Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Her success results _______ hard work and determination.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772928
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Result from: là kết quả của; là do; bị gây ra bởi

Thông tin:

Her success results from hard work and determination.

Tạm dịch:

Sự thành công của cô ý là kết quả của sự chăm chỉ và quyết tâm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The heavy rain resulted _______ flooding across the city.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772929
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Resulted in: dẫn đến, gây ra

Thông tin:

The heavy rain resulted in flooding across the city.

Tạm dịch:

Mưa lớn dẫn đến tình trạng ngập lụt khắp thành phố.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

She dreams _______ running her own business.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772930
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Dream of: mơ ước điều gì

Thông tin:

She dreams of running her own business.

Tạm dịch:

Cô ấy mơ ước được tự kinh doanh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Pollution is a major threat _______ the environment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:772931
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Threat to: mối đe doa đối với

Thông tin:

Pollution is a major threat to the environment.

Tạm dịch:

Ô nhiễm là mối đe doa lớn đối với môi trường.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

He is fighting _______ his illness with great courage.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:772932
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Fight against sb/sth: chiến đấu chống lại ai/cái gì

Thông tin:

He is fighting against his illness with great courage.

Tạm dịch:

Anh đó đang chiến đấu chống lại căn bệnh với sự dũng cảm lớn lao.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Forget _______ the past and focus on your future.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:772933
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Forget about sth: quên đi điều gì

Thông tin:

Forget about the past and focus on your future.

Tạm dịch:

Hãy quên quá khứ đi và tập trung vào tương lai của bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Why do I always get the blame _______ everything that goes wrong?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772934
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Blame sb for sth: đổ lỗi cho ai vì điều gì

Thông tin:

Why do I always get the blame for everything that goes wrong?

Tạm dịch:

Tại sao lúc nào tôi cũng bị đổ lỗi vì mọ̣i thứ đi sai?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

She was suspicious _______ his sudden change in behavior.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772935
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Suspicious of: nghi ngờ về điều gì

Thông tin:

She was suspicious of his sudden change in behavior.

Tạm dịch:

Cô ấy nghi ngờ sự thay đổi bất ngờ trong hành vi của anh ta.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

She was shocked _______ how rude he was.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772936
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Shocked at/by: bị sốc bở̀i điều gì

Thông tin:

She was shocked at how rude he was.

Tạm dịch:

Cô ấy bị sốc bởi sự thô lỗ của anh ta.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

He is fighting _______ a better future for his children.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772937
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Fight for sth: chiến đấu vì điều gì

Thông tin:

He is fighting for a better future for his children.

Tạm dịch:

Anh đang chiến đấu vì tương lai tốt đẹp hơn cho con cái.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

He was found guilty _______ stealing money from the company.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:772938
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Guilty of sth: có tội vì điều gì

Thông tin:

He was found guilty of stealing money from the company.

Tạm dịch:

Anh ta bị xác định là phạm tội đã lấy cắp tiền của công ty.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The teacher was very patient _______ the students who were struggling with the lesson.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772939
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Patient with sb: kiên nhẫn với ai

Thông tin:

The teacher was very patient with the students who were struggling with the lesson.

Tạm dịch:

Giáo viên rất kiên nhẫn với những học sinh đang gặp khó khăn trong bài học.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I feel very guilty _______ leaving her.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:772940
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Guilty about sth: cảm thấy tội lỗi vì điều gì

Thông tin:

I feel very guilty about leaving her.

Tạm dịch:

Tôi cảm thấy rất cái tiắc vì đã bỏ rời cô ấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

She blamed me _______ breaking her phone.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772941
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Blame sb for sth: đổ lỗi cho ai vì điều gì

Thông tin:

She blamed me for breaking her phone.

Tạm dịch:

Cô ấy đã đổ lỗi cho tôi vì làm vỡ điện thoại của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

The customer made a complaint _______ the poor service.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772942
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Complain to sb about sth: phàn nàn với ai về điều gì

Thông tin:

The customer made a complaint about the poor service.

Tạm dịch:

Khách hàng đã phàn nàn về dịch vụ tồi tệ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The teacher referred _______ the book during the lecture.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772943
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Refer to sth: đề cập đến điều gì

Thông tin:

The teacher referred to the book during the lecture.

Tạm dịch:

Giáo viên đã đề cập đến cuốn sách trong suốt bài giảng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

She was envious _______ her friend’s success.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:772944
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Envious of sth: ghen tị với điều gì

Thông tin:

She was envious of her friend's success.

Tạm dịch:

Cô ấy ghen tị với thành công của bạn mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

We need to prepare _______ the storm that’s coming.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772945
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Prepare for sth: chuẩn bị cho điều gì

Thông tin:

We need to prepare for the storm that's coming.

Tạm dịch:

Chúng ta cần chuẩn bị cho cơn bão sắp đến.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

The new movie is popular _______ teenagers.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:772946
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Popular with sb: phổ biến với ai

Thông tin:

The new movie is popular with teenagers.

Tạm dịch:

Bộ phim mới rất phổ biến với thanh thiếu niên.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

The teacher asked _______ feedback from the students.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:772947
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Ask for sth: yêu cầu điều gì

Thông tin:

The teacher asked for feedback from the students.

Tạm dịch:

Giáo viên đã yêu cầu phản hồi từ học sinh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

She complained to the manager _______ the poor service.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:772948
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Complain to sb about sth: phàn nàn với ai về điều gì

Thông tin:

She complained to the manager about the poor service.

