Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Saudi Women Register To Vote For The First Time

Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s (31) ______. The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which (32)__________ every four years. At least 70 women intend to run for office, and more than 80 registered as campaign managers, Arab News reported last month. (33) __________the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s (34) ______to cast their votes.

Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to (35) __________ male members of their family to take them to register and to vote. Male relatives who oppose female voting rights could also be a barrier. The government also (36)_____________ voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.

To make serious (37) ________ on women’s rights, Saudi authorities should (38) _____ the male guardianship system, under which caring policies and practices (39) ______ women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian. Only then will Saudi Arabia's women be able to (40) ______ to society on an equal situation with men.

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Saudi Women Register To Vote For The First Time

Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s (31) ______. The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which (32)__________ every four years. At least 70 women intend to run for office, and more than 80 registered as campaign managers, Arab News reported last month. (33) __________the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s (34) ______to cast their votes.

Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to (35) __________ male members of their family to take them to register and to vote. Male relatives who oppose female voting rights could also be a barrier. The government also (36)_____________ voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.

To make serious (37) ________ on women’s rights, Saudi authorities should (38) _____ the male guardianship system, under which caring policies and practices (39) ______ women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian. Only then will Saudi Arabia's women be able to (40) ______ to society on an equal situation with men.

Quảng cáo

Câu 1:

A. life

B. history

C. campaign

D. period

Câu hỏi : 608611
Phương pháp giải:
Sự lựa chọn từ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. life (n): cuộc sống                              

    B. history (n): lịch sử                  

    C. campaign (n): chiến dịch                    

    D. period (n): thời kỳ

    Thông tin: Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s history.

    Tạm dịch: Phụ nữ ở Ảrập Xêút bắt đầu đăng ký bỏ phiếu trong tuần này lần đầu tiên trong lịch sử quốc gia

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2:

A. take place

B. take part

C. take care

D. take after

Câu hỏi : 608612
Phương pháp giải:
Cụm động từ
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. take place: diễn ra  

    B. take part: tham gia

    C. take care: quan tâm

    D. take after: giống nhau

    Thông tin: The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which take place every four years.

    Tạm dịch: Cố Quốc vương Abdullah đã tuyên bố vào tháng 11 năm 2015 rằng phụ nữ sẽ được phép tranh cử và bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử thành phố diễn ra bốn năm một lần.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3:

A. When

B. Because

C. However

D. While

Câu hỏi : 608613
Phương pháp giải:
Từ nối
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. When: Khi mà

    B. Because: Bởi vì

    C. However: Tuy nhiên

    D. While: Trong khi

    Thông tin: While the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s (34) ______to cast their votes.

    Tạm dịch: Mặc dù rào cản pháp lý đối với việc bỏ phiếu đã được dỡ bỏ, nhưng các luật và văn hóa khác của Ả Rập Xê Út có thể khiến phụ nữ (34) phức tạp hơn trong việc bỏ phiếu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4:

A. work

B. careers

C. efforts

D. travels

Câu hỏi : 608614
Phương pháp giải:
Sự lựa chọn từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. work (n): công việc                            

    B. careers (n): nghề nghiệp                     

    C. efforts (n): nỗ lực                               

    D. travels (n): sự đi

    Thông tin: While the legal barrier to voting has been lifted, other Saudi laws and culture could complicate women’s efforts to cast their votes.

    Tạm dịch: Trong khi rào cản pháp lý đối với việc bỏ phiếu đã được dỡ bỏ, các luật và văn hóa khác của Ả Rập Xê Út có thể làm phức tạp nỗ lực bỏ phiếu của phụ nữ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5:

A. trust

B. remain

C. base on

D. rely on

Câu hỏi : 608615
Phương pháp giải:
Sự lựa chọn từ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. trust (v): tin tưởng                             

    B. remain (v): duy trì                  

    C. base on (v): dựa trên                          

    D. rely on (v): dựa vào

    Thông tin: Saudi women still have to deal with limits on their freedom of movement, and since it’s illegal for them to drive, many of them will have to rely on male members of their family to take them to register and to vote.

    Tạm dịch: Phụ nữ Ả Rập Xê Út vẫn phải đối mặt với những giới hạn về quyền tự do đi lại của họ và vì lái xe là bất hợp pháp nên nhiều người trong số họ sẽ phải nhờ các thành viên nam trong gia đình đưa họ đi đăng ký và bỏ phiếu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6:

A. needs

B. keeps

C. requests

D. requires

Câu hỏi : 608616
Phương pháp giải:
Sự lựa chọn từ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. needs (v): cần                                     

    B. keeps (v): giữ             

    C. requests (v): đề nghị                           

    D. requires (v): bắt buộc

    Thông tin: The government also requires voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.

