Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Trả lời cho các câu 715084, 715085, 715086, 715087, 715088, 715089, 715090, 715091, 715092, 715093, 715094, 715095, 715096, 715097, 715098, 715099, 715100, 715101, 715102, 715103, 715104, 715105, 715106, 715107, 715108, 715109, 715110, 715111, 715112, 715113, 715114, 715115, 715116, 715117, 715118, 715119, 715120, 715121, 715122 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
A. coloured /ˈkʌləd/
B. depended /dɪˈpendɪd/
C. corresponded /ˌkɒrəˈspɒndɪd/
D. tested /ˈtestɪd/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án đúng là: B
A. impressed /ɪmˈprest/
B. stayed /steɪd/
C. parked /pɑːkt
D. placed /pleɪst/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là: C
A. wanted /ˈwɒntɪd/
B. needed /ˈniːdɪd/
C. wished /wɪʃt/
D. divided /dɪˈvaɪdɪd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/
A. checked /tʃekt/
B. introduced /ˌɪntrəˈdjuːst/
C. searched /sɜːtʃt/
D. waited /ˈweɪtɪd/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là: B
A. added /ˈædɪd/
B. enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/
C. corrected /kəˈrektɪd/
D. posted /ˈpəʊstɪd/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án đúng là: B
A. informed /ɪnˈfɔːmd/
B. instructed /ɪnˈstrʌktɪd/
C. studied /ˈstʌdid/
D. returned /rɪˈtɜːnd/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: C
A. visited /ˈvɪzɪtɪd/
B. interested /ˈɪntrəstɪd/
C. mentioned /ˈmenʃnd/
D. consisted /kənˈsɪstɪd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án đúng là: D
A. tried /traɪd/
B. called /kɔːld/
C. designed /dɪˈzaɪnd/
D. worked /wɜːkt/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: C
A. phoned /fəʊnd/
B. preferred /prɪˈfɜːd/
C. painted /ˈpeɪntɪd/
D. continued /kənˈtɪnjuːd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: B
A. faded / /ˈfeɪdɪd/
B. changed /tʃeɪndʒd/
C. printed /ˈprɪntɪd/
D. completed /kəmˈpliːtɪd/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án đúng là: A
A. interviewed /ˈɪntəvjuːd/
B. washed /wɒʃt/
C. helped /helpt/
D. grouped /ɡruːpt/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là: C
A. named /neɪmd/
B. loved /lʌvd/
C. cooked /kʊkt/
D. embroidered /ɪmˈbrɔɪdəd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: C
A. situated /ˈsɪtʃueɪtɪd/
B. located /ləʊˈkeɪtɪd/
C. believed /bɪˈliːvd/
D. decided /dɪˈsaɪdɪd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án đúng là: C
A. joined /dʒɔɪnd/
B. cared /keəd/
C. dressed /drest/
D. hurried /ˈhʌrid/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: A
A. shared /ʃeəd/
B. based /beɪst/
C. discussed /dɪˈskʌst/
D. talked /tɔːkt/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là: A
A. mended /ˈmendɪd/
B. liked / /laɪkt/
C. missed /mɪst/
D. photographed /ˈfəʊtəɡrɑːft/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là: B
A. well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/
B. noted /ˈnəʊtɪd/
C. secured /sɪˈkjʊəd/
D. reserved /rɪˈzɜːvd/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: A
A. watched /wɒtʃt/
B. crowded /ˈkraʊdɪd/
C. permitted /pəˈmɪtɪd/
D. visited /ˈvɪzɪtɪd/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: C
A. married /ˈmærid/
B. approved /əˈpruːvd/
C. attracted /əˈtrækt/
D. followed /ˈfɒləʊd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: A
A. developed /dɪˈveləpt/
B. concerned /kənˈsɜːnd/
C. obliged /əˈblaɪdʒd/
D. agreed /əˈɡriːd/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
A. gives /ɡɪvz/
B. passes /ˈpɑːsɪz/
C. dances /ˈdɑːnsɪz/
D. finishes /ˈfɪnɪʃɪz/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /ɪz/
A. sees /siːz/
B. sings /sɪŋz/
C. meets /miːts/
D. needs /niːdz/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
A. seeks /siːks/
B. plays /pleɪz/
C. gets /ɡets/
D. looks /ˈlʊks/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
A. tries /traɪz/
B. receives /rɪˈsiːvz/
C. teaches /ˈtiːtʃɪz/
D. studies /ˈstʌdiz/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /ɪz/, còn lại đọc là /z/
A. says /sez/
B. pays /peɪz/
C. stays /steɪz/
D. choices
Phương án C có phần gạch chân đọc là /ɪz/, còn lại đọc là /z/
A. eyes /ˈaɪz/
B. apples /ˈæplz/
C. tables /ˈteɪblz/
D. faces /ˈfeɪsɪz/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /ɪz/, còn lại đọc là /z/
A. posts /pəʊsts/
B. types /taɪps/
C. wives /waɪvz/
D. keeps /kiːps/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
A. beds /bedz/
B. pens /penz/
C. notebooks /ˈnəʊtbʊks/
D. rulers /ˈruːlə(r)z/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
A. buses /ˈbʌsɪz/
B. crashes /ˈkræʃɪz/
C. bridges /ˈbrɪdʒɪz/
D. plates /pleɪts/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
A. proofs /pruːfs/
B. books /bʊks/
C. points /pɔɪnts/
D. days /deɪz/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
A. asks /ɑːsks/
B. sings /sɪŋz/
C. months /mʌnθs/
D. hopes /həʊps/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
A. sees /siːz/
B. sports /spɔːts/
C. pools /puːlz/
D. trains /treɪnz/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
A. tombs /tuːmz/
B. lamps /læmps/
C. brakes /breɪks/
D. invites /ɪnˈvaɪts/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
A. books /bʊks/
B. floors /flɔː(r)z/
C. combs /kəʊmz/
D. drums /drʌmz/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
A. cats /kæts/
B. tapes /teɪps/
C. rides /ˈraɪdz/
D. cooks /kʊks/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
A. walks /wɔːks/
B. begins /bɪˈɡɪnz/
C. helps /helps/
D. cuts /kʌts/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
A. laptops /ˈlæptɒps/
B. grounds /ɡraʊndz/
C. concentrates /ˈkɒnsntreɪts/
D. brakes /breɪks/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
A. helps /helps/
B. laughs /lɑːfs/
C. cooks /kʊks/
D. finds /faɪndz/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com