Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Viết các biểu thức sau thành đa thức a) \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right)\) b)

Câu hỏi số 629762:
Vận dụng

Viết các biểu thức sau thành đa thức

a) \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right)\)

b) \(\left( {xy + 3} \right)\left( {{x^2}{y^2} - 3xy + 9} \right)\)

c) \(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + 4} \right)\)

Quảng cáo

Câu hỏi:629762
Phương pháp giải

Sử dụng hằng đẳng thức:

\({A^3} + {B^3} = (A + B) \cdot \left( {{A^2} - AB + {B^2}} \right)\)

\({A^3} - {B^3} = (A - B) \cdot \left( {{A^2} + AB + {B^2}} \right)\)

Giải chi tiết

a) \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) = {x^3} - {\left( {2y} \right)^3} = {x^3} - 8{y^3}\).

b) \(\left( {xy + 3} \right)\left( {{x^2}{y^2} - 3xy + 9} \right) = {x^3}{y^3} + {3^3} = {x^3}{y^3} + 27.\)

c) \(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + 4} \right) = \left( {{x^2} - {2^2}} \right)\left( {{x^2} + 4} \right) = \left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} + 4} \right) = {x^4} - 16.\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com