    Tạm dịch: Chính phủ cũng yêu cầu các cử tri phải có thẻ căn cước cá nhân, và nhiều phụ nữ Saudi thì không.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7:

A. development

B. steps

C. progress

D. movement

Câu hỏi : 608617
Phương pháp giải:
Sự kết hợp từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    make progress: có tiến bộ

    A. development (n): phát triển                

    B. steps (n): bước đi       

    C. progress (n): quá trình                        

    D. movement (n): chuyển động

    Thông tin: To make serious progress on women’s rights,…

    Tạm dịch: Để đạt được tiến bộ nghiêm túc về quyền của phụ nữ,…

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8:

A. cut

B. stop

C. complete

D. finish

Câu hỏi : 608618
Phương pháp giải:
Sự lựa chọn từ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. cut (v): cắt                                          

    B. stop (v): dừng

    C. complete (v): hoàn thành                   

    D. finish (v): hoàn thành

    Thông tin: Saudi authorities should stop the male guardianship system…

    Tạm dịch: Chính quyền Saudi nên dừng hệ thống giám hộ nam…

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9:

A. prevent

B. take

C. end

D. remove

Câu hỏi : 608619
Phương pháp giải:
Sự kết hợp từ
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    prevent sb from doing sth: ngăn chặn ai khỏi điều gì

    Thông tin: To make serious progress on women’s rights, Saudi authorities should stop the male guardianship system, under which caring policies and practices prevent women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian

    Tạm dịch:

    Để đạt được tiến bộ nghiêm túc về quyền của phụ nữ, chính quyền Ả Rập Xê Út nên chấm dứt hệ thống giám hộ của nam giới, theo đó các chính sách và thực hành chăm sóc ngăn cản phụ nữ lấy hộ chiếu, kết hôn, đi du lịch hoặc tiếp cận giáo dục đại học mà không có sự chấp thuận của người giám hộ nam

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10:

A. help

B. contribute

C. cause

D. give

Câu hỏi : 608620
Phương pháp giải:
Sự kết hợp từ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    contribute to sth: đóng góp vào

    Thông tin: Only then will Saudi Arabia's women be able to contribute to society on an equal situation with men.

    Tạm dịch: Chỉ khi đó, phụ nữ Ả Rập Saudi mới có thể đóng góp cho xã hội trong tình trạng bình đẳng với nam giới.

    Chú ý:

    Nội dung dịch:

    Phụ nữ Saudi đăng ký bầu chọn lần đầu tiên

               Phụ nữ ở Ảrập Xêút bắt đầu đăng ký bỏ phiếu trong tuần này lần đầu tiên trong lịch sử quốc gia. Vua Abdullah vào cuối tháng 11/2015 đã thông báo rằng phụ nữ sẽ được phép điều hành và bỏ phiếu trong cuộc bầu cử thành phố diễn ra cứ bốn năm một lần. Ít nhất 70 phụ nữ có ý định điều hành văn phòng và hơn 80 người đăng ký là người quản lý chiến dịch, theo tin tức của Arab News hồi tháng trước. Mặc dù rào cản pháp lý về bỏ phiếu đã được dỡ bỏ, các luật và văn hóa khác của Ảrập Xêút có thể làm phức tạp những nỗ lực của phụ nữ về phía đông phiếu bầu của họ.

               Phụ nữ Saudi vẫn phải đối phó với các giới hạn về tự do di chuyển của họ, và vì họ bất hợp pháp để lái xe, nhiều người trong số họ sẽ phải dựa vào các thành viên nam của gia đình họ để đưa họ đăng ký và bỏ phiếu. Thân nhân nam phản đối quyền bầu cử nữ cũng có thể là rào cản. Chính phủ cũng yêu cầu cử tri phải có thẻ ID cá nhân, và nhiều phụ nữ Saudi thì không.

               Để có những tiến bộ nghiêm túc về quyền của phụ nữ, chính quyền Ảrập nên ngừng hệ thống giám hộ nam, theo đó các chính sách và thực hành về tai ngăn cản phụ nữ lấy hộ chiếu, kết hôn, đi du lịch hoặc tiếp cận giáo dục đại học mà không có sự chấp thuận của người giám hộ nam. Chỉ khi đó phụ nữ Ảrập Xêút mới có thể đóng góp cho xã hội một vị trí bình đẳng với đàn ông.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com