Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Hidrocacbon: điều chế và tính chất

Hidrocacbon: điều chế và tính chất

Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng cao

Cho các phương trình hóa học từ (1) tới (4) như sau:

(1): $2 \mathrm{CH}_4 \xrightarrow{1500^{\circ} \mathrm{C} \text {, làm lạnh nhanh }} \mathrm{M1}+3 \mathrm{H}_2$

(2): $\mathrm{C}_2 \mathrm{H}_5 \mathrm{OH} \xrightarrow{\mathrm{H}_3 \mathrm{SO}_4 \text { dac, } 170{ }^{\circ} \mathrm{C}} \mathbf{M 2}+\mathrm{H}_2 \mathrm{O}$

(3): $\mathbf{M 1}+2 \mathrm{H}_2 \xrightarrow{N i, t^0} \mathbf{M 3}$

(4): $2 \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_5 \mathrm{OH} \xrightarrow{x t, t^0} \mathbf{M} 4+2 \mathrm{H}_2 \mathrm{O}+\mathrm{H}_2$

1) Xác định công thức hóa học của M1, M2, M3, M4.

2) Để xuất phương pháp tách riêng các khi trong hỗn hợp khí chứa cả M1, M2M3. Viết các phương trinh phản ứng minh họa.

Câu hỏi:676479
Phương pháp giải

Tính chất hóa học hidrocacbon (ankan, anken, ankin)

Giải chi tiết

1)

(1): $2 \mathrm{CH}_4 \xrightarrow{1500{ }^{\circ} \mathrm{C} \text {, làm lạnh nhanh }} \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_2+3 \mathrm{H}_2$

(2): $\mathrm{C}_2 \mathrm{H}_5 \mathrm{OH} \xrightarrow{\mathrm{H}_2 \mathrm{SO}_4 \text { dạc. } 170^{\circ} \mathrm{C}} \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_4+\mathrm{H}_2 \mathrm{O}$

M1: $\mathrm{C}_2 \mathrm{H}_2$, M2: $\mathrm{C}_2 \mathrm{H}_4$

(3): $\mathrm{C}_2 \mathrm{H}_2+2 \mathrm{H}_2 \xrightarrow{\mathrm{Ni}^{\circ} t^{\circ}} \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_6$

(4): $2 \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_5 \mathrm{OH} \xrightarrow{x t, t^{\circ}} \mathrm{C}_4 \mathrm{H}_6+2 \mathrm{H}_2 \mathrm{O}+\mathrm{H}_2$

M3: $\mathrm{C}_2 \mathrm{H}_6$, M4: $\mathrm{C}_4 \mathrm{H}_6$

2) Tách riêng hỗn hợp khí gồm: C2H2, C2H4 và C2H6.

Cho hỗn hợp qua dung dịch AgNO3/NH3, sau đó thu được kết tủa , lọc lấy kết tủa cho vào dung dịch HCl thu được C2H2

$\begin{aligned} & \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_2+2 \mathrm{AgNO}_3+2 \mathrm{NH}_3 \rightarrow \mathrm{C}_2 \mathrm{Ag}_2 \downarrow+2 \mathrm{NH}_4 \mathrm{NO}_3 \\ & \mathrm{C}_2 \mathrm{Ag}_2+2 \mathrm{HCl} \rightarrow \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_2 \uparrow+2 \mathrm{AgCl}\end{aligned}$

Hỗn hợp khí còn lại cho qua dung dịch Br2 dư, khí thoát ra ngoài là C2H6. Cho Zn vào dung dịch đun nóng thu được C2H4

$\begin{aligned} & \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_4+\mathrm{Br}_2 \longrightarrow \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_4 \mathrm{Br}_2 \\ & \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_4 \mathrm{Br}_2+\mathrm{Zn} \xrightarrow{\mathrm{Zn,t^{p }}} \mathrm{C}_2 \mathrm{H}_4+\mathrm{ZnBr}_2\end{aligned}$

Câu hỏi số 2:
Vận dụng cao

Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam một hiđrocacbon Q1 rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giàm 3,29 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu.

1) Xác định công thức phân tử của Q1.

2) Bậc của nguyên tử cacbon trong Q1 bằng số nguyên tử cacbon khác liên kết trụ̣c tiếp với nó. Xác định công thức cấu tạo của Q1 biết rằng trong Q1 có các nguyên tử cacbon bậc 1 , bậc 2 và bậc 3.

