Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Ở một loài thú, lai con cái lông đen với con đực lông trắng thu được

Câu hỏi số 742014:
Vận dụng

Ở một loài thú, lai con cái lông đen với con đực lông trắng thu được F1: 100% con lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2 có 9 con lông đen : 6 con lông vàng : 1 con lông trắng, lông trắng chỉ có ở con đực. Các con lông đen ở F2 giao phối với nhau thu được F3. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

Đúng Sai
a)

Các cá thể cái lông vàng ở F3 chiếm tỉ lệ bằng 1/18.

b)

Trong tổng số các con đực ở F3, đực lông đen chiếm tỉ lệ bằng 1/3.

c) F3 có tất cả 12 loại kiểu gene quy định kiểu hình lông đen.
d) Tỉ lệ kiểu hình màu lông ở F3 là 56 lông đen : 15 lông vàng : 1 lông trắng.

Đáp án đúng là: S; Đ; S; Đ

Quảng cáo

Câu hỏi:742014
Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền liên kết với giới tính và quy luật tương tác gene để giải bài tập.

Giải chi tiết

F1 100% lông đen → Lông đen là trội so với lông vàng và lông trắng

F1 giao phối thu được F2 có 16 kiểu tổ hợp giao tử = 4 × 4 → Tính trạng màu lông do 2 cặp gene tương tác cùng quy định theo kiểu 9 : 6 : 1.

Quy ước: A-B-: màu đen; A-bb và aaB-: lông vàng; aabb: lông trắng.

→ F1: AaBb × AaBb

F2 chỉ con đực có màu lông trắng → Tính trạng màu lông phân li không đồng đều ở 2 giới.

→ Một trong 2 cặp gene di truyền liên kết với giới tính.

→ F1: Aa XBXb × Aa XBY

F2: (1 AA : 2 Aa : 1 aa) (1 XBXB : 1 XBXb : 1 XBY : 1 XbY)

→ Con cái lông đen có các kiểu gene: 1 AA XBXB : 1 AA XBXb : 2 Aa XBXB : 2 Aa XBXb.

Con đực lông đen có kiểu gene: 1 AA XBY : 2 Aa XBY.

→ Cho con lông đen F2 ngẫu phối:

F2: (\(\frac{1}{6}\)AA XBXB : \(\frac{1}{6}\) AA XBXb : \(\frac{2}{6}\) Aa XBXB : \(\frac{2}{6}\) Aa XBX)  ×  (\(\frac{1}{3}\)AA XBY : \(\frac{2}{3}\) Aa XBY)

GF2:    \(\frac{6}{{12}}\)AX: \(\frac{3}{{12}}\) aX: \(\frac{2}{{12}}\) AXb : \(\frac{1}{{12}}\) aXb                       \(\frac{2}{6}\)AX: \(\frac{2}{6}\)AY : \(\frac{1}{6}\) aX: \(\frac{1}{6}\) aY

a) Sai, vì cá thể cái lông vàng F3 = \(\frac{1}{6}\) × \(\frac{1}{3}\) = \(\frac{1}{{18}}\).

b) Đúng, vì số cả thể đực ở F3 là: \(\frac{1}{2}\).

Số cả thể đực lông đen F3 = \(\frac{2}{6}\) × \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{1}{4}\)

→ Trong tổng số các con đực ở F3, đực lông đen chiếm tỉ lệ bằng ½ .

c) Sai, vì số kiểu gene quy định kiểu hình lông đen ở đực là: 2; ở cái là: 6.

d) Đúng, vì:

- Tỉ lệ cá thể lông trắng F3 là: \(\frac{1}{{12}}\) × \(\frac{1}{6}\) = \(\frac{1}{{72}}\)

- Tỉ lệ cá thể lông vàng F3 là: \(\frac{1}{{18}}\) + \(\frac{1}{4}\)× \(\frac{2}{6}\) + \(\frac{5}{{12}}\) × \(\frac{2}{6}\) = \(\frac{{15}}{{72}}\)

→ Tỉ lệ kiểu hình ở F3 là: 56 lông đen : 15 lông vàng : 1 lông trắng.

a) Sai, b) Đúng, c) Sai, d) Đúng.

Đáp án cần chọn là: S; Đ; S; Đ

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com