Viết các biểu thức sau thành đa thức a) \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right)\) b)
Viết các biểu thức sau thành đa thức
a) \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right)\)
b) \(\left( {xy + 3} \right)\left( {{x^2}{y^2} - 3xy + 9} \right)\)
c) \(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + 4} \right)\)
Quảng cáo
Sử dụng hằng đẳng thức:
\({A^3} + {B^3} = (A + B) \cdot \left( {{A^2} - AB + {B^2}} \right)\)
\({A^3} - {B^3} = (A - B) \cdot \left( {{A^2} + AB + {B^2}} \right)\)
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










