Tìm \(x\) biết:a) \((1 - x)\left( {1 + x + {x^2}} \right) + x\left( {{x^2} - 5} \right) = 11\);b) \(8\left( {x -
Tìm \(x\) biết:
a) \((1 - x)\left( {1 + x + {x^2}} \right) + x\left( {{x^2} - 5} \right) = 11\);
b) \(8\left( {x - \dfrac{1}{2}} \right)\left( {{x^2} + \dfrac{1}{2}x + \dfrac{1}{4}} \right) - x\left( {1 + 8{x^2}} \right) + 2 = 0\).
c) \((2x - 1)\left( {4{x^2} + 2x + 1} \right) - 8x\left( {{x^2} - 1} \right) = 15\);
d) \((x - 1)\left( {{x^2} + x + 1} \right) - (2 + x)\left( {4 - 2x + {x^2}} \right) = 3x\).
Quảng cáo
Áp dụng hằng đẳng thức bậc 3
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










