Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Trả lời cho các câu 715124, 715125, 715126, 715127, 715128, 715129, 715130, 715131, 715132, 715133, 715134, 715135, 715136, 715137, 715138, 715139, 715140, 715141, 715142, 715143, 715144, 715145, 715146, 715147, 715148, 715149, 715150, 715151, 715152, 715153, 715154, 715155, 715156, 715157, 715158, 715159, 715160, 715161, 715162 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:715125
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. coloured  /ˈkʌləd/

B. depended  /dɪˈpendɪd/

C. corresponded  /ˌkɒrəˈspɒndɪd/

D. tested  /ˈtestɪd/

Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:715126
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. impressed  /ɪmˈprest/

B. stayed  /steɪd/

C. parked  /pɑːkt

D. placed  /pleɪst/

Phương án B có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715127
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. wanted  /ˈwɒntɪd/

B. needed  /ˈniːdɪd/

C. wished  /wɪʃt/

D. divided  /dɪˈvaɪdɪd/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

0.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:715128
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. checked  /tʃekt/

B. introduced  /ˌɪntrəˈdjuːst/

C. searched  /sɜːtʃt/

D. waited  /ˈweɪtɪd/

Phương án D có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:715129
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. added  /ˈædɪd/

B. enjoyed  /ɪnˈdʒɔɪd/

C. corrected  /kəˈrektɪd/

D. posted  /ˈpəʊstɪd/

Phương án B có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:715130
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. informed  /ɪnˈfɔːmd/

B. instructed  /ɪnˈstrʌktɪd/

C. studied  /ˈstʌdid/

D. returned  /rɪˈtɜːnd/

Phương án B có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /d/

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715131
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. visited  /ˈvɪzɪtɪd/

B. interested  /ˈɪntrəstɪd/

C. mentioned  /ˈmenʃnd/

D. consisted  /kənˈsɪstɪd/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:715132
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. tried /traɪd/

B. called  /kɔːld/

C. designed  /dɪˈzaɪnd/

D. worked  /wɜːkt/

Phương án D có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715133
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. phoned  /fəʊnd/

B. preferred  /prɪˈfɜːd/

C. painted  /ˈpeɪntɪd/

D. continued  /kənˈtɪnjuːd/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /d/

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:715134
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. faded  / /ˈfeɪdɪd/

B. changed  /tʃeɪndʒd/

C. printed  /ˈprɪntɪd/

D. completed  /kəmˈpliːtɪd/

Phương án B có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:715135
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. interviewed  /ˈɪntəvjuːd/

B. washed  /wɒʃt/

C. helped   /helpt/

D. grouped  /ɡruːpt/

Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715136
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. named  /neɪmd/

B. loved  /lʌvd/

C. cooked  /kʊkt/

D. embroidered  /ɪmˈbrɔɪdəd/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715137
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. situated  /ˈsɪtʃueɪtɪd/

B. located  /ləʊˈkeɪtɪd/

C. believed  /bɪˈliːvd/

D. decided  /dɪˈsaɪdɪd/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715138
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. joined  /dʒɔɪnd/

B. cared  /keəd/

C. dressed  /drest/

D. hurried  /ˈhʌrid/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:715139
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. shared  /ʃeəd/

B. based  /beɪst/

C. discussed  /dɪˈskʌst/

D. talked  /tɔːkt/

Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:715140
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. mended  /ˈmendɪd/

B. liked  / /laɪkt/

C. missed  /mɪst/

D. photographed  /ˈfəʊtəɡrɑːft/

Phương án A có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:715141
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. well-behaved  /ˌwel bɪˈheɪvd/

B. noted  /ˈnəʊtɪd/

C. secured  /sɪˈkjʊəd/

D. reserved  /rɪˈzɜːvd/

Phương án B có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /d/

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:715142
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. watched  /wɒtʃt/

B. crowded  /ˈkraʊdɪd/

C. permitted  /pəˈmɪtɪd/

D. visited  /ˈvɪzɪtɪd/

Phương án A có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715143
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. married  /ˈmærid/

B. approved  /əˈpruːvd/

C. attracted  /əˈtrækt/

D. followed  /ˈfɒləʊd/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:715144
Phương pháp giải

Phát âm “ed”

Giải chi tiết

A. developed  /dɪˈveləpt/

B. concerned  /kənˈsɜːnd/

C. obliged  /əˈblaɪdʒd/

D. agreed  /əˈɡriːd/

Phương án A có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:715145
Phương pháp giải