Tạm dịch:

Cô ấy đã phàn nàn với người quản lý về dịch vụ tồi tệ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Her comments discouraged me _______ continuing the project.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772949
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Discourage sb from sth: ngăn cản ai làm gì

Thông tin:

Her comments discouraged me from continuing the project.

Tạm dịch:

Những lời nhận xét của cô ấy đã ngăn tôi tiếp tục dự án.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

We thanked them _______ inviting us to the party.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:772950
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Thank sb for sth: cảm ơn ai vì điều gì

Thông tin:

We thanked them for inviting us to the party.

Tạm dịch:

Chúng tôi đã cảm ơn họ vì đã mời chúng tôi đến bữa tiệc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

Many residents object _______ the construction of the new highway.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772951
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Object to sth: phản đối điều gì

Thông tin:

Many residents object to the construction of the new highway.

Tạm dịch:

Nhiều cư dân đã phản đối việc xây dựng đường cao tốc mới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Is there a reason _______ this sudden change in plans?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772952
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Reason for sth: lý do cho điều gì

Thông tin:

Is there a reason for this sudden change in plans?

Tạm dịch:

Có lý do nào cho sự thay đổi đột ngột trong kế hoạch này không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

They accused him _______ stealing the money.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:772953
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Accuse sb of sth: buộc tội ai vì điều gì

Thông tin:

They accused him of stealing the money.

Tạm dịch:

Họ đã buộc tội anh ấy vì ăn trộm tiền.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

I’m concerned _______ the safety of the building.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772954
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Concerned about sth: lo ngại về điều gì

Thông tin:

I’m concerned about the safety of the building.

Tạm dịch:

Tôi lo ngại về sự an toàn của tòa nhà.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

The government has been criticised _______ not taking the problem seriously.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772955
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Criticise sb for sth: chỉ trích ai vì điều gì

Thông tin:

The government has been criticised for not taking the problem seriously.

Tạm dịch:

Chính phủ đã bị chỉ trích vì không giải quyết vấn đề một cách nghiêm túc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

Nothing would prevent him _______ speaking out against injustice.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772956
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì

Thông tin:

Nothing would prevent him from speaking out against injustice.

Tạm dịch:

Không điều gì có thể ngăn cản anh ấy lên tiếng chống lại sự bất công.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

He made a statement connecting the terrorist group _______ the attack.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:772957
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Connect sth to sth: liên kết, kết nối cái gì với cái gì

Thông tin:

He made a statement connecting the terrorist group to the attack.

Tạm dịch:

Anh ấy đã đưa ra một tuyên bố liên kết nhóm khủng bố với vụ tấn công.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

The two companies decided to collaborate _______ each other on a new project.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:772958
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

collaborate with: hợp tác với ai

Thông tin:

The two companies decided to collaborate with each other on a new project.

Tạm dịch:

Hai công ty quyết định hợp tác với nhau trong dự án mới

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

It’s important to communicate _______ your partner in a relationship.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772959
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

communicate with sb: giao tiếp với ai

Thông tin:

It’s important to communicate with your partner in a relationship.

Tạm dịch:

Rất quan trọng để giao tiếp với đối phương trong một mối quan hệ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

We employ an expert to advise _______ new technology.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772960
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Advise on: tư vấn về vấn đề gì

Thông tin:

We employ an expert to advise on new technology.

Tạm dịch:

Chúng tôi thuê một chuyên gia về tư vấn về công nghệ mới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

She’s anxious _______ the upcoming exam.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:772961
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Be anxious about: lo lắng về gì

Thông tin:

Cô ấy lo lắng về kỳ thi sắp tới.

Tạm dịch:

She’s anxious about the upcoming exam.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

I’m sorry I’m late _______ dinner. The traffic was terrible.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:772962
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Be late for: tới muộn

Thông tin:

I’m sorry I’m late for dinner. The traffic was terrible.

Tạm dịch:

Tôi xin lỗi tôi tới bữa ăn muộn. Đường đông khủng khiếp

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

He agreed _______ them about the need for change.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772963
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Agree with sb on/about sth: đồng ý với ai/điều gì

Thông tin:

He agreed on them about the need for change.

Tạm dịch:

Tôi đồng ý với họ về sự cần thiết cho sự thay đổi

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

She applied _______ Havard University.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772964
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Apply to: nộp đơn xét tuyển vào đâu (tổ chức, công ty, trường học..)

Thông tin:

She applied to Havard University.

Tạm dịch:

Cô ấy ứng tuyển vào Đại học Havard.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

She applied _______ a job at that company.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772965
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Apply for: nộp đơn xét tuyển/ xin (việc, học bổng…)

Thông tin:

She applied for a job at that company.

Tạm dịch:

Cô ấy nộp đơn ứng tuyển một vị trí tại một công ty

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 39:
Thông hiểu

They argued with the manager _______ the new working hours.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772966
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

argue with sb about/for sth: phàn nàn với ai về điều gì

Thông tin:

They argued with the manager for the new working hours.

Tạm dịch:

Họ phàn nàn với quản lý về số giờ làm việc

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 40:
Thông hiểu

He spoke _______ his friend about their upcoming trip.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:772967
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Speak with/to sb: nói chuyện với ai

Thông tin:

He spoke with his friend about their upcoming trip.

Tạm dịch:

Anh ấy nói chuyện với bạn về chuyến đi sắp tới

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com