3) Q1 tham gia phản ứng clo hóa theo tỉ lệ 1 : 1 (thay thế một nguyên tử H bằng một nguyên tử Cl) tương tự metan để tạo ra các dẫn xuất monoclo. Khả năng thế nguyên tử H liên kết với các nguyên từ cacbon bậc khác nhau là khác nhau.

Nếu trong phân tử có ni nguyên tử H liên kết với cacbon bậc i, thì phần trăm sản phẩm thế nguyên tử H loại này là wi có thể tính theo công thức:

\({w_i} = \dfrac{{{r_i}.{n_i}}}{{{r_I}.{n_I} + {r_{II}}.{n_{II}} + {r_{III}}.{n_{III}}}}.100\% \)

trong đó: nI, nII, nIII lần lượt là số lượng nguyên tử H liên kết với các nguyên tử cacbon bậc một, bậc hai và bậc ba trong phân tứ; rI, rII, rIII lần lượt là khả năng phản ứng thế của nguyên tử $\mathrm{H}$ liên kết với cacbon bậc một, bậc hai và bậc ba. Trong điều kiện bài toán, rI, rII, rIII nhận các giá trị lần lượt là 1,0; 3,3; 4,4 ; ri là khả năng phản ứng thế của nguyên tử H liên kết với cacbon bậc i. Xác định cấu tạo và tính phần trăm các dẫn xuất monoclo tạo ra khi Q1 tham gia phản ứng clo hóa theo ti lệ 1 : 1.

Câu hỏi:676480
Phương pháp giải

Đặt CTPT Q1: CxHy

$\mathrm{C}_{\mathrm{x}} \mathrm{H}_{\mathrm{y}}+\left(\mathrm{x}+\dfrac{\mathrm{y}}{4}\right) \mathrm{O}_2 \xrightarrow{t^0} \mathrm{xCO}_2+\dfrac{\mathrm{y}}{2} \mathrm{H}_2 \mathrm{O}$

\(\begin{array}{l}{n_{{C_x}{H_y}}} = a(mol)\\\left\{ \begin{array}{l}(12x + y).a = 1,44\\44ax + 9ay = 9,85 - 3,29\end{array} \right. \Rightarrow \dfrac{x}{y} \Rightarrow CTPT:{({C_x}{H_y})_n}\end{array}\)

Do 12n ≤ 2.5y + 2 ⟶

Giải chi tiết

1) Đặt CTPT Q1: CxHy

$\mathrm{C}_{\mathrm{x}} \mathrm{H}_{\mathrm{y}}+\left(\mathrm{x}+\dfrac{\mathrm{y}}{4}\right) \mathrm{O}_2 \xrightarrow{t^0} \mathrm{xCO}_2+\dfrac{\mathrm{y}}{2} \mathrm{H}_2 \mathrm{O}$

\(\begin{array}{l}{n_{{C_x}{H_y}}} = a(mol)\\\left\{ \begin{array}{l}(12x + y).a = 1,44\\44ax + 9ay = 9,85 - 3,29\end{array} \right. \Rightarrow \dfrac{x}{y}:\dfrac{5}{{12}} \Rightarrow CTPT:{({C_5}{H_{12}})_n}\end{array}\)

Do 12n ≤ 2.5n + 2 ⟶ n = 1

Vậy CTPT: C5H12

2) Công thức cấu tạo C5H12 thỏa mãn điều kiện có C bậc 1, 2, 3:

3) Công thức cấu tạp sản phẩm thế:

$\begin{aligned} & \% \mathrm{~A} 1=\dfrac{1 \times 6}{1 \times 6+3,3 \times 2+4,4 \times 1+1 \times 3} \times 100 \%=30 \% \\ & \% \mathrm{~A} 2=\dfrac{4,4 \times 1}{1 \times 6+3,3 \times 2+4,4 \times 1+1 \times 3} \times 100 \%=22 \% \\ & \% \mathrm{~A} 3=\dfrac{3,3 \times 2}{1 \times 6+3,3 \times 2+4,4 \times 1+1 \times 3} \times 100 \%=33 \% \\ & \% \mathrm{~A} 4=\dfrac{1 \times 3}{1 \times 6+3,3 \times 2+4,4 \times 1+1 \times 3} \times 100 \%=15 \%\end{aligned}$

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com