Phát âm “es”

Giải chi tiết

A. gives  /ɡɪvz/

B. passes  /ˈpɑːsɪz/

C. dances  /ˈdɑːnsɪz/

D. finishes  /ˈfɪnɪʃɪz/

Phương án A có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /ɪz/

Câu hỏi số 22:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715146
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. sees   /siːz/

B. sings  /sɪŋz/

C. meets  /miːts/

D. needs  /niːdz/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Câu hỏi số 23:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:715147
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. seeks  /siːks/

B. plays  /pleɪz/

C. gets  /ɡets/

D. looks  /ˈlʊks/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715148
Phương pháp giải

Phát âm “es”

Giải chi tiết

A. tries  /traɪz/

B. receives  /rɪˈsiːvz/

C. teaches  /ˈtiːtʃɪz/

D. studies  /ˈstʌdiz/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /ɪz/, còn lại đọc là /z/

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:715149
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. says  /sez/

B. pays  /peɪz/

C. stays  /steɪz/

D. choices

Phương án C có phần gạch chân đọc là /ɪz/, còn lại đọc là /z/

Câu hỏi số 26:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:715150
Phương pháp giải

Phát âm “es”

Giải chi tiết

A. eyes  /ˈaɪz/

B. apples  /ˈæplz/

C. tables  /ˈteɪblz/

D. faces  /ˈfeɪsɪz/

Phương án D có phần gạch chân đọc là /ɪz/, còn lại đọc là /z/

Câu hỏi số 27:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715151
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. posts  /pəʊsts/

B. types  /taɪps/

C. wives  /waɪvz/

D. keeps  /kiːps/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/

Câu hỏi số 28:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715152
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. beds  /bedz/

B. pens  /penz/

C. notebooks  /ˈnəʊtbʊks/

D. rulers  /ˈruːlə(r)z/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Câu hỏi số 29:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:715153
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. schools  /skuːlz/

B. cards  /kɑːdz/

C. cabs  /kæbz/

D. forks  /fɔːks/

Phương án D có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Câu hỏi số 30:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:715154
Phương pháp giải

Phát âm “es”

Giải chi tiết

A. buses  /ˈbʌsɪz/

B. crashes  /ˈkræʃɪz/

C. bridges  /ˈbrɪdʒɪz/

D. plates  /pleɪts/

Phương án D có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Câu hỏi số 31:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:715155
Phương pháp giải

Phát âm “es”

Giải chi tiết

A. proofs  /pruːfs/

B. books  /bʊks/

C. points  /pɔɪnts/

D. days  /deɪz/

Phương án D có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/

Câu hỏi số 32:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:715156
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. asks  /ɑːsks/

B. sings  /sɪŋz/

C. months  /mʌnθs/

D. hopes  /həʊps/

Phương án B có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/

Câu hỏi số 33:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:715157
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. sees  /siːz/

B. sports  /spɔːts/

C. pools  /puːlz/

D. trains  /treɪnz/

Phương án B có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Câu hỏi số 34:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:715158
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. tombs  /tuːmz/

B. lamps  /læmps/

C. brakes  /breɪks/

D. invites  /ɪnˈvaɪts/

Phương án A có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/

Câu hỏi số 35:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:715159
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. books  /bʊks/

B. floors  /flɔː(r)z/

C. combs  /kəʊmz/

D. drums  /drʌmz/

Phương án A có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Câu hỏi số 36:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:715160
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. cats  /kæts/

B. tapes   /teɪps/

C. rides   /ˈraɪdz/

D. cooks  /kʊks/

Phương án C có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/

Câu hỏi số 37:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:715161
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. walks  /wɔːks/

B. begins  /bɪˈɡɪnz/

C. helps  /helps/

D. cuts  /kʌts/

Phương án B có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/

Câu hỏi số 38:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:715162
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. laptops  /ˈlæptɒps/

B. grounds  /ɡraʊndz/

C. concentrates  /ˈkɒnsntreɪts/

D. brakes  /breɪks/

Phương án B có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/

Câu hỏi số 39:
Nhận biết

.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:715163
Phương pháp giải

Phát âm “s”

Giải chi tiết

A. helps  /helps/

B. laughs  /lɑːfs/

C. cooks  /kʊks/

D. finds  /faɪndz/

Phương án D có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com