuyên dương

A. discouraging (adj) thoái chí, nản lòng

B. encouraging (adj) đầy sự khích lệ

C. unkind (adj) không tử tế

D. boring (adj) nhàm chán

Tạm dịch: Anh theo đuổi một sự nghiệp đáng được tuyên dương là cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế cho trẻ em nghèo ở các vùng nông thôn.

Câu hỏi:572898
Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

We need English-speaking local guides who are fluent in English and are willing to work hard for long hours.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Fluent (adj) thành thạo

A. có thể nói, đọc hoặc viết một cách dễ dàng và tốt

B. không thể nói, đọc hoặc viết một cách dễ dàng và tốt

C. không muốn nói, đọc hoặc viết

D. không giỏi nói, đọc hoặc viết

Tạm dịch: Chúng tôi cần những hướng dẫn viên địa phương nói tiếng Anh thông thạo tiếng Anh và sẵn sàng làm việc chăm chỉ trong nhiều giờ.

Câu hỏi:572899
Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

We are constantly looking for ways to improve our products.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Constantly (adv) liên tục = repeatedly

A. occasionally (adv) thỉnh thoảng

B. seldom = C. rarely: hiếm khi

Tạm dịch: Chúng tôi không ngừng tìm cách cải tiến sản phẩm của mình.

Câu hỏi:572900
Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

The organization was formed with the aim of helping local people.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Aim = goal: mục tiêu

B. standard (n) tiêu chuẩn

C. difficulty (n) sự khó khăn

D. shortage (n) sự thiếu hụt

Tạm dịch: Tổ chức được thành lập với mục đích giúp đỡ người dân địa phương.

Câu hỏi:572901
Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

Before Doi Moi our company experienced a lot of difficulties.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Experience (v) trải qua

A. dominated (v) lấn át, chi phối

B. underwent (v) trải qua

C. produced (v) sản xuất, tạo ra

D. encouraged (v) khuyến khích, khích lệ

Tạm dịch: Trước khi Đổi mới, công ty chúng tôi đã trải qua rất nhiều khó khăn.

Câu hỏi:572902
Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

Schools should offer more schorlarships for disadvantaged students.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Disadvantaged (adj): thiếu thốn, khó khăn

A. lucky (adj) may mắn

B. rich (adj) giàu có

C. poor (adj) nghèo

D. wealthy (adj) giàu có

Tạm dịch: Các trường nên cung cấp nhiều schorlarship hơn cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn.

Câu hỏi:572903

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com