Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Synonyms: Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/phrase in each

Synonyms: Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/phrase in each question.

Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The teacher praised the student for his diligent efforts throughout the semester.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:746391
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

The teacher praised the student for his diligent efforts throughout the semester.

“diligent”: siêng năng, cần cù, chăm chỉ

A. hardworking (adj): chăm chỉ

B. intelligent (adj): thông minh

C. punctual (adj): đúng giờ

D. organized (adj): có tổ chức

? diligent (adj): siêng năng = hardworking

Tạm dịch:

Giáo viên khen ngợi học sinh vì những nỗ lực chăm chỉ của em trong suốt học kỳ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The manager asked the team to come up with new ideas for the project.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:746392
Phương pháp giải
Từ trái nghĩa - cụm động từ
Giải chi tiết

The manager asked the team to come up with new ideas for the project.

“come up with”: nghĩ ra, đưa ra (sáng kiến, ý tưởng)

A. submit (v): đề ra

B. withdraw (v): rút lại

C. delay (v): trì hoãn

D. reject (v): từ chối

? come up with: đưa ra = submit

Tạm dịch:

Người quản lý yêu cầu nhóm đưa ra ý tưởng mới cho dự án.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com