Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Trả lời cho các câu 715124, 715125, 715126, 715127, 715128, 715129, 715130, 715131, 715132, 715133, 715134, 715135, 715136, 715137, 715138, 715139, 715140, 715141, 715142, 715143, 715144, 715145, 715146, 715147, 715148, 715149, 715150, 715151, 715152, 715153, 715154, 715155, 715156, 715157, 715158, 715159, 715160, 715161, 715162 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Phát âm “ed”
A. coloured /ˈkʌləd/
B. depended /dɪˈpendɪd/
C. corresponded /ˌkɒrəˈspɒndɪd/
D. tested /ˈtestɪd/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án đúng là: B
Phát âm “ed”
A. impressed /ɪmˈprest/
B. stayed /steɪd/
C. parked /pɑːkt
D. placed /pleɪst/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là: C
Phát âm “ed”
A. wanted /ˈwɒntɪd/
B. needed /ˈniːdɪd/
C. wished /wɪʃt/
D. divided /dɪˈvaɪdɪd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/
0.
Đáp án đúng là: D
Phát âm “ed”
A. checked /tʃekt/
B. introduced /ˌɪntrəˈdjuːst/
C. searched /sɜːtʃt/
D. waited /ˈweɪtɪd/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là: B
Phát âm “ed”
A. added /ˈædɪd/
B. enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/
C. corrected /kəˈrektɪd/
D. posted /ˈpəʊstɪd/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án đúng là: B
Phát âm “ed”
A. informed /ɪnˈfɔːmd/
B. instructed /ɪnˈstrʌktɪd/
C. studied /ˈstʌdid/
D. returned /rɪˈtɜːnd/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: C
Phát âm “ed”
A. visited /ˈvɪzɪtɪd/
B. interested /ˈɪntrəstɪd/
C. mentioned /ˈmenʃnd/
D. consisted /kənˈsɪstɪd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án đúng là: D
Phát âm “ed”
A. tried /traɪd/
B. called /kɔːld/
C. designed /dɪˈzaɪnd/
D. worked /wɜːkt/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: C
Phát âm “ed”
A. phoned /fəʊnd/
B. preferred /prɪˈfɜːd/
C. painted /ˈpeɪntɪd/
D. continued /kənˈtɪnjuːd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: B
Phát âm “ed”
A. faded / /ˈfeɪdɪd/
B. changed /tʃeɪndʒd/
C. printed /ˈprɪntɪd/
D. completed /kəmˈpliːtɪd/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án đúng là: A
Phát âm “ed”
A. interviewed /ˈɪntəvjuːd/
B. washed /wɒʃt/
C. helped /helpt/
D. grouped /ɡruːpt/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là: C
Phát âm “ed”
A. named /neɪmd/
B. loved /lʌvd/
C. cooked /kʊkt/
D. embroidered /ɪmˈbrɔɪdəd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: C
Phát âm “ed”
A. situated /ˈsɪtʃueɪtɪd/
B. located /ləʊˈkeɪtɪd/
C. believed /bɪˈliːvd/
D. decided /dɪˈsaɪdɪd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án đúng là: C
Phát âm “ed”
A. joined /dʒɔɪnd/
B. cared /keəd/
C. dressed /drest/
D. hurried /ˈhʌrid/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: A
Phát âm “ed”
A. shared /ʃeəd/
B. based /beɪst/
C. discussed /dɪˈskʌst/
D. talked /tɔːkt/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là: A
Phát âm “ed”
A. mended /ˈmendɪd/
B. liked / /laɪkt/
C. missed /mɪst/
D. photographed /ˈfəʊtəɡrɑːft/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là: B
Phát âm “ed”
A. well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/
B. noted /ˈnəʊtɪd/
C. secured /sɪˈkjʊəd/
D. reserved /rɪˈzɜːvd/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: A
Phát âm “ed”
A. watched /wɒtʃt/
B. crowded /ˈkraʊdɪd/
C. permitted /pəˈmɪtɪd/
D. visited /ˈvɪzɪtɪd/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: C
Phát âm “ed”
A. married /ˈmærid/
B. approved /əˈpruːvd/
C. attracted /əˈtrækt/
D. followed /ˈfɒləʊd/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
Đáp án đúng là: A
Phát âm “ed”
A. developed /dɪˈveləpt/
B. concerned /kənˈsɜːnd/
C. obliged /əˈblaɪdʒd/
D. agreed /əˈɡriːd/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /t/, còn lại đọc là /d/
.
