Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Sentence completion: Choose A, B, C or D to complete each sentence.

Sentence completion: Choose A, B, C or D to complete each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

The scientist _______ discovered the new element was awarded the Nobel Prize.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:746380
Phương pháp giải
Đại từ quan hệ
Giải chi tiết

The scientist _______ discovered the new element was awarded the Nobel Prize.

Nhà khoa học _______ phát hiện ra nguyên tố mới đã được trao giải Nobel.

Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước nó, dùng làm chủ ngữ

Whom thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước nó, dùng làm tân ngữ

Whose thay thế cho danh từ đứng trước nó, thể hiện ý nghĩa về sở hữu

Which thay thế cho danh từ chỉ vật đứng trước nó, dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

Tạm dịch:

Nhà khoa học phát hiện ra nguyên tố mới đã được trao giải Nobel.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

The manager suggested _______ the project deadline to ensure higher quality work.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:746381
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

The manager suggested _______ the project deadline to ensure higher quality work.

Người quản lý đề xuất _______ thời hạn của dự án để đảm bảo chất lượng công việc cao hơn.

A. extending (v): kéo dài

B. expanding (v): mở rộng

C. delaying (v): trì hoãn

D. postponing (v): hoãn lại

Tạm dịch:

Người quản lý đề xuất gia hạn thời hạn hoàn thành dự án để đảm bảo chất lượng công việc cao hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

To ensure the project's success, the team members _______ collaborate effectively.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:746382
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

To ensure the project's success, the team members _______ collaborate effectively.

Để đảm bảo sự thành công của dự án, các thành viên trong nhóm _______ phải cộng tác hiệu quả.

A. are looking forward to: đang mong đợi

B. could: có thể

C. must: phải

D. expect to: mong chờ

Tạm dịch:

Để đảm bảo sự thành công của dự án, các thành viên trong nhóm phải hợp tác hiệu quả.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

The new policy aims to make the workplace more _______ by introducing flexible working hours.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:746383
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

The new policy aims to make the workplace more _______ by introducing flexible working hours.

Chính sách mới nhằm mục đích làm cho nơi làm việc trở nên _______ hơn bằng cách áp dụng giờ làm việc linh hoạt.

A. efficient (adj): hiệu quả

B. enjoyable (adj): thú vị

C. effective (adj): hiệu quả

D. accommodating (adj): dễ thích nghi

Tạm dịch:

Chính sách mới này nhằm mục đích làm cho nơi làm việc trở nên thuận tiện hơn bằng cách áp dụng giờ làm việc linh hoạt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

John _______ pursuing further education after completing his undergraduate degree next year.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:746384
Phương pháp giải
Thì hiện tại tiếp diễn
Giải chi tiết

John _______ pursuing further education after completing his undergraduate degree next year.

John _______ sẽ tiếp tục học lên cao sau khi hoàn thành chương trình đại học vào năm sau.

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai.

Cấu trúc: S + to be + V-ing.

Tạm dịch:

John đang cân nhắc việc tiếp tục học lên cao sau khi hoàn thành chương trình đại học vào năm tới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

The motivational speaker's words were _______ to all the attendees at the conference.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:746385
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

The motivational speaker's words were _______ to all the attendees at the conference.

Lời nói của diễn giả truyền cảm hứng đã _______ gửi đến tất cả những người tham dự hội nghị.

Vị trí cần điền:

Cụm: "The motivational speaker's words were _______."

=> Sau động từ "were" (to be), cần điền bổ ngữ (có thể là danh từ hoặc tính từ).

Ta có:

A. encouragement (danh từ số ít):

Không hợp lý vì "words" (lời nói) là danh từ số nhiều, nên không đi kèm danh từ số ít như "encouragement" trong vai trò bổ ngữ.

D. encouragements (danh từ số nhiều):

Không hợp lý vì "encouragements" không phù hợp về ngữ nghĩa.

B. encouraging (tính từ):

Đây là lựa chọn đúng. "Encouraging" là tính từ, diễn tả rằng lời nói của diễn giả có tính khích lệ.

C. encouraged (tính từ bị động):

Không hợp lý vì "encouraged" nghĩa là "được khích lệ" (dùng để nói về cảm giác của người nghe, không mô tả lời nói).

Tạm dịch:

Những lời phát biểu đầy động lực của diễn giả đã khích lệ tất cả những người tham dự hội nghị.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

If Sarah _______ more experience, she would have been selected for the managerial position.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:746386
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 3
Giải chi tiết

Diễn tả điều không có thật trong quá khứ

Cấu trúc: If + quá khứ hoàn thành, S + would/could/might + have + PII

Tạm dịch:

Nếu Sarah có nhiều kinh nghiệm hơn, cô ấy sẽ được chọn vào vị trí quản lý

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

To conserve energy, companies are urged to switch to more _______ heating systems.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:746387
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

To conserve energy, companies are urged to switch to more _______ heating systems.

Để tiết kiệm năng lượng, các công ty được khuyến khích chuyển sang sử dụng nhiều hệ thống sưởi ấm hơn.

A. reliable (adj): đáng tin cậy

B. compatible (adj): tương thích

C. economic (adj): kinh tế

D. advanced (adj): tiên tiến

Tạm dịch:

Để tiết kiệm năng lượng, các công ty được khuyến khích chuyển sang các hệ thống sưởi ấm hiệu quả hơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

The environmental agency aims to _______ businesses in reducing their waste output by 30%.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:746388
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

The environmental agency aims to _______ businesses in reducing their waste output by 30%.

Cơ quan môi trường đặt mục tiêu _______ các doanh nghiệp giảm lượng chất thải phát sinh xuống 30%.

A. assisting (v): hỗ trợ

B. promoting (v): thúc đẩy

C. encouraging (v): khuyến khích

D. requiring (v): yêu cầu

Tạm dịch:

Cơ quan môi trường có mục tiêu khuyến khích các doanh nghiệp giảm 30% lượng chất thải đầu ra.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Professionals should _______ the impact of technological advancements on their industry when planning their careers.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:746389
Phương pháp giải
Kết hợp từ
Giải chi tiết

Professionals should _______ the impact of technological advancements on their industry when planning their careers.

Các chuyên gia nên _______ tác động của những tiến bộ công nghệ đối với ngành của họ khi lập kế hoạch cho sự nghiệp của họ.

A. take into consideration: xem xét

B. make the most of: tận dụng tối đa

C. be cautious about: thận trọng về

D. seek advice on: tìm kiếm lời khuyên về

Tạm dịch:

Các chuyên gia nên cân nhắc tác động của những tiến bộ công nghệ đối với ngành của họ khi lập kế hoạch cho sự nghiệp của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com