Đáp án đúng là: A
Phát âm “es”
A. gives /ɡɪvz/
B. passes /ˈpɑːsɪz/
C. dances /ˈdɑːnsɪz/
D. finishes /ˈfɪnɪʃɪz/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /ɪz/
.
Đáp án đúng là: C
Phát âm “s”
A. sees /siːz/
B. sings /sɪŋz/
C. meets /miːts/
D. needs /niːdz/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
.
Đáp án đúng là: B
Phát âm “s”
A. seeks /siːks/
B. plays /pleɪz/
C. gets /ɡets/
D. looks /ˈlʊks/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
.
Đáp án đúng là: C
Phát âm “es”
A. tries /traɪz/
B. receives /rɪˈsiːvz/
C. teaches /ˈtiːtʃɪz/
D. studies /ˈstʌdiz/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /ɪz/, còn lại đọc là /z/
.
Đáp án đúng là: D
Phát âm “s”
A. says /sez/
B. pays /peɪz/
C. stays /steɪz/
D. choices
Phương án C có phần gạch chân đọc là /ɪz/, còn lại đọc là /z/
.
Đáp án đúng là: D
Phát âm “es”
A. eyes /ˈaɪz/
B. apples /ˈæplz/
C. tables /ˈteɪblz/
D. faces /ˈfeɪsɪz/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /ɪz/, còn lại đọc là /z/
.
Đáp án đúng là: C
Phát âm “s”
A. posts /pəʊsts/
B. types /taɪps/
C. wives /waɪvz/
D. keeps /kiːps/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
.
Đáp án đúng là: C
Phát âm “s”
A. beds /bedz/
B. pens /penz/
C. notebooks /ˈnəʊtbʊks/
D. rulers /ˈruːlə(r)z/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
.
Đáp án đúng là: D
Phát âm “s”
A. schools /skuːlz/
B. cards /kɑːdz/
C. cabs /kæbz/
D. forks /fɔːks/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
.
Đáp án đúng là: D
Phát âm “es”
A. buses /ˈbʌsɪz/
B. crashes /ˈkræʃɪz/
C. bridges /ˈbrɪdʒɪz/
D. plates /pleɪts/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
.
Đáp án đúng là: D
Phát âm “es”
A. proofs /pruːfs/
B. books /bʊks/
C. points /pɔɪnts/
D. days /deɪz/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
.
Đáp án đúng là: B
Phát âm “s”
A. asks /ɑːsks/
B. sings /sɪŋz/
C. months /mʌnθs/
D. hopes /həʊps/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
.
Đáp án đúng là: B
Phát âm “s”
A. sees /siːz/
B. sports /spɔːts/
C. pools /puːlz/
D. trains /treɪnz/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
.
Đáp án đúng là: A
Phát âm “s”
A. tombs /tuːmz/
B. lamps /læmps/
C. brakes /breɪks/
D. invites /ɪnˈvaɪts/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
.
Đáp án đúng là: A
Phát âm “s”
A. books /bʊks/
B. floors /flɔː(r)z/
C. combs /kəʊmz/
D. drums /drʌmz/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
.
Đáp án đúng là: C
Phát âm “s”
A. cats /kæts/
B. tapes /teɪps/
C. rides /ˈraɪdz/
D. cooks /kʊks/
Phương án C có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
.
Đáp án đúng là: B
Phát âm “s”
A. walks /wɔːks/
B. begins /bɪˈɡɪnz/
C. helps /helps/
D. cuts /kʌts/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
.
Đáp án đúng là: B
Phát âm “s”
A. laptops /ˈlæptɒps/
B. grounds /ɡraʊndz/
C. concentrates /ˈkɒnsntreɪts/
D. brakes /breɪks/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
.
Đáp án đúng là: D
Phát âm “s”
A. helps /helps/
B. laughs /lɑːfs/
C. cooks /kʊks/
D. finds /faɪndz/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là /s/
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com